Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

bf55728b-089c-4893-b375-38eb0480b3dd

Bảng giá đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 BÙI QUỐC KHÁI

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến cuối đường

 1,800

2

 BƯNG ÔNG THOÀN

 Trọn đường

 2,400

3

 CẦU ĐÌNH

 – Từ Giao Đường Long Phước đến Sông Đồng Nai            

 1,500

4

 CẦU XÂY 1

 – Từ đầu Tuyến (Hoàng Hữu Nam) đến cuối Tuyến Nam Cao

 2,800

5

 CẦU XÂY 2

 – Từ đầu Tuyến Nam Cao đến cuối Tuyến (Cầu Xây 1)

 2,800

6

 DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Hai Bà Trưng đến đường vào nhà máy bột giặt Viso

 4,800

7

 DƯƠNG ĐÌNH HỘI

 – Từ Đỗ Xuân Hợp đến Ngã 3 Bưng Ông Thoàn  

 3,400

8

 ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 Trọn đường

 6,000

9

 ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 Trọn đường

 5,400

10

 ĐÌNH PHONG PHÚ

 Trọn đường

 3,600

11

 ĐỖ XUÂN HỢP

 – Từ Ngã 4 Bình Thái đến Cầu Năm Lý 

– Từ Cầu Năm Lý đến Nguyễn Duy Trinh

 7,000  

 

 5,400

12

 ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Cầu Xây 1 đến Đường 671

 2,400

13

 ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1 PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Quốc Lộ 1a đến cổng 1 Suối Tiên 

– Từ cổng 1 Suối Tiên đến Nam Cao

 3,600  

 

 2,400

14

 ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

15

 ĐƯỜNG 11

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến Hàng Tre 

 2,100

16

 ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

 – Từ Trương Văn Hải đến Đường 8

 2,400

17

 ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

 – Từ Quang Trung đến Đường 11

 2,400

18

 ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 Trọn đường 

 3,600

19

 ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 Trọn đường

 2,700

20

 ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 Trọn đường

 2,700

21

 ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Xa Lộ Hà Nội đến Đường 138

 3,000

22

 ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

23

 ĐƯỜNG 15

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến cuối đường

 1,800

24

 ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Xa Lộ Hà Nội đến cuối đường

 3,000

25

 ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

 – Từ Lã Xuân Oai đến cuối đường

 2,400

26

 ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến Tái Định Cư Cầu Xây  

 2,800

27

 ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

28

 ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 – Từ Đường Số 6A đến Đường Số 9

 3,600

29

 ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH 

 – Từ Đại Lộ 2 đến Đường Số 6D

 3,600

30

 ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến trọn đường  

 2,700

31

 ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 Trọn đường

 3,600

32

 ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến trọn đường

 2,400

33

 ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,300

34

 ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 Trọn đường

 3,600

35

 ĐƯỜNG 23

 – Từ Nguyễn Xiển đến cuối đường

 1,500

36

 ĐƯỜNG 24

 – Từ Nguyễn Xiển đến cuối đường

 1,800

37

 ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến trọn đường

 2,400

38

 ĐƯỜNG 29

 – Từ Nguyễn Xiển đến cuối đường

 1,500

39

 ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

40

 ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

41

 ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 – Từ Đỗ Xuân Hợp đến Dương Đình Hội

 3,000

42

 ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Quốc Lộ 1A đến Hoàng Hữu Nam

 3,600

43

 ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

 – Từ Lê Văn Việt đến Lã Xuân Oai

 2,400

44

 ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,600

45

 ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 – Từ Đỗ Xuân Hợp đến Ngã 4 Đường 79 

 – Từ Ngã 4 Đường 79 đến Tăng Nhơn Phú

 3,000

 

 3,800

46

 ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Đường 100

 3,000

47

 ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 – Từ Đường Số 18 đến Đường 18B

 3,600

48

 ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 – Từ Đường 18A đến Đường 18B

 3,600

49

 ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 – Từ Đường 18A đến Đường 18B

 3,600

50

 ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

 – Từ Đường 18A đến Đường Số 21

 3,600

51

 ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

 Trọn đường

 3,000

52

 ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG)

