Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

cd191d97-a21c-4ccf-b755-96eb6a483637

Bảng giá đất quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG

 – Từ Quốc Lộ 1K đến ranh tỉnh Bình Dương

 3,700

2

 BÌNH CHIỂU

 – Từ Tỉnh Lộ 43 đến ranh Quân Đoàn 4

 3,700

 BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14)

 – Từ Linh Trung đến Quốc Lộ 1

 3,700

 CÂY KEO

 – Từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường

 3,700

 CHƯƠNG DƯƠNG

 – Từ Võ Văn Ngân đến Kha Vạn Cân

  4,800

 ĐẶNG THỊ RÀNH

 – Từ Dương Văn Cam đến Tô Ngọc Vân

 6,600

 ĐẶNG VĂN BI

 – Từ Võ Văn Ngân đến Nguyễn Văn Bá

 7,000

 ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LINH TÂY

 – Từ Kha Vạn Cân đến ranh tỉnh Bình Dương

 4,400

 ĐOÀN CÔNG HỚN

 – Từ ngã ba Hồ Văn Tư đến Võ Văn Ngân

 8,400

10 

 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

 – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường            

 4,800

11 

 ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

 – Từ Phạm Văn Đồng đến cuối đường

 4,800

12 

 ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

 – Từ Hiệp Bình đến cuối đường

4,200

13 

 ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC

 – Từ Quốc Lộ 13 đến Quốc Lộ 13 cũ

 4,400

14 

 ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến Võ Văn Ngân

 6,600

15 

 ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến Kha Vạn Cân

 3,700

16 

 ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường

 5,200

17 

 ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG

 – Từ Linh Đông đến cuối đường

 3,700

18 

 ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG

 – Từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường

 4,800

19 

 ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG

 – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường

 4,200

20 

 ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY

 – Từ ngã ba Nguyễn Văn Lịch đến cuối đường

 3,700

21 

 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY

 – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường

 5,200

22 

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY

 – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường

 5,200

23 

 ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG)

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Phạm Văn Đồng

 4,200

24 

 ĐƯỜNG SỐ 3-PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Phạm Văn Đồng đến Đường số 1    

 4,000

25 

 ĐƯỜNG SỐ 4-PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Phạm Văn Đồng đến Đường số 1    

 4,400

26 

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến Đường số 7

 4,400

27 

 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường

 4,400

28 

 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường

 4,300

29 

 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Đường số 8 đến Đường số 7

 4,400

30 

 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Lê Văn Chí đến cuối đường

 3,700

31 

 ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường                

 4,300

32 

 ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG LINH TRUNG

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Xa Lộ Hà Nội

 4,300

33 

 ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U), PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường

 3,700

34 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường

 3,700

35 

 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 8 (Hiệp Xuân)     

 3,700

36 

 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 11 (Truông Tre)

 3,100

37 

 ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP), PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường

 3,700

38 

 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 11

 3,700

39 

 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Đường số 8 đến hẻm 42 Đường 10

 3,700

40 

 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LINH XUÂN

 – Từ Đường số 5 (Bà Giang) đến cuối đường

 3,100

41 

 ĐƯỜNG SỐ 7-PHƯỜNG TAM BÌNH

 Trọn đường

 3,700

42 

 ĐƯỜNG SỐ 9-PHƯỜNG TAM BÌNH

 Trọn đường

 3,700

43 

 ĐƯỜNG SỐ 10-PHƯỜNG TAM BÌNH

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Đường số 11

 3,800

44 

 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TAM BÌNH

 Trọn đường

 3,700

45 

 ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ

 – Từ Tô Ngọc Vân đến ranh tỉnh Bình Dương

 3,700

46 

 ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ

 – Từ Tô Ngọc Vân đến ranh tỉnh Bình Dương

 3,700

47 

 ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ

 Trọn đường                   

 3,700

48 

 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

 – Từ Văn Bá (Xa Lộ Hà Nội) đến cuối đường

 3,800

49 

 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

 – Từ Đặng Văn Bi đến cuối đường            

 3,700

50 

 ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

 – Từ Hồ Văn Tư đến Đặng Văn Bi

 3,800

51 

 ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

 – Từ Hồ Văn Tư đến Đặng Văn Bi

 3,800

52 

 ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

 – Từ Hồ Văn Tư đến cầu Phố Nhà Trà

 – Từ cầu Phố Nhà Trà đến đường Trường Thọ     

 4,400

 

