Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

bf55728b-089c-4893-b375-38eb0480b3dd

Bảng giá đất  huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 ẤP DÂN THẮNG 1

 – Từ Quốc Lộ 22 đến giáp xã Xuân Thới Sơn

 830

2

 ẤP DÂN THẮNG 2

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60

 830

 ẤP ĐÌNH 4 (TÂN XUÂN)

 – Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Lê Thị Hà

 520

 ẤP TAM ĐÔNG

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến kênh Trần Quang Cơ

 610

 ẤP THỐNG NHẤT 2 – NHỊ TÂN 1

 – Từ Quốc Lộ 22 đến nhà ông Một Em

 780

 BÀ ĐIỂM 12 (BÀ ĐIỂM)

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8 

 780

 BÀ ĐIỂM 2

 – Từ Nguyễn Thị Sóc đến đường liên xã Bà Điểm – Xuân Thới Thượng

 830

 BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM)

 – Từ Nguyễn Thị Sóc đến ngã 3 đường liên xã Xuân Thới Thượng 

 1,040

 BÀ ĐIỂM 5

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Phan Văn Hớn

 1,040

10 

 BÀ ĐIỂM 6

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22   

 1,250

11 

 BÀ ĐIỂM 7

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22   

 1,560

12 

 BÀ ĐIỂM 8

 – Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22

 1,820

13 

 BÀ TRIỆU

 – Từ Quang Trung đến ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22)

 3,120

14 

 BÙI CHU

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn

 1,810

15 

 BÙI CÔNG TRỪNG

 – Từ cầu Võng đến ngã 3 Đồn

 1,040

16 

 BÙI VĂN NGỮ

 – Từ ngã 3 Bầu đến Nguyễn Ảnh Thủ

 1,860

17 

 ĐẶNG CÔNG BỈNH

 Trọn đường

 600

18 

 ĐẶNG THÚC VỊNH

 – Từ ngã 3 Chùa đến ngã 4 Thới Tứ

 – Từ ngã 4 Thới Tứ đến cầu Rạch Tra (giáp huyện Củ Chi)     

 1,170

 

 1,040

 

19 

 ĐỖ VĂN DẬY

 – Từ lò sát sinh cũ đến cầu Xáng

 – Từ cầu Xáng đến ngã 3 Láng Chà (giáp huyện Củ Chi)

 1,040

 

 780

 

20 

 ĐỒNG TÂM

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quốc Lộ 22

 

 940

21 

 ĐÔNG THẠNH 2-2 (ĐÔNG THẠNH)

 – Từ Đông Thạnh 2 – 3A đến Đông Thạnh 2

 610

22 

 ĐÔNG THẠNH 4-2 (ĐÔNG THẠNH)

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Đông Thạnh 4  

 730

23 

 ĐÔNG THẠNH 4-1 (ĐÔNG THẠNH)

 – Từ Đông Thạnh 4-2 đến Đông Thạnh 4       

 780

24 

 ĐƯỜNG 02 – ẤP MỚI 2

 – Từ Tô Ký đến Mỹ Huề

 650

25 

 ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2

 – Từ Trung Mỹ đến Bà Triệu  

 520

26 

 DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)

 – Từ ngã 3 Ông Trác đến ngã 4 Hồng Châu – Quốc Lộ 22

 – Từ ngã 4 Hồng Châu đến Tỉnh Lộ 14

 – Từ Tỉnh Lộ 14 đến giáp huyện Bình Chánh         

 1,040

 

 650

 

 520

27 

 ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 (ĐÔNG THẠNH)

 – Từ Đặng Thúc Vịnh    đến Hương Lộ 80B

 780

28 

 ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 2

 – Từ Bến Đò Thới Thuận đến Trần Quang Cơ

 610

29 

 ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5

 – Từ Đặng Thúc Vịnh    đến Hương Lộ 80B 

 780 

30 

 ĐƯỜNG KP1-01

(THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Lý Thường Kiệt  (ngã 3 Việt Hùng) đến Bà Triệu

 1,560

31 

 ĐƯỜNG KP1-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Đ.KP1-01 đến mương tiêu (nhà ông Út Tra)               

 1,300

32 

 ĐƯỜNG KP1-03 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ LÝ Thường Kiệt (ngã 3 Đình) đến Bà Triệu

