Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019
18/02/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
| STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá | 
|   1  |  
      ẤP DÂN THẮNG 1  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến giáp xã Xuân Thới Sơn  |  
      830  |  
   
|   2  |  
      ẤP DÂN THẮNG 2  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60  |  
      830  |  
   
|   3  |  
      ẤP ĐÌNH 4 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Lê Thị Hà  |  
      520  |  
   
|   4  |  
      ẤP TAM ĐÔNG  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến kênh Trần Quang Cơ  |  
      610  |  
   
|   5  |  
      ẤP THỐNG NHẤT 2 – NHỊ TÂN 1  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến nhà ông Một Em  |  
      780  |  
   
|   6  |  
      BÀ ĐIỂM 12 (BÀ ĐIỂM)  |  
      – Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8  |  
      780  |  
   
|   7  |  
      BÀ ĐIỂM 2  |  
      – Từ Nguyễn Thị Sóc đến đường liên xã Bà Điểm – Xuân Thới Thượng  |  
      830  |  
   
|   8  |  
      BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM)  |  
      – Từ Nguyễn Thị Sóc đến ngã 3 đường liên xã Xuân Thới Thượng  |  
      1,040  |  
   
|   9  |  
      BÀ ĐIỂM 5  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Phan Văn Hớn  |  
      1,040  |  
   
|   10  |  
      BÀ ĐIỂM 6  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22  |  
      1,250  |  
   
|   11  |  
      BÀ ĐIỂM 7  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22  |  
      1,560  |  
   
|   12  |  
      BÀ ĐIỂM 8  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22  |  
      1,820  |  
   
|   13  |  
      BÀ TRIỆU  |  
      – Từ Quang Trung đến ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22)  |  
      3,120  |  
   
|   14  |  
      BÙI CHU  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn  |  
      1,810  |  
   
|   15  |  
      BÙI CÔNG TRỪNG  |  
      – Từ cầu Võng đến ngã 3 Đồn  |  
      1,040  |  
   
|   16  |  
      BÙI VĂN NGỮ  |  
      – Từ ngã 3 Bầu đến Nguyễn Ảnh Thủ  |  
      1,860  |  
   
|   17  |  
      ĐẶNG CÔNG BỈNH  |  
      Trọn đường  |  
      600  |  
   
|   18  |  
      ĐẶNG THÚC VỊNH  |  
      – Từ ngã 3 Chùa đến ngã 4 Thới Tứ – Từ ngã 4 Thới Tứ đến cầu Rạch Tra (giáp huyện Củ Chi)  |  
      1,170 
 1,040 
  |  
   
|   19  |  
      ĐỖ VĂN DẬY  |  
      – Từ lò sát sinh cũ đến cầu Xáng – Từ cầu Xáng đến ngã 3 Láng Chà (giáp huyện Củ Chi)  |  
      1,040 
 780 
  |  
   
|   20  |  
      ĐỒNG TÂM  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22  |  
       940  |  
   
|   21  |  
      ĐÔNG THẠNH 2-2 (ĐÔNG THẠNH)  |  
      – Từ Đông Thạnh 2 – 3A đến Đông Thạnh 2  |  
      610  |  
   
|   22  |  
      ĐÔNG THẠNH 4-2 (ĐÔNG THẠNH)  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Đông Thạnh 4  |  
      730  |  
   
|   23  |  
      ĐÔNG THẠNH 4-1 (ĐÔNG THẠNH)  |  
      – Từ Đông Thạnh 4-2 đến Đông Thạnh 4  |  
      780  |  
   
|   24  |  
      ĐƯỜNG 02 – ẤP MỚI 2  |  
      – Từ Tô Ký đến Mỹ Huề  |  
      650  |  
   
|   25  |  
      ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2  |  
      – Từ Trung Mỹ đến Bà Triệu  |  
      520  |  
   
|   26  |  
      DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)  |  
      – Từ ngã 3 Ông Trác đến ngã 4 Hồng Châu – Quốc Lộ 22 – Từ ngã 4 Hồng Châu đến Tỉnh Lộ 14 – Từ Tỉnh Lộ 14 đến giáp huyện Bình Chánh  |  
      1,040 
 650 
 520  |  
   