 3,700

53 

 ĐƯỜNG SỐ 12-PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

 – Từ Đường số 2 đến cuối đường

 3,700

54 

 ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE)

 – Từ ngã ba Đường Bà Giang đến ranh tỉnh Bình Dương

 3,700

55 

 DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

 – Từ Võ Văn Ngân đến Đặng Văn Bi

 8,000

56 

 DƯƠNG VĂN CAM

 – Từ Kha Vạn Cân đến Phạm Văn Đồng  

 5,400

57 

 GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH)

 – Từ Quốc Lộ 1 đến chân cầu Vượt Gò Dưa

 – Từ chân cầu Vượt Gò Dưa đến Quốc Lộ 1 (chân cầu Vượt Bình Phước)

 4,400

 

 

 3,700

 

58 

 HIỆP BÌNH

 – Từ Kha Vạn Cân đến Quốc Lộ 13

 6,200

59 

 HỒ VĂN TƯ

 – Từ ngã ba Kha Vạn Cân đến Đường số 10

 – Từ Đường số 10 đến cuối đường

 7,400

 

 7,100

60 

 HOÀNG DIỆU 2

 – Từ Kha Vạn Cân đến Lê Văn Chí

 8,000

61 

 KHA VẠN CÂN

 – Từ Ngã Năm Chợ Thủ Đức đến Cầu Ngang

 – Từ Cầu Ngang đến Phạm Văn Đồng

 – Từ Cầu Gò Dưa đến Cầu Bình Lợi bên có đường sắt

 – Từ Đường Số 20 (P.Hiệp Bình Chánh) đến Cầu Bình Lợi bên không có đường sắt

 – Từ Ngã Năm Chợ Thủ Đức đến Phạm Văn Đồng

 17,300

 

 6,800

 

 4,000

 

 

 6,200

 

 7,400

62 

 KHU LÀNG ĐẠI HỌC  (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

 Các tuyến đường có tên khu làng đại học (trừ đường Nguyễn Văn Bá, Thống Nhất, Dân Chủ)

 6,200

63 

 LAM SƠN

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Lê Văn Ninh

 6,100

64 

 LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU

 – Từ Tỉnh Lộ 43 đến Quốc Lộ 1

 3,700

65 

 LÊ VĂN CHÍ

 – Từ Võ Văn Ngân đến Quốc Lộ 1

 4,600

66 

 LÊ VĂN NINH

 – Từ ngã 5 Thủ Đức đến Dương Văn Cam

 19,500

67 

 LINH ĐÔNG

 – Từ Phạm Văn Đồng đến Tô Ngọc Vân

 4,200

68 

 LINH TRUNG

 – Từ Kha Vạn Cân đến Xa Lộ Hà Nội

 4,800

69 

 LÝ TẾ XUYÊN

 – Từ Linh Đông đến cuối đường 

 3,700

70 

 NGÔ CHÍ QUỐC

 – Từ Tỉnh Lộ 43 đến cuối đường 

 3,700

71 

 NGÔ CHÍ QUỐC

 – Từ Võ Văn Ngân đến trước nhà máy xi măng Hà Tiên   

 7,900

72 

 NGUYỄN VĂN LỊCH

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Kha Vạn Cân

 3,700

73 

 PHÚ CHÂU

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Tô Ngọc Vân

 3,700

74 

 QUỐC LỘ 13 CŨ

 – Từ Quốc Lộ 13 mới đến Quốc Lộ 1

 – Từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường 

 5,200

 

 4,400

75 

 QUỐC LỘ 13 MỚI

 – Từ Cầu Bình Triệu đến Cầu Ông Dầu

 – Từ Cầu Ông Dầu đến ngã tư Bình Phước

 – Từ Ngã Tư Bình Phước đến Cầu Vĩnh Bình

 6,300

 

 6,300

 

 5,900

76 

 QUỐC LỘ 1

 – Từ Cầu Bình Phước đến ngã tư Linh Xuân

 – Từ Ngã Tư Linh Xuân đến nút giao thông Thủ Đức (Trạm 2)

 – Từ Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2) đến ranh tỉnh Bình Dương

 4,500

 

 5,500

 

 3,900

77 

 QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ)

 – Từ Ngã Tư Linh Xuân đến Suối Nhum (ranh tỉnh Bình Dương)

 4,800

78 

 TAM BÌNH

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Hiệp Bình

 3,700

79 

 TAM HÀ

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Phú Châu

 5,500

80 

 TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH)