 1,560

33 

 ĐƯỜNG KP2-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Lý Thường Kiệt (ngân hàng Thương Tín) đến Lý Thường Kiệt

 1,300

34 

 ĐƯỜNG KP2-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Đ.KP2-01 đến mương thoát nước (nhà ông Hai Châu) 

 1,040

35 

 ĐƯỜNG KP3-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ LÝ Thường Kiệt (nhà ông Hải) đến Hương Lộ 60 (trường Nguyễn An Ninh)

 1,300

36 

 ĐƯỜNG KP3-07 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông Tư Trú) đến Hương Lộ 60 (nhà ông Chuyển)

 1,300

37 

 ĐƯỜNG KP3-08 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Lý Thường Kiệt (nhà ông 2 On) đến nhà ông Lia       

 1,300

38 

 ĐƯỜNG KP8-15 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Lê Thị Hà đến rạch Hóc Môn

 1,300

39 

 ĐƯỜNG SỐ 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Nguyễn Thị Sóc

 780

40 

 ĐƯỜNG SỐ 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 9 Mỹ Hòa 2

 780

41 

 ĐƯỜNG SỐ 3

 – Từ Nguyễn Thị Sóc đến Quốc Lộ 22      

 780

42 

 ĐƯỜNG SỐ 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2        

 780

43 

 ĐƯỜNG SỐ 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến đường số 8 Mỹ Hòa 2           

 780

44 

 ĐƯỜNG SỐ 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt Mỹ Hòa 2 gần đường số 11              

 780

45 

 ĐƯỜNG SỐ 7

(XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hẻm cụt gần đường số 11   

 780

46 

 ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lý Thường Kiệt

 – Từ Lý Thường Kiệt đến nhà máy nước Tân Hiệp

 1,400

 

 780

47 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP

 – Từ Thới Tây – Tân Hiệp (hạt điều Huỳnh Minh) đến Hương Lộ 60 (ngã tư Ngơi)           

 650

48 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14

 – Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi

 470

49 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15

 – Từ đường Tân Hiệp 5 đến nhà máy nước Tân Hiệp

 700

50 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31

 – Từ đường Tân Hiệp 14 đến đường Tân Hiệp 4              

 470

51 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

 – Từ đường liên xã thị trấn Tân Hiệp đến Dương Công Khi (nhà máy nước Tân Hiệp)     

 650

52 

 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7

 – Từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Thới Tây-Tân Hiệp     

 610

53 

 ĐƯỜNG TÂN XUÂN 2

 – Từ Trung Mỹ đến Tô Ký

 520

54 

 ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ   

 520

55 

 ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI

 – Từ rạch Hóc Môn đến đường liên xã thị trấn – Thới Tam Thôn

 1,170

56 

 GIÁC ĐẠO

 – Từ Trung Mỹ – Tân Xuân đến Thương Mại 1   

 840

57 

 HÀ NỘI

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Lợi

 780

58 

 HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI)

 – Từ Lý Thường Kiệt đến Dương Công Khi

 1,560

59 

 HƯƠNG LỘ 60B

 – Từ ngã 3 Lam Sơn đến Hương Lộ 60

 1,560

60 

 HƯƠNG LỘ 80B

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Đặng Thúc Vịnh

 940

61 

 KHU PHỐ 7-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN)

 – Từ Nam Thới 1 đến trọn đường

 940

62 

 LÊ LAI

 Trọn đường 

 6,230

63 

 LÊ THỊ HÀ

 Trọn đường 

 1,560

64 

 LÊ VĂN KHƯƠNG

 – Từ cầu Dừa đến Đặng Thúc Vịnh

 1,820

65 

 LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG

 – Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2

 560

66 

 LIÊN ẤP NAM THỚI – THỚI TỨ XÃ THỚI TAM THÔN

 – Từ Trần Khắc Chân nối dài đến Trịnh Thị Miếng

 780

67 

 LIÊN ẤP THỚI TỨ TRUNG ĐÔNG

 – Từ đường liên xã TT-TTT đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh

 700

68 

 LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B

 650

69 

 LIÊN ẤP: 3-7 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG

 – Từ Phan Văn Hớn đến Trần Văn Mười

 570

70 

 LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến Hương Lộ 80B        

 780

71 

 LIÊN XÃ (TÂN XUÂN – XUÂN THỚI SƠN – XUÂN THỚI THƯỢNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười

 – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã

 520

 

 470

72 

 LIÊN XÃ TÂN THỚI NHÌ – THỊ TRẤN

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60

 1,040

73 

 LIÊN XÃ THỊ TRẤN – TÂN HIỆP

 – Từ Lý Nam Đế đến Dương Công Khi

 1,170

74 

 LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN

 – Từ Quang Trung đến Trịnh Thị Miếng  

 1,040

75 

 LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN

 – Từ ngã ba Chùa đến Lê Thị Hà

 1,040

76 

 LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH

 – Từ Đặng Thúc Vinh đến Trịnh Thị Miếng

 610

77 

 LÝ NAM ĐẾ

 Trọn đường  

 6,750

78 

 LÝ THƯỜNG KIỆT

 Trọn đường  

 3,890

79 

 MỸ HUỀ

 – Từ Thiên Quang đến Tân Xuân – Trung Chánh 1

 650

80 

 NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM)

 – Từ Bà Điểm 12 đến Nam Lân 5

 780

81

 NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM)

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Bà Điểm 8

 780

82

 NGÔ QUYỀN

 Trọn đường   

 6,230

83

 NGUYỄN ẢNH THỦ

 – Từ Phan Văn Hớn đến Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh)

 – Từ Quốc Lộ 22 (ngã 4 Trung Chánh) đến Tô Ký

 – Từ Tô Ký đến Phường Hiệp Thành – Q12 

 3,890

 

 6,260

 

 3,510

84

 NGUYỄN HỮU CẦU

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Tô Ký              

 1,040

85 

 NGUYỄN THỊ SÓC

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Quốc Lộ 22 

 3,120

86

 NGUYỄN THỊ THỬ

 – Từ Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh Lộ 9) đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14)   

 1,040

87

 NGUYỄN VĂN BỨA

 – Từ ngã 4 Hóc Môn đến Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14)

 – Từ Phan Văn Hớn đến giáp tỉnh Long An

 1,820

 

 1,300

88

 NHÀ VUÔNG

 – Từ Quốc Lộ 22 (Đường Xuyên Á) đến Đồng Tâm

 780

89

 NHỊ BÌNH 1 (NHỊ BÌNH)

 – Từ cầu Bà Mễn đến Đường Nhị Bình 8

 390

90

 NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH)

 – Từ Bùi Công Trừng đến cầu Bà Mễn

 520

91

 NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH)

 – Từ Bùi Công Trừng (ngã 3 Cây Khế) đến giáp đường Nhị Bình 2A

 520

92 

 NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH)

 – Từ Bùi Công Trừng (bên hông ủy ban xã) đến sông Sài Gòn

 520

93 

 NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH)

 – Từ Nhị Bình 9 đến Nhị Bình 8  

 520

94

 PHẠM VĂN SÁNG

 – Từ Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng đến ranh huyện Bình Chánh 

 780

95

 PHAN VĂN ĐỐI

 – Từ Phan Văn Hớn đến cầu Sa (giáp huyện Bình Chánh)     

 1,820

96 

 PHAN VĂN HỚN

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Trần Văn Mười

 – Từ Trần Văn Mười đến Nguyễn Văn Bứa 

 2,460

 

 1,690

97 

 QUANG TRUNG

 – Từ Lý Thường Kiệt đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15)

 6,490

98

 QUỐC LỘ 1A

 – Từ cầu vượt An Sương đến cầu Bình Phú Tây  

 3,370

99

 QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1)

 – Từ cầu vượt An Sương đến ngã 4 Trung Chánh

 – Từ ngã 4 Trung Chánh đến ngã 4 Hồng Châu

 – Từ ngã 4 Hồng Châu đến cầu An Hạ (giáp huyện Củ Chi) 

 4,000

 

 2,750

 

 

