Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
11/01/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 |
ÂU CƠ |
Trọn đường |
15,000 |
2 |
BÁC ÁI |
– Từ Tân Sinh đến Phan Đình Phùng |
9,400 |
3 |
BÌNH LONG |
Trọn đường |
9,600 |
4 |
BÙI CẨM HỔ |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hoá |
9,700 |
5 |
BÙI XUÂN PHÁI |
– Từ Lê Trọng Tấn đến cuối đường |
5,000 |
6 |
CẦU XÉO |
Trọn đường |
10,400 |
7 |
CÁCH MẠNG |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tân Sinh |
10,800 |
8 |
CAO VĂN NGỌC |
– Từ Khuông Việt |
5,400 |
9 |
CHÂN LÝ |
– Từ Độc Lập đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
10 |
CHẾ LAN VIÊN |
– Từ Trường Chinh đến cuối đường |
9,600 |
11 |
CHU THIÊN |
– Từ Nguyễn Mỹ Ca đến Tô Hiệu |
9,400 |
12 |
CHU VĂN AN |
– Từ Nguyễn Xuân Khoát đến cuối đường |
9,400 |
13 |
CỘNG HOÀ 3 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Huyên |
8,600 |
14 |
DÂN CHỦ |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Xuân Khoát |
9,400 |
15 |
DÂN TỘC |
Trọn đường |
10,800 |
16 |
DƯƠNG KHUÊ |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
10,200 |
17 |
DƯƠNG ĐỨC HIỀN |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Chế Lan Viên |
9,600 |
18 |
DƯƠNG THIỆU TƯỚC |
– Từ Lý Tuệ đến Tân Kỳ Tân Quý |
6,400 |
19 |
DƯƠNG VĂN DƯƠNG |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đỗ Thừa Luông |
10,000 |
20 |
DIỆP MINH CHÂU |
– Từ Tân Sơn Nhì đến Trương Vĩnh Ký |
10,800 |
21 |
ĐÀM THẬN HUY |
Trọn đường |
9,400 |
22 |
ĐẶNG THẾ PHONG |
– Từ Âu Cơ đến Trần Tấn |
7,600 |
23 |
ĐINH LIỆT |
Trọn đường |
9,700 |
24 |
ĐOÀN HỒNG PHƯỚC |
– Từ Trịnh Đình Trọng đến Huỳnh Thiện Lộc |
4,800 |
25 |
ĐOÀN GIỎI |
Trọn đường |
7,000 |
26 |
ĐOÀN KẾT |
– Từ Nguyễn Xuân Khoát đến Tự Do 1 |
9,400 |
27 |
ĐỖ BÍ |
Trọn đường |
9,400 |
28 |
ĐỖ CÔNG TƯỜNG |
Trọn đường |
7,200 |
29 |
ĐÔ ĐỐC CHẤN |
Trọn đường |
6,400 |
30 |
ĐÔ ĐỐC LỘC |
Trọn đường |
7,800 |
31 |
ĐÔ ĐỐC LONG |
Trọn đường |
7,200 |
32 |
ĐÔ ĐỐC THỦ |
Trọn đường |
6,400 |
33 |
ĐỖ ĐỨC DỤC |
Trọn đường |
10,000 |
34 |
ĐỖ THỊ TÂM |
Trọn đường |
7,200 |
35 |
ĐỖ THỪA LUÔNG |
Trọn đường |
10,400 |
36 |
ĐỖ THỪA TỰ |
Trọn đường |
9,400 |
37 |
ĐỖ NHUẬN |
– Từ Lê Trọng Tấn đến cuối hẻm số 01 Sơn Kỳ – Từ cuối hẻm số 01 Sơn Kỳ đến Tân Kỳ Tân Quý |
8,600
5,200 |
38 |
ĐỘC LẬP |
Trọn đường |
12,000 |
39 |
ĐƯỜNG C1 |
– Từ Đường C8 đến Đường C2 |
4,800 |
40 |
ĐƯỜNG C4 |
– Từ Đường C5 đến Đường C7 |
5,200 |
41 |
ĐƯỜNG C4A |
– Từ Đường S11 đến Đường C1 |
5,200 |
42 |
ĐƯỜNG C5 |
– Từ Đường C8 đến Đường C2 |
4,800 |
43 |
ĐƯỜNG C6 |
– Từ Đường C5 đến Đường C7 |
5,000 |
44 |
ĐƯỜNG C6A |
– Từ Đường S11 đến Đường C1 |
5,000 |
45 |
ĐƯỜNG C8 |
– Từ Đường C7 đến ĐƯỜNG S11 |
5,200 |
46 |
ĐƯỜNG CC1 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CC2 |
6,200 |
47 |
ĐƯỜNG CC2 |
– Từ Đường DC9 đến Đường CN1 |
6,000 |
48 |
ĐƯỜNG CC3 |
– Từ Đường CC4 đến Đường CC2 |
6,200 |
49 |
ĐƯỜNG CC4 |
– Từ Đường CC5 đến Đường CN1 |
5,800 |
50 |
ĐƯỜNG CC5 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CC2 |
6,200 |
51 |
ĐƯỜNG CN1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Lê Trọng Tấn |
11,000 |
52 |
ĐƯỜNG CN6 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CN11 |
9,600 |
53 |
ĐƯỜNG CN11 |
– Từ Đường CN1 đến Tây Thạnh |
8,800 |
54 |
ĐƯỜNG D9 |
– Từ Tây Thạnh đến Chế Lan Viên |
7,000 |
55 |
ĐƯỜNG D14A |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
6,800 |
56 |
ĐƯỜNG DC1 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
7,000 |
57 |
ĐƯỜNG DC11 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
7,000 |
58 |
ĐƯỜNG D10 |
– Từ Đường D9 đến cuối đường |
4,800 |
59 |
ĐƯỜNG D11 |
– Từ Đường D10 đến cuối đường |
4,800 |
60 |
ĐƯỜNG D12 |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
4,800 |
61 |
ĐƯỜNG D13 |
– Từ Tây Thạnh đến cuối đường |
4,800 |
62 |
ĐƯỜNG D14B |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
4,800 |
63 |
ĐƯỜNG D15 |
– Từ Đường D10 đến cuối đường |
4,800 |
64 |
ĐƯỜNG D16 |
– Từ Đường D9 đến cuối đường |
4,800 |
65 |
ĐƯỜNG DC3 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
66 |
ĐƯỜNG DC4 |
– Từ Đường DC9 đến Đường CN11 |
7,400 |
67 |
ĐƯỜNG DC5 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
68 |
ĐƯỜNG DC7 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
69 |
ĐƯỜNG DC9 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
8,000 |
70 |
ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
– Từ Bình Long đến Lê Trọng Tấn – Từ Lê Trọng Tấn đến kênh Tham Lương |
8,400
8,400 |
71 |
ĐƯỜNG 30/4 |
Trọn đường |
9,400 |
72 |
ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG |
– Từ Bình Long đến đường kênh 19/5 |
9,400 |
73 |
ĐƯỜNG CÂY KEO |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
10,800 |
74 |
ĐƯỜNG S5 |
– Từ Đường S2 đến kênh 19/5 |
4,800 |
75 |
ĐƯỜNG S1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến cuối đường |
6,600 |
76 |
ĐƯỜNG S11 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Tây Thạnh |
4,800 |
77 |
ĐƯỜNG S3 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Đường S2 |
4,800 |
78 |
ĐƯỜNG S7 |
– Từ Đường S2 đến đường kênh 19/5 |
4,800 |
79 |
ĐƯỜNG S9 |
– Từ ED đến đường kênh 19/5 |
4,800 |
80 |
ĐƯỜNG S2 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S11 đến cuối đường |
4,800 |
81 |
ĐƯỜNG C2 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S11 đến Lưu Chí Hiếu |
6,600 |
82 |
ĐƯỜNG S4 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S1 đến Đường S11 |
6,600 |
83 |
ĐƯỜNG T3 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường T2 đến kênh 19/5 |
4,800 |
84 |
ĐƯỜNG T5 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường T4A đến kênh 19/5 |
4,800 |
85 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Tố |
8,000 |
86 |
ĐƯỜNG SỐ 2 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Tố |
8,000 |
87 |
ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN |
Trọn đường |
6,600 |
88 |
ĐƯỜNG KÊNH TÂN HOÁ |
Trọn đường |
7,200 |
89 |
ĐƯỜNG SỐ 18 (P.TÂN QUÝ) |
Trọn đường |
5,600 |
90 |
ĐƯỜNG SỐ 27 (P.SƠN KỲ) |
Trọn đường |
7,200 |
91 |
ĐƯỜNG T1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến cuối đường |
4,800 |
92 |
ĐƯỜNG T4A |
– Từ Đường T3 đến Đường T5 |
4,800 |
93 |
ĐƯỜNG T4B |
– Từ Đường T3 đến Đường T5 |
4,800 |
94 |
ĐƯỜNG T6 |
– Từ Lê Trọng Tấn đến đường kênh 19/5 |
6,600 |
95 |
GÒ DẦU |
Trọn đường |
12,000 |
96 |
HÀN MẶC TỬ |
– Từ Thống Nhất đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
97 |
HIỀN VƯƠNG |
– Từ Văn Cao đến Phan Văn Năm – Từ Phan Văn Năm đến cuối đường |
10,800
7,200 |
98 |
HỒ ĐẮC DI |
Trọn đường |
9,400 |
99 |
HỒ NGỌC CẨN |
– Từ Trần Hưng Đạo đến Thống Nhất |
9,400 |
100 |
HOA BẰNG |
– Từ Nguyễn Cửu Đàm đến cuối đường |
9,400 |
101 |
HÒA BÌNH |
– Từ Khuông Việt đến Lũy Bán Bích – Từ Lũy Bán Bích đến ngã tư 4 xã |
16,800
12,000 |
102 |
HOÀNG NGỌC PHÁCH |
– Từ Nguyễn Sơn đến Lê Thúc Hoạch |
10,000 |
103 |
HOÀNG THIỀU HOA |
– Từ Thạch Lam đến Hoà Bình |
10,200 |
104 |
HOÀNG VĂN HOÈ |
Trọn đường |
7,200 |
105 |
HOÀNG XUÂN HOÀNH |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối đường |
7,800 |
106 |
HOÀNG XUÂN NHỊ |
– Từ Âu Cơ đến Khuông Việt |
10,800 |
107 |
HUỲNH VĂN CHÍNH |
– Từ Khuông Việt đến chung cư Nhiêu Lộc |
10,800 |
108 |
HUỲNH VĂN MỘT |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
9,400 |
109 |
HUỲNH VĂN GẤM |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Hồ Đắc Di |
5,000 |
110 |
HUỲNH THIỆN LỘC |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hoá |
9,600 |
111 |
ÍCH THIỆN |
– Từ Phố Chợ đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
112 |
KHUÔNG VIỆT |
– Từ Âu Cơ đến Hoà Bình |
10,800 |
113 |
LÊ CAO LÃNG |
Trọn đường |
9,300 |
114 |
LÊ CẢNH TUÂN |
Trọn đường |
9,400 |
115 |
LÊ KHÔI |
Trọn đường |
10,000 |
116 |
LÊ LÂM |
Trọn đường |
10,000 |
117 |
LÊ LĂNG |
Trọn đường |
9,400 |
118 |
LÊ LIỄU |
Trọn đường |
8,700 |
119 |
LÊ LƯ |
Trọn đường |
10,000 |
120 |
LÊ LỘ |
Trọn đường |
10,000 |
121 |
LÊ ĐẠI |
Trọn đường |
9,400 |
122 |
LÊ NGÃ |
Trọn đường |
10,800 |
123 |
LÊ NIỆM |
Trọn đường |
10,000 |
124 |
LÊ ĐÌNH THÁM |
Trọn đường |
8,200 |
125 |
LÊ ĐÌNH THỤ |
– Từ Vườn Lài đến Đường số 1 |
6,600 |
126 |
LÊ QUANG CHIỂU |
Trọn đường |
10,000 |
127 |
LÊ QUỐC TRINH |
Trọn đường |
9,000 |
128 |
LÊ SAO |
Trọn đường |
9,100 |
129 |
LÊ SÁT |
Trọn đường |
9,500 |
130 |
LÊ QUÁT |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hóa |
7,800 |
131 |
LÊ THẬN |
– Từ Lương Trúc Đàm đến Chu Thiên |
7,400 |
132 |
LÊ THIỆT |
Trọn đường |
10,000 |
133 |
LÊ THÚC HOẠCH |
Trọn đường |
12,000 |
134 |
LÊ TRỌNG TẤN |
Trọn đường |
10,000 |
135 |
LÊ VĂN PHAN |
Trọn đường |
10,000 |
136 |
LÊ VĨNH HOÀ |
Trọn đường |
8,500 |
137 |
LƯƠNG MINH NGUYỆT |
Trọn đường |
10,800 |
138 |
LƯƠNG ĐẮC BẰNG |
Trọn đường |
9,400 |
139 |
LƯƠNG THẾ VINH |
Trọn đường |
10,800 |
140 |
LƯƠNG TRÚC ĐÀM |
Trọn đường |
10,800 |
141 |
LƯU CHÍ HIẾU |
– Từ Chế Lan Viên đến Đường C2 – Từ Đường C2 đến kênh 19/5 |
7,000
5,000 |
142 |
LŨY BÁN BÍCH |
Trọn đường |
15,600 |
143 |
LÝ THÁI TÔNG |
Trọn đường |
10,200 |
144 |
LÝ THÁNH TÔNG |
Trọn đường |
9,400 |
145 |
LÝ TUỆ |
Trọn đường |
6,400 |
146 |
NGÔ QUYỀN |
Trọn đường |
9,400 |
147 |
NGHIÊM TOẢN |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối hẻm 568 Lũy Bán Bích – Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối hẻm 48 Thoại Ngọc Hầu |
7,800
6,000 |
148 |
NGỤY NHƯ KONTUM |
– Từ Thạch Lam đến cuối đường |
5,800 |
149 |
NGUYỄN BÁ TÒNG |
Trọn đường |
9,900 |
150 |
NGUYỄN CHÍCH |
Trọn đường |
10,000 |
151 |
NGUYỄN CỬU ĐÀM |
Trọn đường |
10,800 |
152 |
NGUYỄN DỮ |
Trọn đường |
7,200 |
153 |
NGUYỄN ĐỖ CUNG |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Phạm Ngọc Thảo |
5,000 |
154 |
NGUYỄN HÁO VĨNH |
– Từ Gò Dầu đến cuối đường |
6,000 |
155 |
NGUYỄN HẬU |
Trọn đường |
10,800 |
156 |
NGUYỄN HỮU DẬT |
Trọn đường |
8,600 |
157 |
NGUYỄN HỮU TIẾN |
Trọn đường |
7,200 |
158 |
NGUYỄN LỘ TRẠCH |
Trọn đường |
7,200 |
159 |
NGUYỄN LÝ |
Trọn đường |
10,000 |
160 |
NGUYỄN MINH CHÂU |
– Từ Âu Cơ đến hẻm 25 Nguyễn Minh Châu |
10,200 |
161 |
NGUYỄN MỸ CA |
– Từ đường Cây Keo đến Quách Vũ |
9,400 |
162 |
NGUYỄN NGHIÊM |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
6,000 |
163 |
NGUYỄN NGỌC NHỰT |
Trọn đường |
8,200 |
164 |
NGUYỄN NHỮ LÃM |
– Từ Nguyễn Sơn đến Phú Thọ Hòa |
10,000 |
165 |
NGUYỄN SÁNG |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Nguyễn Đỗ Cung |
5,000 |
166 |
NGUYỄN SƠN |
Trọn đường |
12,800 |
167 |
NGUYỄN SUÝ |
Trọn đường |
10,400 |
168 |
NGUYỄN QUANG DIÊU |
– Từ Nguyễn Súy đến hẻm 20 Phạm Ngọc |
5,600 |
169 |
NGUYỄN QUÝ ANH |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến hẻm 15 Cầu Xéo |
7,200 |
170 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
Trọn đường |
10,700 |
171 |
NGUYỄN THẾ TRUYỆN |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến cuối đường |
9,400 |
172 |
NGUYỄN THIỆU LÂU |
– Từ Tô Hiệu đến Lê Thận |
7,400 |
173 |
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
Trọn đường |
11,600 |
174 |
NGUYỄN TRỌNG QUYỀN |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hóa |
7,800 |
175 |
NGUYỄN VĂN DƯỠNG |
Trọn đường |
7,200 |
176 |
NGUYỄN VĂN HUYÊN |
Trọn đường |
9,400 |
177 |
NGUYỄN VĂN NGỌC |
Trọn đường |
9,900 |
178 |
NGUYỄN VĂN SĂNG |
Trọn đường |
10,800 |
179 |
NGUYỄN VĂN TỐ |
Trọn đường |
10,800 |
180 |
NGUYỄN VĂN VỊNH |
– Từ Hòa Bình đến Lý Thánh Tông |
6,000 |
181 |
NGUYỄN VĂN YẾN |
– Từ Phan Anh đến Tô Hiệu |
5,200 |
182 |
NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
Trọn đường |
10,800 |
183 |
PHẠM NGỌC |
Trọn đường |
5,600 |
184 |
PHẠM NGỌC THẢO |
– Từ Dương Đức Hiền đến Nguyễn Hữu Dật |
5,000 |
185 |
PHẠM VẤN |
Trọn đường |
9,400 |
186 |
PHẠM VĂN XẢO |
Trọn đường |
10,000 |
187 |
PHẠM QUÝ THÍCH |
– Từ Lê Thúc Hoạch đến Tân Hương |
8,400 |
188 |
PHAN ANH |
Trọn đường |
9,600 |
189 |
PHAN CHU TRINH |
Trọn đường |
9,400 |
190 |
PHAN ĐÌNH PHÙNG |
Trọn đường |
10,800 |
191 |
PHAN VĂN NĂM |
Trọn đường |
9,400 |
192 |
PHỐ CHỢ |
Trọn đường |
9,400 |
193 |
PHÙNG CHÍ KIÊN |
Trọn đường |
7,200 |
194 |
PHÚ THỌ HOÀ |
Trọn đường |
12,000 |
195 |
QUÁCH ĐÌNH BẢO |
Trọn đường |
10,000 |
196 |
QUÁCH VŨ |
Trọn đường |
10,200 |
197 |
QUÁCH HỮU NGHIÊM |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
8,400 |
198 |
SƠN KỲ |
Trọn đường |
9,400 |
199 |
TÂN HƯƠNG |
Trọn đường |
10,800 |
200 |
TÂN KỲ TÂN QUÝ |
Trọn đường |
10,000 |
201 |
TÂN QUÝ |
Trọn đường |
8,400 |
202 |
TÂN SƠN NHÌ |
Trọn đường |
12,800 |
203 |
TÂN THÀNH |
Trọn đường |
12,000 |
204 |
TÂY SƠN |
Trọn đường |
7,200 |
205 |
TÂY THẠNH |
Trọn đường |
9,600 |
206 |
THẨM MỸ |
Trọn đường |
9,400 |
207 |
THẠCH LAM |
Trọn đường |
11,600 |
208 |
THÀNH CÔNG |
Trọn đường |
11,600 |
209 |
THOẠI NGỌC HẦU |
– Từ Âu Cơ đến Lũy Bán Bích – Từ Lũy Bán Bích đến Phan Anh |
12,000
9,600 |
210 |
THỐNG NHẤT |
Trọn đường |
12,000 |
211 |
TÔ HIỆU |
Trọn đường |
10,800 |
212 |
TỰ DO 1 |
Trọn đường |
9,400 |
213 |
TỰ QUYẾT |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến cuối đường |
9,400 |
214 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Trọn đường |
13,200 |
215 |
TRẦN QUANG CƠ |
Trọn đường |
10,000 |
216 |
TRẦN QUANG QUÁ |
– Từ Tô Hiệu đến Nguyễn Mỹ Ca |
7,400 |
217 |
TRẦN TẤN |
Trọn đường |
9,600 |
218 |
TRẦN THỦ ĐỘ |
– Từ Văn Cao đến Phan Văn Năm |
10,000 |
219 |
TRẦN VĂN CẨN |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối đường |
7,800 |
220 |
TRẦN VĂN GIÁP |
– Từ Lê Quang Chiểu đến hẻm Thạch Lam |
8,500 |
221 |
TRẦN VĂN ƠN |
Trọn đường |
9,400 |
222 |
TRỊNH LỖI |
Trọn đường |
8,500 |
223 |
TRỊNH ĐÌNH THẢO |
Trọn đường |
9,600 |
224 |
TRỊNH ĐÌNH TRỌNG |
Trọn đường |
9,600 |
225 |
TRƯƠNG VĨNH KÝ |
Trọn đường |
12,200 |
226 |
TRƯƠNG VÂN LĨNH |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến Dân Tộc |
8,600 |
227 |
TRƯỜNG CHINH |
Trọn đường |
15,600 |
228 |
VĂN CAO |
Trọn đường |
10,000 |
229 |
VẠN HẠNH |
Trọn đường |
9,400 |
230 |
VÕ CÔNG TỒN |
– Từ Tân Hương đến hẻm 211 Tân Quý |
5,400 |
231 |
VÕ HOÀNH |
Trọn đường |
8,500 |
232 |
VÕ VĂN DŨNG |
Trọn đường |
10,000 |
233 |
VƯỜN LÀI |
Trọn đường |
13,200 |
234 |
VŨ TRỌNG PHỤNG |
Trọn đường |
9,300 |
235 |
YÊN ĐỖ |
Trọn đường |
9,400 |
236 |
Ỷ LAN |
Trọn đường |
9,900 |
237 |
ĐƯỜNG A KHU ADC |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
7,800 |
238 |
ĐƯỜNG B KHU ADC |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
7,800 |
239 |
ĐƯỜNG SỐ 41 |
– Từ Vườn Lài đến kênh Nước Đen |
8,000 |
240 |
ĐƯỜNG B1 |
– Từ Đường B4 đến Tây Thạnh (chưa thông) |
4,800 |
241 |
ĐƯỜNG B2 |
– Từ Đường B1 đến hẻm 229 Tây Thạnh |
4,800 |
242 |
ĐƯỜNG B3 |
– Từ Tây Thạnh đến cuối đường |
4,800 |
243 |
ĐƯỜNG B4 |
– Từ Đường B1 đến cuối đường |
4,800 |
244 |
ĐƯỜNG T8 |
– Từ Đường T3 đến cuối đường |
4,800 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan