Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019
18/02/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 |
ẤP DÂN THẮNG 1 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến giáp xã Xuân Thới Sơn |
830 |
2 |
ẤP DÂN THẮNG 2 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60 |
830 |
3 |
ẤP ĐÌNH 4 (TÂN XUÂN) |
– Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Lê Thị Hà |
520 |
4 |
ẤP TAM ĐÔNG |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến kênh Trần Quang Cơ |
610 |
5 |
ẤP THỐNG NHẤT 2 – NHỊ TÂN 1 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến nhà ông Một Em |
780 |
6 |
BÀ ĐIỂM 12 (BÀ ĐIỂM) |
– Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8 |
780 |
7 |
BÀ ĐIỂM 2 |
– Từ Nguyễn Thị Sóc đến đường liên xã Bà Điểm – Xuân Thới Thượng |
830 |
8 |
BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) |
– Từ Nguyễn Thị Sóc đến ngã 3 đường liên xã Xuân Thới Thượng |
1,040 |
9 |
BÀ ĐIỂM 5 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Phan Văn Hớn |
1,040 |
10 |
BÀ ĐIỂM 6 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22 |
1,250 |
11 |
BÀ ĐIỂM 7 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22 |
1,560 |
12 |
BÀ ĐIỂM 8 |
– Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22 |
1,820 |
13 |
BÀ TRIỆU |
– Từ Quang Trung đến ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22) |
3,120 |
14 |
BÙI CHU |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn |
1,810 |
15 |
BÙI CÔNG TRỪNG |
– Từ cầu Võng đến ngã 3 Đồn |
1,040 |
16 |
BÙI VĂN NGỮ |
– Từ ngã 3 Bầu đến Nguyễn Ảnh Thủ |
1,860 |
17 |
ĐẶNG CÔNG BỈNH |
Trọn đường |
600 |
18 |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
– Từ ngã 3 Chùa đến ngã 4 Thới Tứ – Từ ngã 4 Thới Tứ đến cầu Rạch Tra (giáp huyện Củ Chi) |
1,170
1,040
|
19 |
ĐỖ VĂN DẬY |
– Từ lò sát sinh cũ đến cầu Xáng – Từ cầu Xáng đến ngã 3 Láng Chà (giáp huyện Củ Chi) |
1,040
780
|
20 |
ĐỒNG TÂM |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22 |
940 |
21 |
ĐÔNG THẠNH 2-2 (ĐÔNG THẠNH) |
– Từ Đông Thạnh 2 – 3A đến Đông Thạnh 2 |
610 |
22 |
ĐÔNG THẠNH 4-2 (ĐÔNG THẠNH) |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến Đông Thạnh 4 |
730 |
23 |
ĐÔNG THẠNH 4-1 (ĐÔNG THẠNH) |
– Từ Đông Thạnh 4-2 đến Đông Thạnh 4 |
780 |
24 |
ĐƯỜNG 02 – ẤP MỚI 2 |
– Từ Tô Ký đến Mỹ Huề |
650 |
25 |
ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 |
– Từ Trung Mỹ đến Bà Triệu |
520 |
26 |
DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) |
– Từ ngã 3 Ông Trác đến ngã 4 Hồng Châu – Quốc Lộ 22 – Từ ngã 4 Hồng Châu đến Tỉnh Lộ 14 – Từ Tỉnh Lộ 14 đến giáp huyện Bình Chánh |
1,040
650
520 |
27 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 (ĐÔNG THẠNH) |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B |
780 |
28 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 2 |
– Từ Bến Đò Thới Thuận đến Trần Quang Cơ |
610 |
29 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5 |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B |
780 |
30 |
ĐƯỜNG KP1-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Lý Thường Kiệt (ngã 3 Việt Hùng) đến Bà Triệu |
1,560 |
31 |
ĐƯỜNG KP1-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Đ.KP1-01 đến mương tiêu (nhà ông Út Tra) |
1,300 |
32 |
ĐƯỜNG KP1-03 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ LÝ Thường Kiệt (ngã 3 Đình) đến Bà Triệu |
1,560 |
33 |
ĐƯỜNG KP2-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Lý Thường Kiệt (ngân hàng Thương Tín) đến Lý Thường Kiệt |
1,300 |
34 |