|   27  |  
      ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 (ĐÔNG THẠNH)  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B  |  
      780  |  
   
|   28  |  
      ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 2  |  
      – Từ Bến Đò Thới Thuận đến Trần Quang Cơ  |  
      610  |  
   
|   29  |  
      ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B  |  
      780  |  
   
|   30  |  
      ĐƯỜNG KP1-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt (ngã 3 Việt Hùng) đến Bà Triệu  |  
      1,560  |  
   
|   31  |  
      ĐƯỜNG KP1-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Đ.KP1-01 đến mương tiêu (nhà ông Út Tra)  |  
      1,300  |  
   
|   32  |  
      ĐƯỜNG KP1-03 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ LÝ Thường Kiệt (ngã 3 Đình) đến Bà Triệu  |  
      1,560  |  
   
|   33  |  
      ĐƯỜNG KP2-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt (ngân hàng Thương Tín) đến Lý Thường Kiệt  |  
      1,300  |  
   
|   34  |  
      ĐƯỜNG KP2-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Đ.KP2-01 đến mương thoát nước (nhà ông Hai Châu)  |  
      1,040  |  
   
|   35  |  
      ĐƯỜNG KP3-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ LÝ Thường Kiệt (nhà ông Hải) đến Hương Lộ 60 (trường Nguyễn An Ninh)  |  
      1,300  |  
   
|   36  |  
      ĐƯỜNG KP3-07 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông Tư Trú) đến Hương Lộ 60 (nhà ông Chuyển)  |  
      1,300  |  
   
|   37  |  
      ĐƯỜNG KP3-08 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông 2 On) đến nhà ông Lia  |  
      1,300  |  
   
|   38  |  
      ĐƯỜNG KP8-15 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Lê Thị Hà đến rạch Hóc Môn  |  
      1,300  |  
   
|   39  |  
      ĐƯỜNG SỐ 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Nguyễn Thị Sóc  |  
      780  |  
   
|   40  |  
      ĐƯỜNG SỐ 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 9 Mỹ Hòa 2  |  
      780  |  
   
|   41  |  
      ĐƯỜNG SỐ 3  |  
      – Từ Nguyễn Thị Sóc đến Quốc Lộ 22  |  
      780  |  
   
|   42  |  
      ĐƯỜNG SỐ 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2  |  
      780  |  
   
|   43  |  
      ĐƯỜNG SỐ 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 8 Mỹ Hòa 2  |  
      780  |  
   
|   44  |  
      ĐƯỜNG SỐ 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2 gần đường số 11  |  
      780  |  
   
|   45  |  
      ĐƯỜNG SỐ 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt gần đường số 11  |  
      780  |  
   
|   46  |  
      ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lý Thường Kiệt – Từ Lý Thường Kiệt đến nhà máy nước Tân Hiệp  |  
      1,400 
 780  |  
   
|   47  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP  |  
      – Từ Thới Tây – Tân Hiệp (hạt điều Huỳnh Minh) đến Hương Lộ 60 (ngã tư Ngơi)  |  
      650  |  
   
|   48  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14  |  
      – Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi  |  
      470  |  
   
|   49  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15  |  
      – Từ đường Tân Hiệp 5 đến nhà máy nước Tân Hiệp  |  
      700  |  
   
|   50  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31  |  
      – Từ đường Tân Hiệp 14 đến đường Tân Hiệp 4  |  
      470  |  
   
|   51  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4  |  
      – Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi (nhà máy nước Tân Hiệp)  |  
      650  |  
   
|   52  |  
      ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7  |  
      – Từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Thới Tây-Tân Hiệp  |  
      610  |  
   
|   53  |  
      ĐƯỜNG TÂN XUÂN 2  |  
      – Từ Trung Mỹ đến Tô Ký  |  
      520  |  
   
|   54  |  
      ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ  |  
      520  |  
   
|   55  |  
      ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI  |  
      – Từ rạch Hóc Môn đến đường liên xã thị trấn – Thới Tam Thôn  |  
      1,170  |  
   