 1,820

100

 RẠCH HÓC MÔN

 – Từ Khu Phố 1 đến Khu Phố 6

 1,230

101

 RẠCH HÓC MÔN

 – Từ Khu Phố 7 đến Khu Phố 8

 1,230

102 

 RANH ẤP MỸ HÒA 1 – MỸ HÒA 3

 – Từ Trung Mỹ đến Đồng Tâm

 780

103 

 RANH XÃ TRUNG CHÁNH – TÂN XUÂN

 – Từ Tô Ký đến Trung Mỹ

 780

104

 RỖNG BÀNG XÃ TÂN HIỆP

 – Từ Dương Công Khi

 650

105 

 SỐ 05 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60

 780

106

 SỐ 06 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60

 600

107 

 SỐ 07 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Hương Lộ 60

 650

108 

 ĐƯỜNG SỐ 08 – MỸ HÒA 3

(TÂN XUÂN)

 – Từ Tân Xuân 6 đến ranh Tân Xuân – Trung Chánh          

 520

109 

 SỐ 12 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Dương Công Khi đến nhà ông 2 Ơ

 520

110 

 SỐ 14 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Dương Công Khi đến cầu Ông 6 Kéo 

 610

111 

 SỐ 17 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Thánh Giêsu đến Đường Số 8            

 700

112

 SỐ 8 XÃ TÂN THỚI NHÌ

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Dương Công Khi 

 650

113 

 TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP)

 – Từ đường Tân Hiệp 14 đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 32 đường Tân Hiệp 4 nối dài         

 520

114 

 TÂN HIỆP 6

 – Từ Dương Công Khi đến Hương Lộ 60 

 520

115

 TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP)

 – Từ đường Rỗng Bang (chùa Cô Xi) đến Hương Lộ 65 

 520

116 

 TÂN THỚI NHÌ 28 (TÂN THỚI NHÌ)

 – Từ Tân Thới Nhì 26 đến Tân Thới Nhì 9 

 520

117 

 TÂN TIẾN 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường 

 520

118

 TÂN TIẾN 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 21 đến Tân Tiến 4  

 520

119 

 TÂN TIẾN 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1    

 780

120

 TÂN TIẾN 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Tân Tiến 7 đến Tân Tiến 1 

 780

121 

 TÂN TIẾN 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường 

 520

122 

 TÂN TIẾN 3 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tân Tiến 8  

 520

123 

 TÂN TIẾN 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Xuân Thới 5 

 550

124

 TÂN TIẾN 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường

 520

125

 TÂN TIẾN 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường

 520

126 

 TÂN TIẾN 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường

 520

127

 TÂN TIẾN 8 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Tân Tiến 1 đến Xuân Thới 5

 520

128

 TÂN TIẾN 9 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Tân Tiến 1 đến trọn đường               

 520

129

 TÂN XUÂN 1

(TÂN XUÂN)

 – Từ Bà Triệu đến Lê Thị Hà

 – Từ Lê Thị Hà đến Tân Xuân 2 

 520

 

 520

130 

 TÂN XUÂN 3

(TÂN XUÂN)

 – Từ ranh Tân Xuân – Trung Chánh đến Tô Ký 

 520

131 

 TÂN XUÂN 4 (TÂN XUÂN)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân 

 520

132 

 TÂN XUÂN 5 (TÂN XUÂN)

 – Từ Đường Song Hành Quốc Lộ 22 đến Trung Mỹ – Tân Xuân 

 390

133

 TÂN XUÂN 7 (TÂN XUÂN)

 – Từ Số 08 – Mỹ Hòa 3 đến Trung Mỹ – Tân Xuân 

 390

134

 THÁI BÌNH

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Hồ Ngọc Cẩn        

 780

135 

 THIÊN QUANG

 – Từ Tô Ký đến Trung Mỹ – Tân Xuân

 780

136

 THỚI TAM THÔN 11A

(THỚI TAM THÔN)

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến đ.liên xã Thới Tam Thôn – Thị Trấn        

 780

137 

 THỚI TAM THÔN 13

(THỚI TAM THÔN)

 – Từ Trịnh Thị Miếng đến tuyến 5 Thới Tam Thôn

 780

138

 THỚI TAM THÔN 6

(THỚI TAM THÔN)

 – Từ ngã 5 Tam Đông đến Nguyễn Ảnh Thủ

 420

139

 THỚI TÂY – TÂN HIỆP (ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5)

 – Từ ngã 3 Cây Dong đến Đường Tân Hiệp 6

 650

140 

 THƯƠNG MẠI 1

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung   

 780

141

 THƯƠNG MẠI 3

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Quang Trung         

 1,040

142 

 TÔ KÝ

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15)

 3,300

143 

 TRẦN BÌNH TRỌNG

 Trọn đường  

 6,230

144

 TRẦN KHẮC CHÂN

 Trọn đường  

 3,880

145

 TRẦN VĂN MƯỜI

 – Từ ngã 4 Giếng Nước (Quốc Lộ 22) đến Phan Văn Hớn

 1,560

146

 TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP)

 – Từ Bùi Văn Ngữ (ngã 3 Bầu) đến Đỗ Văn Dậy

 910

147

 TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN)

 – Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh  T2

 420

148

 TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN)

 – Từ Trịnh Thị Miếng đến kênh  T1

 420

149 

 TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN)

 – Từ Đ. liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến cầu Đội 4   

 390

150 

 TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN)

  Từ đường liên xã Thới Tam Thôn-Đông Thạnh đến rạch Hóc Môn

 390

151

 TRUNG MỸ

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Lê Thị Hà

 – Từ Lê Thị Hà đến Quốc Lộ 22               

 830

 

 610

152 

 TRƯNG NỮ VƯƠNG

 – Từ Quang Trung đến Trần Khắc Chân

 – Từ Trần Khắc Chân đến lò sát sinh         

 6,750

 

 3,890

153 

 TRƯNG VƯƠNG 3

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến tuyến ống nước

 780

154

 TUYẾN 5 XÃ THỚI TAM THÔN

 – Từ Tô Ký đến kênh Trần Quang Cơ

 780

155

 TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN

 – Từ Đặng Thúc Vịnh đến liên xã Thới Tam Thôn – Đông Thạnh

 910

156

 VẠN HẠNH 1

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trung Mỹ – Tân Xuân                           

 780

157

 VẠN HẠNH 3

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1

 780

158

 VẠN HẠNH 4

 – Từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Vạn Hạnh 1 

 780

159

 XUÂN THỚI 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười

 – Từ Trần Văn Mười đến trọn đường

 520

 

 470

160 

 XUÂN THỚI 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 2 đến trọn đường

 520

161 

 XUÂN THỚI 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 4

 390

162

 XUÂN THỚI 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường

 390

163

 XUÂN THỚI 13 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 8 đến trọn đường

 390

164

 XUÂN THỚI 14 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 23 đến trọn đường

 390

165 

 XUÂN THỚI 15

 – Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22

 520

166 

 XUÂN THỚI 16 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 3 đến Quốc Lộ 22

 520

167

 XUÂN THỚI 17 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 5 đến Xuân Thới 19

 390

168

 XUÂN THỚI 18 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 17 đến Xuân Thới 9

 390

169

 XUÂN THỚI 19 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 18 đến trọn đường

 390

170 

 XUÂN THỚI 2 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG

 – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn       

 650

171 

 XUÂN THỚI 20 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Trân Văn Mười  đến Xuân Thới 8     

 610

172 

 XUÂN THỚI 21 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến trọn đường

 470

173

 XUÂN THỚI 23

 – Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22        

 520

174

 XUÂN THỚI 3 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Trần Văn Mười       

 520

175 

 XUÂN THỚI 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG)

 – Từ Xuân Thới 8 đến đường nhựa áp 1.2.3 xã Xuân Thới Sơn

 390

176 

 XUÂN THỚI 5

 – Từ Trần Văn Mười đến Quốc Lộ 22

 470

177

 XUÂN THỚI 6

 – Từ Trần Văn Mười đến kênh tiêu liên xã

 520

178

 XUÂN THỚI 7

 – Từ Xuân Thới 2 đến Xuân Thới 23

 520

179 

 XUÂN THỚI 8

 – Từ Trần Văn Mười đến tuyến liên xã (Tân Xuân – Xuân Thới Sơn – Xuân Thới Thượng) 