ĐƯỜNG KP2-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Đ.KP2-01 đến mương thoát nước (nhà ông Hai Châu) |
1,040 |
35 |
ĐƯỜNG KP3-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ LÝ Thường Kiệt (nhà ông Hải) đến Hương Lộ 60 (trường Nguyễn An Ninh) |
1,300 |
36 |
ĐƯỜNG KP3-07 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông Tư Trú) đến Hương Lộ 60 (nhà ông Chuyển) |
1,300 |
37 |
ĐƯỜNG KP3-08 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông 2 On) đến nhà ông Lia |
1,300 |
38 |
ĐƯỜNG KP8-15 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Lê Thị Hà đến rạch Hóc Môn |
1,300 |
39 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Nguyễn Thị Sóc |
780 |
40 |
ĐƯỜNG SỐ 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 9 Mỹ Hòa 2 |
780 |
41 |
ĐƯỜNG SỐ 3 |
– Từ Nguyễn Thị Sóc đến Quốc Lộ 22 |
780 |
42 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2 |
780 |
43 |
ĐƯỜNG SỐ 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 8 Mỹ Hòa 2 |
780 |
44 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2 gần đường số 11 |
780 |
45 |
ĐƯỜNG SỐ 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt gần đường số 11 |
780 |
46 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lý Thường Kiệt – Từ Lý Thường Kiệt đến nhà máy nước Tân Hiệp |
1,400
780 |
47 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP |
– Từ Thới Tây – Tân Hiệp (hạt điều Huỳnh Minh) đến Hương Lộ 60 (ngã tư Ngơi) |
650 |
48 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 |
– Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi |
470 |
49 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 |
– Từ đường Tân Hiệp 5 đến nhà máy nước Tân Hiệp |
700 |
50 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 |
– Từ đường Tân Hiệp 14 đến đường Tân Hiệp 4 |
470 |
51 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 |
– Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi (nhà máy nước Tân Hiệp) |
650 |
52 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 |
– Từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Thới Tây-Tân Hiệp |
610 |
53 |
ĐƯỜNG TÂN XUÂN 2 |
– Từ Trung Mỹ đến Tô Ký |
520 |
54 |
ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ |
520 |
55 |
ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI |
– Từ rạch Hóc Môn đến đường liên xã thị trấn – Thới Tam Thôn |
1,170 |
56 |
GIÁC ĐẠO |
– Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Thương Mại 1 |
840 |
57 |
HÀ NỘI |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Lợi |
780 |
58 |
HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Dương Công Khi |
1,560 |
59 |
HƯƠNG LỘ 60B |
– Từ ngã 3 Lam Sơn đến Hương Lộ 60 |
1,560 |
60 |
HƯƠNG LỘ 80B |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Đặng Thúc Vịnh |
940 |
61 |
KHU PHỐ 7-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
– Từ Nam Thới 1 đến trọn đường |
940 |
62 |
LÊ LAI |
Trọn đường |
6,230 |
63 |
LÊ THỊ HÀ |
Trọn đường |
1,560 |
64 |
LÊ VĂN KHƯƠNG |
– Từ cầu Dừa đến Đặng Thúc Vịnh |
1,820 |
65 |
LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG |
– Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2 |
560 |
66 |
LIÊN ẤP NAM THỚI – THỚI TỨ XÃ THỚI TAM THÔN |
– Từ Trần Khắc Chân nối dài đến Trịnh Thị Miếng |
780 |
67 |
LIÊN ẤP THỚI TỨ TRUNG ĐÔNG |
– Từ đường liên xã TT-TTT đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh |
700 |
68 |
LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B |
650 |
69 |
LIÊN ẤP: 3-7 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG |
– Từ Phan Văn Hớn đến Trần Văn Mười |
570 |
70 |
LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B |