|   56  |  
      GIÁC ĐẠO  |  
      – Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Thương Mại 1  |  
      840  |  
   
|   57  |  
      HÀ NỘI  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Lợi  |  
      780  |  
   
|   58  |  
      HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI)  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt đến Dương Công Khi  |  
      1,560  |  
   
|   59  |  
      HƯƠNG LỘ 60B  |  
      – Từ ngã 3 Lam Sơn đến Hương Lộ 60  |  
      1,560  |  
   
|   60  |  
      HƯƠNG LỘ 80B  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Đặng Thúc Vịnh  |  
      940  |  
   
|   61  |  
      KHU PHỐ 7-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)  |  
      – Từ Nam Thới 1 đến trọn đường  |  
      940  |  
   
|   62  |  
      LÊ LAI  |  
      Trọn đường  |  
      6,230  |  
   
|   63  |  
      LÊ THỊ HÀ  |  
      Trọn đường  |  
      1,560  |  
   
|   64  |  
      LÊ VĂN KHƯƠNG  |  
      – Từ cầu Dừa đến Đặng Thúc Vịnh  |  
      1,820  |  
   
|   65  |  
      LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2  |  
      560  |  
   
|   66  |  
      LIÊN ẤP NAM THỚI – THỚI TỨ XÃ THỚI TAM THÔN  |  
      – Từ Trần Khắc Chân nối dài đến Trịnh Thị Miếng  |  
      780  |  
   
|   67  |  
      LIÊN ẤP THỚI TỨ TRUNG ĐÔNG  |  
      – Từ đường liên xã TT-TTT đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh  |  
      700  |  
   
|   68  |  
      LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B  |  
      650  |  
   
|   69  |  
      LIÊN ẤP: 3-7 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Trần Văn Mười  |  
      570  |  
   
|   70  |  
      LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B  |  
      780  |  
   
|   71  |  
      LIÊN XÃ (TÂN XUÂN – XUÂN THỚI SƠN – XUÂN THỚI THƯỢNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã  |  
      520 
 470  |  
   
|   72  |  
      LIÊN XÃ TÂN THỚI NHÌ – THỊ TRẤN  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60  |  
      1,040  |  
   
|   73  |  
      LIÊN XÃ THỊ TRẤN – TÂN HIỆP  |  
      – Từ Lý Nam Đế đến Dương Công Khi  |  
      1,170  |  
   
|   74  |  
      LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN  |  
      – Từ Quang Trung đến Trịnh Thị Miếng  |  
      1,040  |  
   
|   75  |  
      LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN  |  
      – Từ ngã ba Chùa đến Lê Thị Hà  |  
      1,040  |  
   
|   76  |  
      LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH  |  
      – Từ Đặng Thúc Vinh đến Trịnh Thị Miếng  |  
      610  |  
   
|   77  |  
      LÝ NAM ĐẾ  |  
      Trọn đường  |  
      6,750  |  
   
|   78  |  
      LÝ THƯỜNG KIỆT  |  
      Trọn đường  |  
      3,890  |  
   
|   79  |  
      MỸ HUỀ  |  
      – Từ Thiên Quang đến Tân Xuân – Trung Chánh 1  |  
      650  |  
   
|   80  |  
      NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM)  |  
      – Từ Bà Điểm 12 đến Nam Lân 5  |  
      780  |  
   
|   81  |  
      NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM)  |  
      – Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8  |  
      780  |  
   
|   82  |  
      NGÔ QUYỀN  |  
      Trọn đường  |  
      6,230  |  
   
|   83  |  
      NGUYỄN ẢNH THỦ  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh) – Từ Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh) đến Tô Ký – Từ Tô Ký đến Phường Hiệp Thành – Q12  |  
      3,890 
 6,260 
 3,510  |  
   
|   84  |  
      NGUYỄN HỮU CẦU  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Tô Ký  |  
      1,040  |  
   
|   85  |  
      NGUYỄN THỊ SÓC  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Quốc Lộ 22  |  
      3,120  |  
   