 – Từ Phú Châu đến cuối đường

 4,200

81

 THỐNG NHẤT(PHƯỜNG BÌNH THỌ)

 – Từ Võ Văn Ngân đến Đặng Văn Bi         

 8,000

82

 TỈNH LỘ 43

 – Từ Ngã 4 Gò Dưa đến ranh tỉnh Bình Dương

 4,000

83

 TÔ NGỌC VÂN

 – Từ Kha Vạn Cân đến Phạm Văn Đồng

 – Từ Phạm Văn Đồngđến Cầu Trắng 2

 – Từ Cầu Trắng 2 đến Quốc Lộ 1          

 8,000

 

 6,600

 

 4,500

84 

 TÔ VĨNH DIỆN

 – Từ Võ Văn Ngân đến Hoàng Diệu 2

 7,000

85 

 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)

 – Từ Nguyễn Văn Lịch đến Tô Ngọc Vân

 4,000

86

 TRƯƠNG VĂN NGƯ

 – Từ Lê Văn Ninh đến Đặng Thị Rành

 6,200

87 

 TRƯỜNG THỌ (đường số 2)

 – Từ Xa Lộ Hà Nội đến Cầu Sắt

 – Từ Cầu Sắt đến Kha Vạn Cân

 4,800

 

 4,000

88

 VÕ VĂN NGÂN

 – Từ Kha Vạn Cân đến ngã tư Thủ Đức

 17,600

89 

 XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52)

 – Từ ngã tư Thủ Đức đến nút giao thông Thủ Đức (Trạm 2)

 4,400

90

 CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH

              

 3,220

91 

 PHẠM VĂN ĐỒNG

 – Từ Cầu Bình Lợi đến Cầu Gò Dưa

 – Từ Cầu Gò Dưa đến Quốc Lộ 1  

 12,600

 

 10,500

92

 ĐƯỜNG SỐ 7,  LINH CHIỂU

 – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường

 4,600

93

 ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNG

 – Từ Lý Tế Xuyên đến Đường số 30

 4,500

94

 ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNG

 – Từ Tô Ngọc Vân đến Đường số 8

 4,500

95

 ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNG

 – Từ Đường sắt đến cuối đường                

 4,500

96

 ĐƯỜNG SỐ 5, HIỆP BÌNH CHÁNH

 – Từ Quốc Lộ 13 mới đến cuối đường

 6,600

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

b8284d8c-7e73-449a-bd4a-00aae749a287

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

[Chuyên đề căn hộ Quận Thủ Đức - Kỳ 5] Giá bán - giá thuê 46 chung cư Quận Thủ Đức
[Chuyên đề căn hộ Quận Thủ Đức - Kỳ 5] Giá bán - giá thuê 46 chung cư Quận Thủ Đức

Dự án căn hộ chung cư Quận Thủ Đức đang có mức giá bán, giá thuê cụ thể ra sao? Tất cả sẽ được Rever thông tin chi tiết nhất dành cho bạn.

08/02/2023
Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập
Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập

Sau khi Nghị quyết số 1111/2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2021, TP.HCM sẽ bao gồm  22 đơn vị hành chính, bao gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện.

Dự án
25/02/2021
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 12 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Cập nhật giá bán các dự án biệt thự, nhà phố tại TP Thủ Đức (Mới nhất)
Cập nhật giá bán các dự án biệt thự, nhà phố tại TP Thủ Đức (Mới nhất)

Rever cập nhật chi tiết và mới nhất giá bán các dự án biệt thự, nhà phố nổi bật tại TP Thủ Đức.

Dự án
20/08/2021
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Infographic: Phân tích tiềm năng đầu tư dự án nhà phố, biệt thự TP Thủ Đức năm 2021
Infographic: Phân tích tiềm năng đầu tư dự án nhà phố, biệt thự TP Thủ Đức năm 2021

Rever gửi đến bạn bài viết Phân tích tiềm năng đầu tư dự án nhà phố, biệt thự tại TP Thủ Đức năm 2021!

Dự án
01/06/2021
Danh sách, vị trí và giá bán hơn 50 dự án nhà phố, biệt thự Thành phố Thủ Đức
Danh sách, vị trí và giá bán hơn 50 dự án nhà phố, biệt thự Thành phố Thủ Đức

Rever gửi đến bạn danh sách, vị trí và giá bán các dự án nhà phố, biệt thự tại Thành phố Thủ Đức cập nhật mới nhất tháng 6 năm 2021.

Dự án
11/06/2021
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023