780 |
71 |
LIÊN XÃ (TÂN XUÂN – XUÂN THỚI SƠN – XUÂN THỚI THƯỢNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã |
520
470 |
72 |
LIÊN XÃ TÂN THỚI NHÌ – THỊ TRẤN |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60 |
1,040 |
73 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – TÂN HIỆP |
– Từ Lý Nam Đế đến Dương Công Khi |
1,170 |
74 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN |
– Từ Quang Trung đến Trịnh Thị Miếng |
1,040 |
75 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN |
– Từ ngã ba Chùa đến Lê Thị Hà |
1,040 |
76 |
LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH |
– Từ Đặng Thúc Vinh đến Trịnh Thị Miếng |
610 |
77 |
LÝ NAM ĐẾ |
Trọn đường |
6,750 |
78 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
Trọn đường |
3,890 |
79 |
MỸ HUỀ |
– Từ Thiên Quang đến Tân Xuân – Trung Chánh 1 |
650 |
80 |
NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) |
– Từ Bà Điểm 12 đến Nam Lân 5 |
780 |
81 |
NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM) |
– Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8 |
780 |
82 |
NGÔ QUYỀN |
Trọn đường |
6,230 |
83 |
NGUYỄN ẢNH THỦ |
– Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh) – Từ Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh) đến Tô Ký – Từ Tô Ký đến Phường Hiệp Thành – Q12 |
3,890
6,260
3,510 |
84 |
NGUYỄN HỮU CẦU |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Tô Ký |
1,040 |
85 |
NGUYỄN THỊ SÓC |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Quốc Lộ 22 |
3,120 |
86 |
NGUYỄN THỊ THỬ |
– Từ Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh Lộ 9) đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14) |
1,040 |
87 |
NGUYỄN VĂN BỨA |
– Từ ngã 4 Hóc Môn đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14) – Từ Phan Văn Hớn đến giáp tỉnh Long An |
1,820
1,300 |
88 |
NHÀ VUÔNG |
– Từ Quốc Lộ 22 (Đường Xuyên Á) đến Đồng Tâm |
780 |
89 |
NHỊ BÌNH 1 (NHỊ BÌNH) |
– Từ cầu Bà Mễn đến Đường Nhị Bình 8 |
390 |
90 |
NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) |
– Từ Bùi Công Trừng đến cầu Bà Mễn |
520 |
91 |
NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) |
– Từ Bùi Công Trừng (ngã 3 Cây Khế) đến giáp đường Nhị Bình 2A |
520 |
92 |
NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) |
– Từ Bùi Công Trừng (bên hông ủy ban xã) đến sông Sài Gòn |
520 |
93 |
NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) |
– Từ Nhị Bình 9 đến Nhị Bình 8 |
520 |
94 |
PHẠM VĂN SÁNG |
– Từ Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng đến ranh huyện Bình Chánh |
780 |
95 |
PHAN VĂN ĐỐI |
– Từ Phan Văn Hớn đến cầu Sa (giáp huyện Bình Chánh) |
1,820 |
96 |
PHAN VĂN HỚN |
– Từ Quốc Lộ 1A đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến Nguyễn Văn Bứa |
2,460
1,690 |
97 |
QUANG TRUNG |
– Từ Lý Thường Kiệt đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15) |
6,490 |
98 |
QUỐC LỘ 1A |
– Từ cầu vượt An Sương đến cầu Bình Phú Tây |
3,370 |
99 |
QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) |
– Từ cầu vượt An Sương đến ngã 4 Trung Chánh – Từ ngã 4 Trung Chánh đến ngã 4 Hồng Châu – Từ ngã 4 Hồng Châu đến cầu An Hạ (giáp huyện Củ Chi) |
4,000
2,750
1,820 |
100 |
RẠCH HÓC MÔN |
– Từ Khu Phố 1 đến Khu Phố 6 |
1,230 |
101 |
RẠCH HÓC MÔN |
– Từ Khu Phố 7 đến Khu Phố 8 |
1,230 |
102 |
RANH ẤP MỸ HÒA 1 – MỸ HÒA 3 |
– Từ Trung Mỹ đến Đồng Tâm |
780 |
103 |
RANH XÃ TRUNG CHÁNH – TÂN XUÂN |
– Từ Tô Ký đến Trung Mỹ |
780 |
104 |
RỖNG BÀNG XÃ TÂN HIỆP |
– Từ Dương Công Khi |
650 |
105 |