|   86  |  
      NGUYỄN THỊ THỬ  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh Lộ 9) đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14)  |  
      1,040  |  
   
|   87  |  
      NGUYỄN VĂN BỨA  |  
      – Từ ngã 4 Hóc Môn đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14) – Từ Phan Văn Hớn đến giáp tỉnh Long An  |  
      1,820 
 1,300  |  
   
|   88  |  
      NHÀ VUÔNG  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 (Đường Xuyên Á) đến Đồng Tâm  |  
      780  |  
   
|   89  |  
      NHỊ BÌNH 1 (NHỊ BÌNH)  |  
      – Từ cầu Bà Mễn đến Đường Nhị Bình 8  |  
      390  |  
   
|   90  |  
      NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH)  |  
      – Từ Bùi Công Trừng đến cầu Bà Mễn  |  
      520  |  
   
|   91  |  
      NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH)  |  
      – Từ Bùi Công Trừng (ngã 3 Cây Khế) đến giáp đường Nhị Bình 2A  |  
      520  |  
   
|   92  |  
      NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH)  |  
      – Từ Bùi Công Trừng (bên hông ủy ban xã) đến sông Sài Gòn  |  
      520  |  
   
|   93  |  
      NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH)  |  
      – Từ Nhị Bình 9 đến Nhị Bình 8  |  
      520  |  
   
|   94  |  
      PHẠM VĂN SÁNG  |  
      – Từ Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng đến ranh huyện Bình Chánh  |  
      780  |  
   
|   95  |  
      PHAN VĂN ĐỐI  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến cầu Sa (giáp huyện Bình Chánh)  |  
      1,820  |  
   
|   96  |  
      PHAN VĂN HỚN  |  
      – Từ Quốc Lộ 1A đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến Nguyễn Văn Bứa  |  
      2,460 
 1,690  |  
   
|   97  |  
      QUANG TRUNG  |  
      – Từ Lý Thường Kiệt đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15)  |  
      6,490  |  
   
|   98  |  
      QUỐC LỘ 1A  |  
      – Từ cầu vượt An Sương đến cầu Bình Phú Tây  |  
      3,370  |  
   
|   99  |  
      QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1)  |  
      – Từ cầu vượt An Sương đến ngã 4 Trung Chánh – Từ ngã 4 Trung Chánh đến ngã 4 Hồng Châu – Từ ngã 4 Hồng Châu đến cầu An Hạ (giáp huyện Củ Chi)  |  
      4,000 
 2,750 
 
 1,820  |  
   
|   100  |  
      RẠCH HÓC MÔN  |  
      – Từ Khu Phố 1 đến Khu Phố 6  |  
      1,230  |  
   
|   101  |  
      RẠCH HÓC MÔN  |  
      – Từ Khu Phố 7 đến Khu Phố 8  |  
      1,230  |  
   
|   102  |  
      RANH ẤP MỸ HÒA 1 – MỸ HÒA 3  |  
      – Từ Trung Mỹ đến Đồng Tâm  |  
      780  |  
   
|   103  |  
      RANH XÃ TRUNG CHÁNH – TÂN XUÂN  |  
      – Từ Tô Ký đến Trung Mỹ  |  
      780  |  
   
|   104  |  
      RỖNG BÀNG XÃ TÂN HIỆP  |  
      – Từ Dương Công Khi  |  
      650  |  
   
|   105  |  
      SỐ 05 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60  |  
      780  |  
   
|   106  |  
      SỐ 06 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60  |  
      600  |  
   
|   107  |  
      SỐ 07 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60  |  
      650  |  
   
|   108  |  
      ĐƯỜNG SỐ 08 – MỸ HÒA 3 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Tân Xuân 6 đến ranh Tân Xuân – Trung Chánh  |  
      520  |  
   
|   109  |  
      SỐ 12 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Dương Công Khi đến nhà ông 2 Ơ  |  
      520  |  
   
|   110  |  
      SỐ 14 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Dương Công Khi đến cầu Ông 6 Kéo  |  
      610  |  
   
|   111  |  
      SỐ 17 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Thánh Giêsu đến Đường Số 8  |  
      700  |  
   
|   112  |  
      SỐ 8 XÃ TÂN THỚI NHÌ  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Dương Công Khi  |  
      650  |  
   
|   113  |  
      TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP)  |  
      – Từ đường Tân Hiệp 14 đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 32 đường Tân Hiệp 4 nối dài  |  
      520  |  
   
|   114  |  
      TÂN HIỆP 6  |  
      – Từ Dương Công Khi đến Hương Lộ 60  |  
      520  |  
   
|   115  |  
      TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP)  |  
      – Từ đường Rỗng Bang (chùa Cô Xi) đến Hương Lộ 65  |  
      520  |  
   
|   116  |  
      TÂN THỚI NHÌ 28 (TÂN THỚI NHÌ)  |  
      – Từ Tân Thới Nhì 26 đến Tân Thới Nhì 9  |  
      520  |  
   
|   117  |  
      TÂN TIẾN 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   118  |  
      TÂN TIẾN 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 21 đến Tân Tiến 4  |  
      520  |  
   
|   119  |  
      TÂN TIẾN 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1  |  
      780  |  
   
|   120  |  
      TÂN TIẾN 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1  |  
      780  |  
   
|   121  |  
      TÂN TIẾN 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   122  |  
      TÂN TIẾN 3 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Tân Tiến 8  |  
      520  |  
   
|   123  |  
      TÂN TIẾN 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Xuân Thới 5  |  
      550  |  
   
|   124  |  
      TÂN TIẾN 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   125  |  
      TÂN TIẾN 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   126  |  
      TÂN TIẾN 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   127  |  
      TÂN TIẾN 8 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Tân Tiến 1 đến Xuân Thới 5  |  
      520  |  
   
|   128  |  
      TÂN TIẾN 9 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Tân Tiến 1 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   129  |  
      TÂN XUÂN 1 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Bà Triệu đến Lê Thị Hà – Từ Lê Thị Hà đến Tân Xuân 2  |  
      520 
 520  |  
   
|   130  |  
      TÂN XUÂN 3 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ ranh Tân Xuân – Trung Chánh đến Tô Ký  |  
      520  |  
   
|   131  |  
      TÂN XUÂN 4 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân  |  
      520  |  
   
|   132  |  
      TÂN XUÂN 5 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Đường Song Hành Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân  |  
      390  |  
   
|   133  |  
      TÂN XUÂN 7 (TÂN XUÂN)  |  
      – Từ Số 08 – Mỹ Hòa 3 đến Trung Mỹ – Tân Xuân  |  
      390  |  
   
|   134  |  
      THÁI BÌNH  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn  |  
      780  |  
   
|   135  |  
      THIÊN QUANG  |  
      – Từ Tô Ký đến Trung Mỹ – Tân Xuân  |  
      780  |  
   
|   136  |  
      THỚI TAM THÔN 11A (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến đ.liên xã Thới Tam Thôn – Thị Trấn  |  
      780  |  
   
|   137  |  
      THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ Trịnh Thị Miếng đến tuyến 5 Thới Tam Thôn  |  
      780  |  
   
|   138  |  
      THỚI TAM THÔN 6 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ ngã 5 Tam Đông đến Nguyễn Ảnh Thủ  |  
      420  |  
   
|   139  |  
      THỚI TÂY – TÂN HIỆP (ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5)  |  
      – Từ ngã 3 Cây Dong đến Đường Tân Hiệp 6  |  
      650  |  
   
|   140  |  
      THƯƠNG MẠI 1  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung  |  
      780  |  
   
|   141  |  
      THƯƠNG MẠI 3  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung  |  
      1,040  |  
   
|   142  |  
      TÔ KÝ  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15)  |  
      3,300  |  
   
|   143  |  
      TRẦN BÌNH TRỌNG  |  
      Trọn đường  |  
      6,230  |  
   
|   144  |  
      TRẦN KHẮC CHÂN  |  
      Trọn đường  |  
      3,880  |  
   
|   145  |  
      TRẦN VĂN MƯỜI  |  
      – Từ ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22) đến Phan Văn Hớn  |  
      1,560  |  
   
