Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

bf55728b-089c-4893-b375-38eb0480b3dd

Bảng giá đất quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 AN DƯƠNG VƯƠNG

 Trọn đường

 6,300

 AO ĐÔI

 – Từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A        

 3,800

 ẤP CHIẾN LƯỢC

 – Từ Mã Lò đến Tân Kỳ Tân Quý

 4,000

 BẾN LỘI

 – Từ Võ Văn Vân đến Tây Lân

 3,000

 BÌNH LONG

 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã

 7,000

 BÌNH THÀNH

 Trọn đường

 2,600

7

 BÙI DƯƠNG LỊCH

 Trọn đường

 2,800

 BÙI HỮU DIÊN

 – Từ Nguyễn Thức Tự đến cuối đường

 5,000

 BÙI HỮU DIỆN

 Trọn đường

 4,400

10 

 BÙI TỰ TOÀN

 – Từ Kinh Dương Vương đến Rạch Ruột Ngựa

 5,400

11 

 CÁC ĐƯỜNG 1A, 2, 2A, 2B, 2C, 3, 4, 6, LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG

 Trọn đường

 5,000

12 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A, 1B, 3A, 4B, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐB, P. AN LẠC A)

 Trọn đường

 5,000

13 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 3, 4, 5, 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG

 Trọn đường

 4,400

14 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A, 4A, 5A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG

 Trọn đường

 4,400

15 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33B, 34B, 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐ B, P. AN LẠC A)

 Trọn đường

 4,400

16 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 1, 2, 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A)

 Trọn đường

 5,000

17 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 3, 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A)

 Trọn đường

 4,400

18 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E, 6D, 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A)

 Trọn đường

 4,400

19 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 4, 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,400

20 

 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,400

21 

 CẦU KINH

 – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Nguyễn Văn Cự

 2,400

22 

 CÂY CÁM

 Trọn đường

 2,400

23 

 CHIẾN LƯỢC

 – Từ Tân Hoà Đông đến Mã Lò

 – Từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A        

 4,800

 

 3,000

24 

 DƯƠNG BÁ CUNG

 – Từ Kinh Dương Vương đến Dương Tự Quán

 5,800

25 

 DƯƠNG TỰ QUÁN

 – Từ Hoàng Văn Hợp đến cuối đường

 5,800

26 

 ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG)

 – Từ Lê Văn Quới đến Tỉnh Lộ 10

 6,100

27 

 ĐÌNH NGHI XUÂN, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ Phan Anh đến Liên Khu 5-11-12

 4,700

28 

 ĐÌNH TÂN KHAI, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ Hương Lộ 2 đến cuối đường

 3,600

29 

 ĐỖ NĂNG TẾ

 – Từ Kinh Dương Vương đến Đường số 17

 5,200

30 

 ĐOÀN PHÚ TỨ

 – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường

 4,800

31 

 ĐƯỜNG 504, PHƯỜNG AN LẠC A

 Trọn đường

 4,800

32 

 ĐƯỜNG 532, PHƯỜNG AN LẠC A

 Trọn đường

 4,800

33 

 ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Lê Đình Cẩn

 4,500

34 

 ĐƯỜNG BỜ SÔNG

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo

 3,000

35 

 ĐƯỜNG BỜ TUYẾN

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo

 4,300

36 

 ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG

 – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 3

 4,000

37 

 ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI

 Trọn đường

 3,000

38 

 ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG

 Trọn đường

 6,100

39 

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 8,800

40 

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Phạm Đăng Giảng 

 3,000

41 

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến Đường số 8

 4,800

42 

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 16 đến Đường số 4

 3,000

43 

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BỈNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 18B đến Đường số 2

 3,000

44 

 ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 5,000

45 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Cầu Kinh     

 3,000

46 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến cuối đường

 3,000

47 

 ĐƯỜNG SỐ 1B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Miếu Bình Đông đến Đường số 6    

 3,000

48 

 ĐƯỜNG SỐ 1C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường (Khu phố 5)              

 3,000

49 

 ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,200

50 

 ĐƯỜNG SỐ 1D, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A

 – Từ Đường số 4C đến cuối đường

 4,400

51 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Gò Xoài đến Liên Khu 8-9

 3,000

52 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường

 3,600

53 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Mã Lò đến cuối đường

 3,000

54 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Phạm Đăng Giảng đến cuối đường

 3,000

55 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 4-5

 3,000

56 

 ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A

 Trọn đường

 4,800

57 

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TÂN TẠO

 Trọn đường

 4,200

58 

 ĐƯỜNG SỐ 2A, 2B, 2C, THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A

 Trọn đường

 4,800

59 

 ĐƯỜNG SỐ 2A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Gò Xoài đến Liên khu 8-9   

 3,000

60 

 ĐƯỜNG SỐ 2B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 2 đến Đường số 2C          

 3,000

61 

 ĐƯỜNG SỐ 2C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 2 (Khu phố 9) đến cuối đường

 3,000

62 

 ĐƯỜNG SỐ 2D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 4 (Khu phố 9) đến Đường số 2A

 3,000

63 

 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Đường số 2 đến cuối đường

 3,000

64 

 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A

 – Từ Tỉnh Lộ 10 đến cuối đường

 3,000

65 

 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 – Từ Đường số 4 đến Đường số 2

 6,200

66 

 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến cuối đường

 4,800

67 

 ĐƯỜNG SỐ 3A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 5D đến Dự án 415

 3,000

68 

 ĐƯỜNG SỐ 3B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 

– Từ Đường số 3A đến Dự án 415

 3,000

69 

 ĐƯỜNG SỐ 3B, 3C, 3, 5,  THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A

 Trọn đường

 5,800

70 

 ĐƯỜNG SỐ 3C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 3A đến Dự án 415

 3,000

71 

 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 8,000

72 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Đường số 2 đến cuối đường

 3,000

73 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Gò Xoài đến Dự án 415

 3,000

74 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến Dự án 415

 3,600

75 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 8

 3,000

76 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TÂN TẠO

 Trọn đường

 4,200

77 

 ĐƯỜNG SỐ 4C, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,800

78 

 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 8,000

79 

 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Hương Lộ 3 đến Quốc Lộ 1A

 3,000

80 

 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến Đường số 8

 4,800

81 

 ĐƯỜNG SỐ 5A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ kênh Nước Đen đến cuối đường

 3,000

82 

 ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 5,800

83 

 ĐƯỜNG SỐ 5B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 5 đến Đường số 8

 3,000

84 

 ĐƯỜNG SỐ 5C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 5E đến Dự án 415

 3,000

85 

 ĐƯỜNG SỐ 5D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Liên khu 7-13 đến cuối đường

 3,000

86 

 ĐƯỜNG SỐ 5E, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 5C đến cuối đường

 3,000

87 

 ĐƯỜNG SỐ 5F, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 5D đến kênh Nước Đen

 3,000

88 

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TÂN TẠO

 Trọn đường

 4,200

89 

 ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 6,200

90 

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Quốc lộ 1Ađến Dự án 415

 3,000

91 

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường

 3,600

92 

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 6,200

93 

 ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ), PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 Trọn đường

 3,000

94 

 ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG

 Trọn đường

 6,300

95 

 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Quốc lộ 1Ađến cuối đường

 3,000

96 

 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến Đường số 8

 4,500

97 

 ĐƯỜNG SỐ 7A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ kênh Nước Đen đến Dự án 415

 3,000

98 

 ĐƯỜNG SỐ 7B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 6,200

99 

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Hương Lộ 3     

 3,000

100 

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến kênh Nước Đen

 4,200

101 

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 5-6

 3,000

102 

 ĐƯỜNG SỐ 8B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 3 đến cuối đường

 3,000

103 

 ĐƯỜNG SỐ 8D, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 4,400

104 

 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Quốc Lộ 1A đến cuối đường

 3,000

105 

 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến Đường số 9A

 4,200

106 

 ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG AN LẠC A

 Trọn đường

 4,800

107 

 ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Dự án 415 đến cuối đường

 3,000

108 

 ĐƯỜNG SỐ 9B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,800

109 

 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Đường 26/2 đến cuối đường

 3,000

110 

 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường

 3,600

111

 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 5-6

3,000

112 

 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Đường 26/2 đến cuối đường

 3,000

113 

 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Bình Long đến Đường số 17

 3,000

114 

 ĐƯỜNG SỐ 11A, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 4,800

115 

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường 26/2

 3,600

116 

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 3,000

117 

 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Hương Lộ 3 đến Đường 26/3

 3,000

118 

 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số  17 đến Dự án 415

 3,000

119 

 ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số  17 đến Dự án 415

 3,000

120 

 ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

121 

 ĐƯỜNG SỐ 13B, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

122 

 ĐƯỜNG SỐ 13C, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

123 

 ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 5,000

124 

 ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến Dự án 415

 3,600

125 

 ĐƯỜNG SỐ 14A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Liên khu 7-13 đến cuối đường

 3,000

126 

 ĐƯỜNG SỐ 14B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Liên khu 7-13 đến Đường Số 2

 3,000

127 

 ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Đường 26/3 đến cuối đường

 3,000

128 

 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Lê Trọng Tấn đến cuối đường

 3,000

129 

 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 3,000

130 

 ĐƯỜNG SỐ 16A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Miếu Gò Xoài đến Dự án 415

 3,000

131 

 ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 5,000

132 

 ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường số 19A

 3,600

133 

 ĐƯỜNG SỐ 17A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 3,000

134 

 ĐƯỜNG SỐ 17B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

 Trọn đường

 5,000

135 

 ĐƯỜNG SỐ 17C, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

136 

 ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA

 – Từ Quốc Lộ 1A đến khu công nghiệp Tân Bình

 5,800

137 

 ĐƯỜNG SỐ 18A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông      

 3,000

138 

 ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Gò Xoài

 3,600

139 

 ĐƯỜNG SỐ 18C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông

 3,000

140 

 ĐƯỜNG SỐ 18D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 3,000

141 

 ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 18B đến trọn đường (Khu phố 1)

 3,000

142 

 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 9,600

143 

 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

  – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Dự án 415

 3,600

144 

 ĐƯỜNG SỐ 19A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

  – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Dự án 415

 3,000

145 

 ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 3,000

146 

 ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Quốc lộ 1A đến Mã Lò

 3,000

147 

 ĐƯỜNG SỐ 21D, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 4,400

148 

 ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 16

 4,000

149 

 ĐƯỜNG SỐ 23A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

150 

 ĐƯỜNG SỐ 23B, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

151 

 ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 16

 4,000

152 

 ĐƯỜNG SỐ 24A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

  – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường

 3,600

153 

 ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 – Từ Đường số 16 đến miếu Gò Xoài

 3,000

154 

 ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ

 – Từ Hương lộ 13 (Lê Trọng Tấn) đến cuối đường

 3,600

155 

 ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 6,200

156 

 ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 6

 5,000

157 

 ĐƯỜNG SỐ 38A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Tỉnh Lộ 10

 5,000

158 

 ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Tỉnh Lộ 10

 7,000

159 

 ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 51           

 5,000

160 

 ĐƯỜNG SỐ 40B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 49 đến Đường số 51           

 4,400

161 

 ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 51           

 5,000

162 

 ĐƯỜNG SỐ 42A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 49B đến Đường số 51           

 4,400

163 

 ĐƯỜNG SỐ 43, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

 Trọn đường

 5,000

164 

 ĐƯỜNG SỐ 44, PHƯỜNG TÂN TẠO

  – Từ Đường số 7 đến Đường số 51     

 5,000

165 

 ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến cuối đường     

 6,200

166 

 ĐƯỜNG SỐ 46A, PHƯỜNG TÂN TẠO

  – Từ Đường số 53 đến cuối đường        

 5,000

167 

 ĐƯỜNG SỐ 46B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 53 đến Đường số 53A    

 4,400

168 

 ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 40A đến Đường số 44  

 4,400

169 

 ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến cuối đường      

 5,000

170 

 ĐƯỜNG SỐ 48A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 55B đến Đường số 55   

 4,400

171 

 ĐƯỜNG SỐ 48B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 55 đến cuối đường  

 4,400

172 

 ĐƯỜNG SỐ 48C, PHƯỜNG TÂN TẠO

  – Từ Đường số 55A đến cuối đường   

 4,400

173 

 ĐƯỜNG SỐ 49, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 46 đến Đường số 40  

 7,000

174 

 ĐƯỜNG SỐ 49A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 40A đến Đường số 40B  

 4,400

175 

 ĐƯỜNG SỐ 49B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 44 đến Đường số 42  

 4,400

176 

 ĐƯỜNG SỐ 49C, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 42A đến Đường số 44  

 4,400

177 

 ĐƯỜNG SỐ 50, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 57

 5,000

178 

 ĐƯỜNG SỐ 50A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 53 đến Đường số 55  

 4,400

179 

 ĐƯỜNG SỐ 50B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 55A đến Đường số 57  

 4,400

180 

 ĐƯỜNG SỐ 50C, PHƯỜNG TÂN TẠO

  – Từ Đường số 7 đến Đường số 53C

 5,000

181 

 ĐƯỜNG SỐ 50D, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 55 đến Đường số 57   

 4,400

182 

 ĐƯỜNG SỐ 51, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 40 đến cuối đường  

 4,600

183 

 ĐƯỜNG SỐ 52, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 59  

 5,000

184 

 ĐƯỜNG SỐ 52A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 53D đến Đường số 55 

 4,400

185 

 ĐƯỜNG SỐ 52B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 57C đến Đường số 57  

 4,400

186 

 ĐƯỜNG SỐ 53, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 50C đến Đường số 46  

 4,400

187 

 ĐƯỜNG SỐ 53A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 48 đến Đường số 46A  

 4,600

188 

 ĐƯỜNG SỐ 53B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 50A đến Đường số 50C  

 4,600

189 

 ĐƯỜNG SỐ 53C, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 52A đến Đường số 50A   

 4,600

190 

 ĐƯỜNG SỐ 53D, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 54 đến Đường số 52

 4,600

191 

 ĐƯỜNG SỐ 54, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 57

 5,000

192 

 ĐƯỜNG SỐ 54A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 57 đến Đường số 59

 5,000

193 

 ĐƯỜNG SỐ 55, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 46         

 6,200

194 

 ĐƯỜNG SỐ 55A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 50D đến Đường số 48A 

 4,600

195 

 ĐƯỜNG SỐ 55B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 48C đến Đường số 46A 

 4,600

196 

 ĐƯỜNG SỐ 57, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 50     

 6,200

197 

 ĐƯỜNG SỐ 57A, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 52B đến Đường số 50B  

 4,600

198 

 ĐƯỜNG SỐ 57B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 50B đến Đường số 50D 

 4,600

199 

 ĐƯỜNG SỐ 57C, PHƯỜNG TÂN TẠO

 – Từ Đường số 54 đến Đường số 52

 4,600

200 

 ĐƯỜNG SỐ 59, PHƯỜNG TÂN TẠO

 Trọn đường

 4,600

201 

 ĐƯỜNG SỐ 59B, PHƯỜNG TÂN TẠO

 Trọn đường

 4,600

202

 GÒ XOÀI

 Trọn đường

 4,800

203 

 HỒ HỌC LÃM

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Rạch Cát (Phú Định)

 7,900

204 

 HỒ VĂN LONG

 – Từ Nguyễn Thị Tú đến Đường số 7 (Khu công nghiệp Vĩnh Lộc)

 – Từ Tỉnh lộ 10 đến cuối đường 

 4,000

 

 

 4,000

205 

 HOÀNG VĂN HỢP

 – Từ Kinh Dương Vương đến Đường 1A

 5,800

206 

 HƯƠNG LỘ 2

 Trọn đường

 6,600

207 

 HƯƠNG LỘ 3

 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường số 5

 5,600

208 

 KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ)

 Trọn đường

 2,300

209 

 KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 Trọn đường

 5,200

210 

 KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG AN LẠC A

 – Từ Kinh Dương Vương đến Tên Lửa 

 5,800

211 

 KHIẾU NĂNG TỈNH

 Trọn đường

 5,800

212 

 KINH DƯƠNG VƯƠNG

 – Từ Mũi Tàu đến cầu An Lạc

 – Từ cầu An Lạc đến vòng xoay An Lạc   

 14,000

 

 9,800

213 

 LÂM HOÀNH

 – Từ Kinh Dương Vương đến Số 71 Lâm Hoành

 – Từ Số 71 Lâm Hoành đến cuối đường

 5,700

 

 

 4,500

214 

 LÊ CƠ

 – Từ Kinh Dương Vương đến ranh KHU dân cư Nam Hùng Vương

– Từ ranh KHU dân cư Nam Hùng Vương đến cuối đường

 4,500

 

 

 

 5,600

215 

 LÊ CÔNG PHÉP

 Trọn đường

 4,800

216 

 LÊ ĐÌNH CẨN

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Tỉnh lộ 10

 4,800

217 

 LÊ ĐÌNH DƯƠNG

 Trọn đường

 5,900

218 

 LÊ NGUNG

 – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Kênh 5

 2,700

219 

 LÊ TẤN BÊ

 Trọn đường

 5,600

220

 LÊ TRỌNG TẤN

 – Từ Cầu Bưng đến Quốc Lộ 1A  

 6,300

221 

 LÊ VĂN QUỚI

 Trọn đường

 8,400

222

 LIÊN KHU 1 – 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG

 Trọn đường

 3,600

223 

 LIÊN KHU 2 – 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ Tân Hòa Đông đến Hương lộ 2

 5,200

224 

 LIÊN KHU 2-10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A

 – Từ Lô Tư đến Gò Xoài

 3,000

225 

 LIÊN KHU 4-5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 Trọn đường

 3,000

226 

 LIÊN KHU 5-6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

 Trọn đường

 3,000

227 

 LIÊN KHU 5-11-12, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ Tân Hòa Đông đến Đình Nghi Xuân

 5,200

228 

 LIÊN KHU 7-13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A

 – Từ Đường số 8B đến Dự án 415

 3,000

229

 LIÊN KHU 8-9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A

 – Từ Đường số 16 đến Đường số 4

 3,000

230 

  LIÊN KHU PHỐ 10-11, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ Phan Anh đến cuối đường

 5,200

231

 LIÊN KHU 16 – 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG

 Trọn đường

 4,800

232 

 LỘ TẺ

 Trọn đường

 4,300

233 

 LÔ TƯ

 – Từ Mã Lò đến đường Gò Xoài

 3,000

234 

 MÃ LÒ

 – Từ Tỉnh lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Quý

 6,200

235 

 NGÔ Y LINH

 – Từ An Dương Vương đến rạch Ruột Ngựa

 5,900

236 

 NGUYỄN CỬU PHÚ

 – Từ Tỉnh lộ 10 đến giáp huyện Bình Chánh

 3,600

237 

 NGUYỄN HỚI

 – Từ Kinh Dương Vương đến cuối đường

 6,100

238 

 NGUYỄN QUÝ YÊM

 – Từ An Dương Vương đến cuối đường

 5,800

239 

 NGUYỄN THỊ TÚ

 – Từ Quốc lộ 1A đến Vĩnh Lộc

 6,000

240 

 NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

 – Từ Kinh Dương Vương đến Nguyễn Thức Tự

 7,200

241 

 NGUYỄN THỨC TỰ

 – Từ Nguyễn Thức Đường đến Hoàng Văn Hợp

 5,800

242 

 NGUYỄN TRIỆU LUẬT

 Trọn đường

 3,000

243 

 NGUYỄN TRỌNG TRÍ

 – Từ Kinh Dương Vương đến Tên Lửa

 5,800

244 

 NGUYỄN VĂN CỰ

 Trọn đường

 2,900

245 

 PHẠM BÀNH

 – Từ Nguyễn Thức Tự đến Phan Cát Tựu

 4,000

246 

 PHẠM ĐĂNG GIẢNG

 – Từ ranh Quận 12 đến Quốc lộ 1A

 5,800

247 

 PHAN CÁT TỰU

 Trọn đường

 3,800

248 

 PHAN ANH

 – Từ ngã tư bốn xã đến Tân Hoà Đông

 6,800

249 

 PHAN ĐÌNH THÔNG

 Trọn đường

 5,200

250

 PHÙNG TÁ CHU

 – Từ Bà Hom đến Khiếu Năng Tỉnh

 4,600

251

 QUỐC LỘ 1A

 – Từ giáp ranh Bình Chánh đến giáp Huyện Hóc Môn

 5,400

252 

 SINCO

 Trọn đường

 4,500

253 

 SÔNG SUỐI

 – Từ Quốc lộ 1A đến ranh Sông Suối

 2,900

254 

 TẠ MỸ DUẬT

 – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường

 5,200

255 

 TÂN HOÀ ĐÔNG

 – Từ Dương Vương đến Hương lộ 2

 6,300

256 

 TÂN KỲ TÂN QUÝ

 – Từ Bình Long đến Quốc lộ 1A

 6,800

257 

 TẬP ĐOÀN 6B

 – Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

 3,000

258 

 TÂY LÂN

 – Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

 3,600

259

 TÊN LỬA

 – Từ Kinh Dương Vương đến ranh Khu dân cư An Lạc

 – Từ ranh Khu dân cư An Lạc đến Đường số 29

 – Từ Đường số 29 đến Tỉnh lộ 10

 8,800

 

 

 8,800

 

  5,800

260

 TỈNH LỘ 10

 – Từ Cây Da Sà đến Quốc lộ 1A

 – Từ Quốc lộ 1A đến cầu Tân Tạo (Tỉnh lộ 10)

 – Từ cầu Tân Tạo (Tỉnh lộ 10) đến ranh Bình Chánh

 7,000

 

 5,200

 

 3,400

 

261 

 TRẦN ĐẠI NGHĨA

 Trọn đường

 5,800

262 

 TRẦN THANH MẠI

 – Từ Tỉnh lộ 10 đến giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo

 3,000

263 

 TRẦN VĂN GIÀU

 – Từ Tên Lửa đến Quốc lộ 1A

 – Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Huyện Bình Chánh            

 8,800

 

 2,700

264 

 TRƯƠNG PHƯỚC PHAN

 Trọn đường

 5,000

265 

 VÀNH ĐAI TRONG

 – Từ Kinh Dương Vương đến Hương lộ 2 (Bình Trị Đông)

 9,000

266 

 VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80)

 – Từ Nguyễn Thị Tú đến Khu công nghiệp Vĩnh Lộc

 4,000

267 

 VÕ VĂN VÂN

 – Từ Tỉnh lộ 10 đến ranh Huyện Bình Chánh

 2,800

268 

 VŨ HỮU

 – Từ Tạ Mỹ Duật đến Nguyễn Thức Đường

 5,000

269 

 VƯƠNG VĂN HUỐNG

 Trọn đường

 4,000

270 

 VÕ VĂN KIỆT

 Trọn đường

 10,000

271

 HOÀNG HƯNG

 – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường          

 4,600

272 

 CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG

 – Từ Quốc Lộ 1A đến ranh Bình Chánh

 2,700

273 

 ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ AN LẠC – PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

 – Từ An Dương Vương đến Tên Lửa

 8,800

 Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

0036fca0-cfa5-49ac-9dd2-009e356c34b8

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 1 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 5 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Bình áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng Giá Bán Căn Hộ, Nhà Phố Bình Tân Mới Nhất T11/2023
Bảng Giá Bán Căn Hộ, Nhà Phố Bình Tân Mới Nhất T11/2023

Thị trường BĐS căn hộ, nhà phố Bình Tân được đánh giá mềm hơn so với các dự án phía bên kia bờ Đông dù đều là vùng ven. Tuy nhiên, một chín một mười, giá trị BĐS phía Tây cụ thể là Bình Tân đang tăng triển vượt trội, ghi nhận mức tăng lần lượt là căn hộ chung cư đến 77% và nhà phố tăng 40%. Cùng theo dõi bảng giá tham khảo quý 3.

Thị trường
23/08/2023
Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh

Thảo Điền không chỉ là một khu dân cư triệu đô mà nơi đây còn vô cùng nổi tiếng với các điể ăn chơi. Và đặc biệt không thể không kể đến chính là những quán cafe Thảo Điền.

21/11/2023
Cách Xác Định Hướng Nhà Bằng La Bàn Cầm Tay Và Trên Điện Thoại
Cách Xác Định Hướng Nhà Bằng La Bàn Cầm Tay Và Trên Điện Thoại

Bằng việc áp dụng phương pháp đơn giản dưới đây, bạn sẽ biết cách xác định hướng nhà của mình bằng la bàn một cách chính xác mà không tốn quá nhiều thời gian.

21/11/2023