SỐ 05 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60 |
780 |
106 |
SỐ 06 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60 |
600 |
107 |
SỐ 07 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60 |
650 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 08 – MỸ HÒA 3 (TÂN XUÂN) |
– Từ Tân Xuân 6 đến ranh Tân Xuân – Trung Chánh |
520 |
109 |
SỐ 12 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Dương Công Khi đến nhà ông 2 Ơ |
520 |
110 |
SỐ 14 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Dương Công Khi đến cầu Ông 6 Kéo |
610 |
111 |
SỐ 17 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Thánh Giêsu đến Đường Số 8 |
700 |
112 |
SỐ 8 XÃ TÂN THỚI NHÌ |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Dương Công Khi |
650 |
113 |
TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) |
– Từ đường Tân Hiệp 14 đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 32 đường Tân Hiệp 4 nối dài |
520 |
114 |
TÂN HIỆP 6 |
– Từ Dương Công Khi đến Hương Lộ 60 |
520 |
115 |
TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) |
– Từ đường Rỗng Bang (chùa Cô Xi) đến Hương Lộ 65 |
520 |
116 |
TÂN THỚI NHÌ 28 (TÂN THỚI NHÌ) |
– Từ Tân Thới Nhì 26 đến Tân Thới Nhì 9 |
520 |
117 |
TÂN TIẾN 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
520 |
118 |
TÂN TIẾN 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 21 đến Tân Tiến 4 |
520 |
119 |
TÂN TIẾN 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1 |
780 |
120 |
TÂN TIẾN 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1 |
780 |
121 |
TÂN TIẾN 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
520 |
122 |
TÂN TIẾN 3 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tân Tiến 8 |
520 |
123 |
TÂN TIẾN 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Xuân Thới 5 |
550 |
124 |
TÂN TIẾN 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
520 |
125 |
TÂN TIẾN 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
520 |
126 |
TÂN TIẾN 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
520 |
127 |
TÂN TIẾN 8 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Tân Tiến 1 đến Xuân Thới 5 |
520 |
128 |
TÂN TIẾN 9 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Tân Tiến 1 đến trọn đường |
520 |
129 |
TÂN XUÂN 1 (TÂN XUÂN) |
– Từ Bà Triệu đến Lê Thị Hà – Từ Lê Thị Hà đến Tân Xuân 2 |
520
520 |
130 |
TÂN XUÂN 3 (TÂN XUÂN) |
– Từ ranh Tân Xuân – Trung Chánh đến Tô Ký |
520 |
131 |
TÂN XUÂN 4 (TÂN XUÂN) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân |
520 |
132 |
TÂN XUÂN 5 (TÂN XUÂN) |
– Từ Đường Song Hành Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân |
390 |
133 |
TÂN XUÂN 7 (TÂN XUÂN) |
– Từ Số 08 – Mỹ Hòa 3 đến Trung Mỹ – Tân Xuân |
390 |
134 |
THÁI BÌNH |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn |
780 |
135 |
THIÊN QUANG |
– Từ Tô Ký đến Trung Mỹ – Tân Xuân |
780 |
136 |
THỚI TAM THÔN 11A (THỚI TAM THÔN) |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến đ.liên xã Thới Tam Thôn – Thị Trấn |
780 |
137 |
THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ Trịnh Thị Miếng đến tuyến 5 Thới Tam Thôn |
780 |
138 |
THỚI TAM THÔN 6 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ ngã 5 Tam Đông đến Nguyễn Ảnh Thủ |
420 |
139 |
THỚI TÂY – TÂN HIỆP (ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5) |
– Từ ngã 3 Cây Dong đến Đường Tân Hiệp 6 |
650 |
140 |
THƯƠNG MẠI 1 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung |
780 |
141 |
THƯƠNG MẠI 3 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung |
1,040 |
142 |
TÔ KÝ |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15) |
3,300 |
143 |
TRẦN BÌNH TRỌNG |
Trọn đường |
6,230 |
144 |
TRẦN KHẮC CHÂN |
Trọn đường |
3,880 |
145 |
TRẦN VĂN MƯỜI |
– Từ ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22) đến Phan Văn Hớn |
1,560 |
146 |
TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) |
– Từ Bùi Văn Ngữ (ngã 3 Bầu) đến Đỗ Văn Dậy |
910 |
147 |
TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh T2 |
420 |
148 |
TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh T1 |
420 |
149 |
TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ Đ. liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến cầu Đội 4 |
390 |
150 |
TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) |
– Từ đường liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến rạch Hóc Môn |
390 |
151 |
TRUNG MỸ |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Thị Hà – Từ Lê Thị Hà đến Quốc Lộ 22 |
830
610 |
152 |
TRƯNG NỮ VƯƠNG |
– Từ Quang Trung đến Trần Khắc Chân – Từ Trần Khắc Chân đến lò sát sinh |
6,750
3,890 |
153 |
TRƯNG VƯƠNG 3 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến tuyến ống nước |
780 |
154 |
TUYẾN 5 XÃ THỚI TAM THÔN |
– Từ Tô Ký đến kênh Trần Quang Cơ |
780 |
155 |
TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN |
– Từ Đặng Thúc Vịnh đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh |
910 |
156 |
VẠN HẠNH 1 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trung Mỹ – Tân Xuân |
780 |
157 |
VẠN HẠNH 3 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1 |
780 |
158 |
VẠN HẠNH 4 |
– Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1 |
780 |
159 |
XUÂN THỚI 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười – Từ Trần Văn Mười đến trọn đường |
520
470 |
160 |
XUÂN THỚI 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 2 đến trọn đường |
520 |
161 |
XUÂN THỚI 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 4 |
390 |
162 |
XUÂN THỚI 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường |
390 |
163 |
XUÂN THỚI 13 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường |
390 |
164 |
XUÂN THỚI 14 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 23 đến trọn đường |
390 |
165 |
XUÂN THỚI 15 |
– Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22 |
520 |
166 |
XUÂN THỚI 16 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22 |
520 |
167 |
XUÂN THỚI 17 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 5 đến Xuân Thới 19 |
390 |
168 |
XUÂN THỚI 18 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 17 đến Xuân Thới 9 |
390 |
169 |
XUÂN THỚI 19 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 18 đến trọn đường |
390 |
170 |
XUÂN THỚI 2 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG |
– Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn |
650 |
171 |
XUÂN THỚI 20 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Trân Văn Mười đến Xuân Thới 8 |
610 |
172 |
XUÂN THỚI 21 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường |
470 |
173 |
XUÂN THỚI 23 |
– Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22 |
520 |
174 |
XUÂN THỚI 3 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười |
520 |
175 |
XUÂN THỚI 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
– Từ Xuân Thới 8 đến đường nhựa áp 1.2.3 xã Xuân Thới Sơn |
390 |
176 |
XUÂN THỚI 5 |
– Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22 |
470 |
177 |
XUÂN THỚI 6 |
– Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã |
520 |
178 |
XUÂN THỚI 7 |
– Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 23 |