|   146  |  
      TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP)  |  
      – Từ Bùi Văn Ngữ (ngã 3 Bầu) đến Đỗ Văn Dậy  |  
      910  |  
   
|   147  |  
      TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh T2  |  
      420  |  
   
|   148  |  
      TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh T1  |  
      420  |  
   
|   149  |  
      TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ Đ. liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến cầu Đội 4  |  
      390  |  
   
|   150  |  
      TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN)  |  
      – Từ đường liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến rạch Hóc Môn  |  
      390  |  
   
|   151  |  
      TRUNG MỸ  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Thị Hà – Từ Lê Thị Hà đến Quốc Lộ 22  |  
      830 
 610  |  
   
|   152  |  
      TRƯNG NỮ VƯƠNG  |  
      – Từ Quang Trung đến Trần Khắc Chân – Từ Trần Khắc Chân đến lò sát sinh  |  
      6,750 
 3,890  |  
   
|   153  |  
      TRƯNG VƯƠNG 3  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến tuyến ống nước  |  
      780  |  
   
|   154  |  
      TUYẾN 5 XÃ THỚI TAM THÔN  |  
      – Từ Tô Ký đến kênh Trần Quang Cơ  |  
      780  |  
   
|   155  |  
      TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN  |  
      – Từ Đặng Thúc Vịnh đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh  |  
      910  |  
   
|   156  |  
      VẠN HẠNH 1  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trung Mỹ – Tân Xuân  |  
      780  |  
   
|   157  |  
      VẠN HẠNH 3  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1  |  
      780  |  
   
|   158  |  
      VẠN HẠNH 4  |  
      – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1  |  
      780  |  
   
|   159  |  
      XUÂN THỚI 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến trọn đường  |  
      520 
 470  |  
   
|   160  |  
      XUÂN THỚI 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 2 đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   161  |  
      XUÂN THỚI 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 4  |  
      390  |  
   
|   162  |  
      XUÂN THỚI 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường  |  
      390  |  
   
|   163  |  
      XUÂN THỚI 13 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường  |  
      390  |  
   
|   164  |  
      XUÂN THỚI 14 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 23 đến trọn đường  |  
      390  |  
   
|   165  |  
      XUÂN THỚI 15  |  
      – Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22  |  
      520  |  
   
|   166  |  
      XUÂN THỚI 16 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22  |  
      520  |  
   
|   167  |  
      XUÂN THỚI 17 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 5 đến Xuân Thới 19  |  
      390  |  
   
|   168  |  
      XUÂN THỚI 18 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 17 đến Xuân Thới 9  |  
      390  |  
   
|   169  |  
      XUÂN THỚI 19 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 18 đến trọn đường  |  
      390  |  
   
|   170  |  
      XUÂN THỚI 2 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn  |  
      650  |  
   
|   171  |  
      XUÂN THỚI 20 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Trân Văn Mười đến Xuân Thới 8  |  
      610  |  
   
|   172  |  
      XUÂN THỚI 21 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường  |  
      470  |  
   
|   173  |  
      XUÂN THỚI 23  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22  |  
      520  |  
   
|   174  |  
      XUÂN THỚI 3 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG  |  
      – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười  |  
      520  |  
   
|   175  |  
      XUÂN THỚI 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)  |  
      – Từ Xuân Thới 8 đến đường nhựa áp 1.2.3 xã Xuân Thới Sơn  |  
      390  |  
   
|   176  |  
      XUÂN THỚI 5  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22  |  
      470  |  
   
|   177  |  
      XUÂN THỚI 6  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã  |  
      520  |  
   
|   178  |  
      XUÂN THỚI 7  |  
      – Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 23  |  
      520  |  
   
|   179  |  
      XUÂN THỚI 8  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến tuyến liên xã (Tân Xuân – Xuân Thới Sơn – Xuân Thới Thượng)  |  
      520  |  
   
|   180  |  
      XUÂN THỚI 9  |  
      – Từ Xuân Thới 3 đến đường liên xã: Tân Xuân-Xuân Thới Sơn-Xuân Thới Thượng  |  
      470  |  
   
|   181  |  
      XUÂN THỚI SƠN 1  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi  |  
      470  |  
   
|   182  |  
      XUÂN THỚI SƠN 16  |  
      – Từ Đầu Xuân Thới Sơn 1 đến Xuân Thới Sơn 4  |  
      470  |  
   
|   183  |  
      XUÂN THỚI SƠN 2  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi  |  
      470  |  
   
|   184  |  
      XUÂN THỚI SƠN 2  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến cuối Xuân Thới Sơn 20  |  
      610  |  
   
|   185  |  
      XUÂN THỚI SƠN 20  |  
      – Từ Nguyễn Thị Thử đến cuối đường  |  
      610  |  
   
|   186  |  
      XUÂN THỚI SƠN 20C  |  
      – Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 17  |  
      470  |  
   
|   187  |  
      XUÂN THỚI SƠN 21 (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 38  |  
      520  |  
   
|   188  |  
      XUÂN THỚI SƠN 22  |  
      – Từ Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu liên xã  |  
      470  |  
   
|   189  |  
      XUÂN THỚI SƠN 26 (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Xuân Thới Sơn 1  |  
      520  |  
   
|   190  |  
      XUÂN THỚI SƠN 27 (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ Xuân Thới Sơn 26 đến Xuân Thới Sơn 1  |  
      520  |  
   
|   191  |  
      XUÂN THỚI SƠN 37  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi  |  
      470  |  
   
|   192  |  
      XUÂN THỚI SƠN 38  |  
      – Từ cuối Xuân Thới Sơn 20 đến giáp XTT (dọc kênh liên xã)  |  
      470  |  
   
|   193  |  
      XUÂN THỚI SƠN 4  |  
      – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi  |  
      470  |  
   
|   194  |  
      XUÂN THỚI SƠN 5  |  
      – Từ Đặng Công Bỉnh đến cuối kênh 6  |  
      470  |  
   
|   195  |  
      XUÂN THỚI SƠN 6 (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ Xuân Thới Sơn 8 đến Đặng Công Bỉnh  |  
      520  |  
   
|   196  |  
      XUÂN THỚI SƠN 8 (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ Dương Công Khi đến Xuân Thới Sơn 6  |  
      520  |  
   
|   197  |  
      XUÂN THỚI SƠN A (XUÂN THỚI SƠN)  |  
      – Từ ranh xã tân Thới Nhì đến Xuân Thới Sơn 6  |  
      520  |  
   
|   198  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 15 (ẤP 1)  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 16 đến Dương Công Khi  |  
      520  |  
   
|   199  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1)  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 16 (ẤP 1) đến Xuân Thới Thượng 17  |  
      570  |  
   
|   200  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 17 (ẤP 1)  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Dương Công Khi  |  
      570  |  
   
|   201  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 23 (ẤP 4)  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 24  |  
      570  |  
   
|   202  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 24 (ẤP 4)  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Xuân Thới Thượng 4  |  
      520  |  
   
|   203  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 26  |  
      – Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 26 – 4  |  
      520  |  
   
|   204  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 30 (XUÂN THỚI THƯỢNG)  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến trọn đường  |  
      520  |  
   
|   205  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 4 (ẤP 4)  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2  |  
      520  |  
   
|   206  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 5 (ẤP 5)  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Nguyễn Thị Thử  |  
      520  |  
   
|   207  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 6 (ẤP 2)  |  
      – Từ Nguyễn Thị Thử đến Trần Văn Mười  |  
      520  |  
   
|   208  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 7 (ẤP 3)  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến Bà Điểm 1  |  
      830  |  
   
|   209  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 8 (ẤP 3)  |  
      – Từ Phan Văn Hớn đến Bà Điểm 1  |  
      650  |  
   
|   210  |  
      XUÂN THỚI THƯỢNG 9 (ẤP 3)  |  
      – Từ Trần Văn Mười đến Xuân Thới Thượng 8  |  
      650  |  
   
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
 - Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019
 
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan