Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
26/11/2018
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 3 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 3 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất Quận 3 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
| STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá | 
| 1 | BÀ HUYỆN THANH QUAN | Trọn đường | 46,400 | 
| 2 | BÀN CỜ | Trọn đường | 32,700 | 
| 3 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH | 26,400 | |
| 4 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | – Từ Ranh Quận Tân Bình đến Võ Thị Sáu – Từ Võ Thị Sáu đến Nguyễn Thị Minh Khai | 43,800 
 
 61,600 | 
| 5 | CAO THẮNG | Trọn đường | 57,200 | 
| 6 | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | Trọn đường | 79,200 | 
| 7 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | – Từ Ngã Bảy đến Cách Mạng Tháng 8 – Từ Hai Bà Trưng đến Cách Mạng Tháng 8 | 38,400 
 45,500 | 
| 8 | ĐOÀN CÔNG BỬU | Trọn đường | 33,400 | 
| 9 | HAI BÀ TRƯNG | – Từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Võ Thị Sáu – Từ Võ Thị Sáu đến Lý Chính Thắng – Từ Lý Chính Thắng đến Cầu Kiệu | 65,600 
 72,700 
 58,800 | 
| 10 | HOÀNG SA | Trọn đường | 26,400 | 
| 11 | HỒ XUÂN HƯƠNG | Trọn đường | 42,600 | 
| 12 | HUỲNH TỊNH CỦA | Trọn đường | 30,000 | 
| 13 | KỲ ĐỒNG | Trọn đường | 44,000 | 
| 14 | LÊ NGÔ CÁT | Trọn đường | 44,000 | 
| 15 | LÊ QUÝ ĐÔN | Trọn đường | 55,000 | 
| 16 | LÊ VĂN SỸ | – Từ Cầu Lê Văn Sỹ đến Trần Quang Diệu – Từ Trần Quang Diệu đến Ranh Quận Phú Nhuận | 42,600 
 
 39,600 | 
| 17 | LÝ CHÍNH THẮNG | – Từ Ranh Quận 10 đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Ranh Quận 1 | 37,400 
 
 41,400 | 
| 18 | LÝ THÁI TỔ | Trọn đường | 52,800 | 
| 19 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Trọn đường | 64,600 | 
| 20 | NGÔ THỜI NHIỆM | Trọn đường | 44,000 | 
| 21 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | Trọn đường | 61,500 | 
| 22 | NGUYỄN GIA THIỀU | Trọn đường | 39,600 | 
| 23 | NGUYỄN HIỀN | Trọn đường | 28,600 | 
| 24 | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | Trọn đường | 26,400 | 
| 25 | NGUYỄN SƠN HÀ | Trọn đường | 28,600 | 
| 26 | NGUYỄN THỊ DIỆU | Trọn đường | 47,000 | 
| 27 | NGUYỄN THỊ DIỆU | – Từ Hai Bà Trưng đến Cao Thắng – Từ Cao Thắng đến Ngã 6 Nguyễn Văn Cừ | 77,000 
 66,000 | 
| 28 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | – Từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Nguyễn Đình Chiểu – Từ Nguyễn Đình Chiểu đến Điện Biên Phủ | 44,000 
 
 39,600 | 
| 29 | NGUYỄN THÔNG | – Từ Hồ Xuân Hương đến Kỳ Đồng – Từ Kỳ Đồng đến Trần Văn Đang | 44,000 
 35,200 | 
| 30 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | Trọn đường | 28,000 | 
| 31 | NGUYỄN VĂN MAI | Trọn đường | 28,600 | 
| 32 | PASTEUR | – Từ Trần Quốc Toản đến Võ Thị Sáu – Từ Võ Thị Sáu đến Ranh Quận 1 | 49,500 
 63,300 | 
| 33 | PHẠM ĐÌNH TOÁI | Trọn đường | 37,600 | 
| 34 | PHẠM NGỌC THẠCH | Trọn đường | 63,000 | 
| 35 | RẠCH BÙNG BINH | Trọn đường | 26,600 | 
| 36 | SƯ THIỆN CHIẾU | Trọn đường | 34,500 | 
| 37 | TRẦN CAO VÂN | Trọn đường | 60,000 | 
| 38 | TRẦN QUANG DIỆU | – Từ Trần Văn Đang đến Lê Văn Sỹ – Từ Lê Văn Sỹ đến Ranh Quận Phú Nhuận | 33,000 
 35,200 | 
| 39 | TRẦN QUỐC THẢO | – Từ Võ Văn Tần đến Lý Chính Thắng – Từ Lý Chính Thắng đến Cầu Lê Văn Sỹ | 55,000 
 48,400 | 
| 40 | TRẦN QUỐC TOẢN | – Từ Trần Quốc Thảo đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đếnRanh Quận 1 | 35,600 
 
 41,000 | 
| 41 | TRẦN QUỐC TOẢN | Trọn đường | 29,600 | 
| 42 | TRƯƠNG ĐỊNH | Trọn đường | 57,200 | 
| 43 | TRƯƠNG QUYỀN | Trọn đường | 34,500 | 
| 44 | TRƯỜNG SA | Trọn đường | 26,400 | 
| 45 | TÚ XƯƠNG | Trọn đường | 44,000 | 
| 46 | VÕ THỊ SÁU | Trọn đường | 52,800 | 
| 47 | VÕ VĂN TẦN | – Từ Hồ Con Rùa đến Cách Mạng Tháng 8 – Từ Cao Thắng đến Cách Mạng Tháng 8 | 63,800 
 55,000 | 
| 48 | VƯỜN CHUỐI | Trọn đường | 33,600 | 
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan
 
		 
		 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
          