 Trọn đường

 2,100

53

 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ

 Trọn đường

 3,800

54

 ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU

 Trọn đường

 2,400

55

 ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI

 – Từ Lê Văn Việt đến Ngô Quyền

 5,400

56

 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến cuối đường

 2,100

57

 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH

 Trọn đường

 2,400

58

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Long Sơn đến cuối đường

 2,100

59

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến cuối đường        

 2,100

60

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

 – Từ Tam Đa đến Sông Tắc

 2,100

61

 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Xa Lộ Hà Nội đến Đường Số 11

 2,100

62

 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến cuối đường

 1,800

63

 ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến cuối đường

 1,800

64

 ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Xa Lộ Hà Nội đến cuối đường

 2,400

65

 ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ

 Trọn đường

 3,000

66

 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến cuối đường         

 2,400

67

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến cuối đường

 2,400

68

 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

 Trọn đường

 2,400

69

 ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến cuối đường

 2,400

70

 ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến cuối đường

 3,900

71

 ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

 – Từ Ngã 3 Trương Văn Thành đến Đình Tăng Phú

 2,400

72

 ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Man Thiện              

 3,600

73

 ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Đường số 265               

 3,600

74

 ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Đường số 265               

 3,600

75

 ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

 – Từ Lê Văn Việt (Đoạn II) đến cuối đường

 3,900

76

 ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

 – Từ Lê Văn Việt (Đoạn II) đến cuối đường

 3,900

77

  ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

 – Từ Hoàng Hữu Nam đến cuối đường   

 1,800

78

 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

 Trọn đường

 2,400

79

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH

 – Từ Nguyễn Xiễn đến Sông Đồng Nai

 1,500

80

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

 – Từ Lò Lu đến cuối đường

 2,400

81

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

 – Từ Lò Lu đến Dự Án Đông Tăng Long

 1,800

82

  ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

 Trọn đường

 2,400

83

 ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Ngô Quyền

 4,800

84

 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

 – Từ Lò Lu đến cuối đường 

 2,400

85

 ĐƯỜNG SỐ 8

 – Từ Nguyễn Văn Tăng đến Hàng Tre

 1,500

86

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG  TĂNG NHƠN PHÚ B

 Trọn đường

 2,400

87

 ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Tân Lập I  

 3,600

88

 ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tân Hoà II

 3,600

89

 ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ LONG HÒA

 – Từ Nguyễn Xiển đến cuối đường

 1,800

90

 GÒ CÁT

 Trọn đường

 2,400

91

 GÒ NỔI

 Trọn đường

 2,100

92

 HAI BÀ TRƯNG

 Trọn đường

 4,500

93

 HÀNG TRE

 – Từ Lê Văn Việt đến cuối đường        

 2,100

94

 HỒ BÁ PHẤN

 Trọn đường

 3,600

95

 HOÀNG HỮU NAM

 Trọn đường

 3,600

96

 HỒNG SẾN

 – Từ Đầu Tuyến (Bùi Quốc Khái) đến cuối đường (Đường 24)

 1,500

97

 HUỲNH THÚC KHÁNG

 – Từ Ngô Quyền đến Khổng Tử

 4,500

98

 ÍCH THẠNH

 Trọn đường

 2,400

99

 KHỔNG TỬ

 – Từ Hai Bà Trưng đến Ngô Quyền

 4,500

100

 LÃ XUÂN OAI

  – Từ Ngã 3 Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai) đến Cầu Tăng Long

 – Từ Cầu Tăng Long đến Ngã Ba Long Trường 

 6,000

 4,500

101

 LÊ LỢI

 Trọn đường

 6,000

102

 LÊ VĂN VIỆT

 – Từ Ngã 4 Thủ Đức đến Ngã 3 Lã Xuân Oai

 – Từ Ngã 3 Lã Xuân Oai đến Cầu Bến Nọc

 – Từ Cầu Bến Nọc đến Ngã 3 Mỹ Thành

 13,500

 

 9,000

 

 5,400

103

 LÒ LU

 Trọn đường

 3,800

104

 LONG PHƯỚC

 Trọn đường

 1,500

105

 LONG SƠN

 Trọn đường

 2,100

106

 LONG THUẬN

 Trọn đường

 1,800

107

 MẠC HIỂN TÍCH

 Trọn đường

 2,400

108

 MAN THIỆN

 Trọn đường

 4,800

109

 NAM CAO

 Trọn đường

 3,600

110

 NAM HOÀ

 Trọn đường

 3,800

111

 NGÔ QUYỀN

 Trọn đường

 5,400

112

 NGUYỄN CÔNG TRỨ

 – Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo    

 4,400

113

 NGUYỄN DUY TRINH

 Trọn đường

 4,200

114

 NGUYỄN THÁI HỌC

 – Từ Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

 4,200

115

 NGUYỄN VĂN TĂNG

 Trọn đường

 3,600

116

 NGUYỄN VĂN THẠNH

 Trọn đường

 2,100

117

 NGUYỄN XIỂN

 Trọn đường

 2,700

118

 PHAN CHU TRINH

 Trọn đường

 5,100

119

 PHAN ĐẠT ĐỨC

 Trọn đường

 1,800

120

 PHAN ĐÌNH PHÙNG

 – Từ Khổng Tử đến Lê Lợi

 4,200

121

 PHƯỚC THIỆN

 Trọn đường

 2,600

122

 QUANG TRUNG

 Trọn đường

 6,000

123

 QUANG TRUNG (NỐI DÀI)

 – Từ Đường 12 đến cuối tuyến   

 4,400

124

 TAM ĐA

 – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Hai Tý

 – Từ Cầu Hai Tý đến Rạch Mương

 – Từ Rạch Mương đến Sông Tắc

 2,600

 

2,400

 

 1,500

125

 TÂN HOÀ II

 – Từ Trương Văn Thành đến Man Thiện

 4,200

126

 TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

 – Từ Lê Văn Việt đến Quốc Lộ 50

 4,500

127

 TÂN LẬP II

 Trọn đường

 4,500

128

 TĂNG NHƠN PHÚ

 Trọn đường

 3,600

129

 TÂY HOÀ

 Trọn đường

 6,000

130

 TRẦN HƯNG ĐẠO

 Trọn đường

 6,000

131

 TRẦN QUỐC TOẢN

 – Từ Khổng Tử đến Lê Lợi

 4,200

132

 TRẦN TRỌNG KHIÊM

 Trọn đường

 3,000

133

 TRỊNH HOÀI ĐỨC

 Trọn đường

 5,200

134

 TRƯƠNG HANH

 Trọn đường

 1,500

135

 TRƯỜNG LƯU

 Trọn đường

 2,400

136

 TRƯƠNG VĂN HẢI

 Trọn đường

 2,400

137

 TRƯƠNG VĂN THÀNH

 Trọn đường

 4,400

138

 TÚ XƯƠNG

 – Từ Phan Chu Trinh đến cuối đường

 4,400

139

 VÕ VĂN HÁT

 Trọn đường

 2,700

140

 XA LỘ HÀ NỘI

 – Từ Cầu Rạch Chiếc đến Ngã 4 Thủ Đức

 – Từ Ngã 4 Thủ Đức đến Nghĩa Trang Liệt Sĩ                  

 5,700

 

 4,500

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây: 0036fca0-cfa5-49ac-9dd2-009e356c34b8

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 4 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 1 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 12 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Nhà Bè
11/02/2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 5 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Toàn cảnh các dự án nhà ở thấp tầng tại TP Thủ Đức - Cập nhật từ Rever
Toàn cảnh các dự án nhà ở thấp tầng tại TP Thủ Đức - Cập nhật từ Rever

Rever gửi đến bạn thông tin toàn cảnh các dự án nhà ở thấp tầng tại TP Thủ Đức - Cập nhật từ Rever.

Dự án
30/09/2022
[Chuyên đề căn hộ Quận 9 - Kỳ 5] Cập nhật giá bán - giá thuê các dự án căn hộ chung cư Quận 9
[Chuyên đề căn hộ Quận 9 - Kỳ 5] Cập nhật giá bán - giá thuê các dự án căn hộ chung cư Quận 9

Hiện nay những dự án căn hộ chung cư Quận 9 đang có mức giá bán, giá thuê cụ thể ra sao? Kỳ 5 của chuyên đề này sẽ mang đến thông tin chi tiết nhất dành cho bạn.

26/12/2022
Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024, ban hành ngày 16/01/2020/. Trong đó, đường Nguyễn Hữu Thọ có giá cao nhất là 8 triệu/m2.

Nhà Bè
06/04/2021
Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
05/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 3 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 7 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 10 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023