 520

180

 XUÂN THỚI 9

 – Từ Xuân Thới 3 đến đường liên xã: Tân Xuân-Xuân Thới Sơn-Xuân Thới Thượng

 470

181 

 XUÂN THỚI SƠN 1

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi

 470

182

 XUÂN THỚI SƠN 16

 – Từ Đầu Xuân Thới Sơn 1 đến Xuân Thới Sơn 4              

 470

183

 XUÂN THỚI SƠN 2

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi         

 470

184 

 XUÂN THỚI SƠN 2

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến cuối Xuân Thới Sơn 20

 610

185

 XUÂN THỚI SƠN 20

 – Từ Nguyễn Thị Thử đến cuối đường

 610

186 

 XUÂN THỚI SƠN 20C

 – Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 17

 470

187

 XUÂN THỚI SƠN 21 (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ Nguyễn Thị Thử đến Xuân Thới Sơn 38

 520

188

 XUÂN THỚI SƠN 22

 – Từ Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu liên xã

 470

189

 XUÂN THỚI SƠN 26 (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Xuân Thới Sơn 1

 520

190

 XUÂN THỚI SƠN 27 (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ Xuân Thới Sơn 26 đến Xuân Thới Sơn 1

 520

191

 XUÂN THỚI SƠN 37

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi

 470

192

 XUÂN THỚI SƠN 38

 – Từ cuối Xuân Thới Sơn 20 đến giáp XTT (dọc kênh liên xã)

 470

193 

 XUÂN THỚI SƠN 4

 – Từ Nguyễn Văn Bứa đến Dương Công Khi

 470

194 

 XUÂN THỚI SƠN 5

 – Từ Đặng Công Bỉnh đến cuối kênh 6

 470

195

 XUÂN THỚI SƠN 6 (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ Xuân Thới Sơn 8 đến Đặng Công Bỉnh

 520

196 

 XUÂN THỚI SƠN 8 (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ Dương Công Khi đến Xuân Thới Sơn 6

 520

197 

 XUÂN THỚI SƠN A (XUÂN THỚI SƠN)

 – Từ ranh xã tân Thới Nhì đến Xuân Thới Sơn 6

 520

198

 XUÂN THỚI THƯỢNG 15 (ẤP 1)

 – Từ Xuân Thới Thượng 16 đến Dương Công Khi         

 520

199

 XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1)

 – Từ Xuân Thới Thượng 16 (ẤP 1) đến Xuân Thới Thượng 17

 570

200

 XUÂN THỚI THƯỢNG 17 (ẤP 1)

 – Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Dương Công Khi

 570

201

 XUÂN THỚI THƯỢNG 23 (ẤP 4)

 – Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 24

 570

202

 XUÂN THỚI THƯỢNG 24 (ẤP 4)

 – Từ Xuân Thới Thượng 1 đến Xuân Thới Thượng 4

 520

203

 XUÂN THỚI THƯỢNG 26

 – Từ Xuân Thới Thượng 4 đến Xuân Thới Thượng 26 – 4

 520

204 

 XUÂN THỚI THƯỢNG 30 (XUÂN THỚI THƯỢNG)

 – Từ Phan Văn Hớn đến trọn đường

 520

205 

 XUÂN THỚI THƯỢNG 4 (ẤP 4)

 – Từ Phan Văn Hớn đến Xuân Thới Thượng 2

 520

206

 XUÂN THỚI THƯỢNG 5 (ẤP 5)

 – Từ Phan Văn Hớn đến Nguyễn Thị Thử

 520

207

 XUÂN THỚI THƯỢNG 6 (ẤP 2)

 – Từ Nguyễn Thị Thử đến Trần Văn Mười

 520

208

 XUÂN THỚI THƯỢNG 7 (ẤP 3)

 – Từ Trần Văn Mười đến Bà Điểm 1

 830

209 

 XUÂN THỚI THƯỢNG 8 (ẤP 3)

 – Từ Phan Văn Hớn đến Bà Điểm 1

 650

210 

 XUÂN THỚI THƯỢNG 9 (ẤP 3)

 – Từ Trần Văn Mười đến Xuân Thới Thượng 8

 650

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

0036fca0-cfa5-49ac-9dd2-009e356c34b8

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 4 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 12 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Nhà Bè
11/02/2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 5 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024, ban hành ngày 16/01/2020/. Trong đó, đường Nguyễn Hữu Thọ có giá cao nhất là 8 triệu/m2.

Nhà Bè
06/04/2021
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 3 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023