520 |
179 |
XUÂN THỚI 8 |
– Từ Trần Văn Mười đến tuyến liên xã (Tân Xuân – Xuân Thới Sơn – Xuân Thới Thượng) |
520 |
180 |
XUÂN THỚI 9 |
– Từ Xuân Thới 3 đến đường liên xã: Tân Xuân-Xuân Thới Sơn-Xuân Thới Thượng |
470 |
181 |
XUÂN THỚI SƠN 1 |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi |
470 |
182 |
XUÂN THỚI SƠN 16 |
– Từ Đầu Xuân Thới Sơn 1 đến Xuân Thới Sơn 4 |
470 |
183 |
XUÂN THỚI SƠN 2 |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi |
470 |
184 |
XUÂN THỚI SƠN 2 |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến cuối Xuân Thới Sơn 20 |
610 |
185 |
XUÂN THỚI SƠN 20 |
– Từ Nguyễn Thị Thử đến cuối đường |
610 |
186 |
XUÂN THỚI SƠN 20C |
– Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 17 |
470 |
187 |
XUÂN THỚI SƠN 21 (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 38 |
520 |
188 |
XUÂN THỚI SƠN 22 |
– Từ Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu liên xã |
470 |
189 |
XUÂN THỚI SƠN 26 (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến Xuân Thới Sơn 1 |
520 |
190 |
XUÂN THỚI SƠN 27 (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ Xuân Thới Sơn 26 đến Xuân Thới Sơn 1 |
520 |
191 |
XUÂN THỚI SƠN 37 |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi |
470 |
192 |
XUÂN THỚI SƠN 38 |
– Từ cuối Xuân Thới Sơn 20 đến giáp XTT (dọc kênh liên xã) |
470 |
193 |
XUÂN THỚI SƠN 4 |
– Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi |
470 |
194 |
XUÂN THỚI SƠN 5 |
– Từ Đặng Công Bỉnh đến cuối kênh 6 |
470 |
195 |
XUÂN THỚI SƠN 6 (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ Xuân Thới Sơn 8 đến Đặng Công Bỉnh |
520 |
196 |
XUÂN THỚI SƠN 8 (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ Dương Công Khi đến Xuân Thới Sơn 6 |
520 |
197 |
XUÂN THỚI SƠN A (XUÂN THỚI SƠN) |
– Từ ranh xã tân Thới Nhì đến Xuân Thới Sơn 6 |
520 |
198 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 15 (ẤP 1) |
– Từ Xuân Thới Thượng 16 đến Dương Công Khi |
520 |
199 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1) |
– Từ Xuân Thới Thượng 16 (ẤP 1) đến Xuân Thới Thượng 17 |
570 |
200 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 17 (ẤP 1) |
– Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Dương Công Khi |
570 |
201 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 23 (ẤP 4) |
– Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 24 |
570 |
202 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 24 (ẤP 4) |
– Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Xuân Thới Thượng 4 |
520 |
203 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 26 |
– Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 26 – 4 |
520 |
204 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 30 (XUÂN THỚI THƯỢNG) |
– Từ Phan Văn Hớn đến trọn đường |
520 |
205 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 4 (ẤP 4) |
– Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2 |
520 |
206 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 5 (ẤP 5) |
– Từ Phan Văn Hớn đến Nguyễn Thị Thử |
520 |
207 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 6 (ẤP 2) |
– Từ Nguyễn Thị Thử đến Trần Văn Mười |
520 |
208 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 7 (ẤP 3) |
– Từ Trần Văn Mười đến Bà Điểm 1 |
830 |
209 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 8 (ẤP 3) |
– Từ Phan Văn Hớn đến Bà Điểm 1 |
650 |
210 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 9 (ẤP 3) |
– Từ Trần Văn Mười đến Xuân Thới Thượng 8 |
650 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan