Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
11/12/2018
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
| STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
| 1 |
AN DƯƠNG VƯƠNG |
– Từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận |
8,600 |
| 2 |
ÂU DƯƠNG LÂN |
Trọn đường |
14,000 |
| 3 |
BA ĐÌNH |
Trọn đường |
9,800 |
| 4 |
BẾN CẦN GIUỘC |
Trọn đường |
10,400 |
| 5 |
BẾN PHÚ ĐỊNH |
Trọn đường |
6,200 |
| 6 |
BẾN XÓM CỦI |
Trọn đường |
8,400 |
| 7 |
BẾN Ụ CÂY |
– Từ Cầu Chánh Hưng đến Cầu Phát Triển |
4,800 |
| 8 |
BÌNH ĐÔNG |
– Từ Cuối Đường (Phường 11) đến Cầu Chà Và – Từ Cầu Chà Và đến Cầu Số 1 – Từ Cầu Số 1 đến Cầu Vĩnh Mậu |
9,800
14,600
7,200 |
| 9 |
BÌNH ĐỨC |
Trọn đường |
5,300 |
| 10 |
BÔNG SAO |
– Từ Phạm Thế Hiển đến Bùi Minh Trực – Từ Bùi Minh Trực đến Tạ Quang Bửu |
7,000
7,200 |
| 11 |
BÙI HUY BÍCH |
Trọn đường |
8,400 |
| 12 |
BÙI MINH TRỰC |
– Từ Bông Sao đến Quốc Lộ 50 – Từ Quốc Lộ 50 đến cuối đường |
11,200
10,500 |
| 13 |
CÂY SUNG |
Trọn đường |
6,900 |
| 14 |
CAO LỖ |
– Từ Phạm Thế Hiển đến cuối đường |
11,200 |
| 15 |
CAO XUÂN DỤC |
Trọn đường |
12,600 |
| 16 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 |
Trọn đường |
7,000 |
| 17 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 |
Trọn đường |
9,800 |
| 18 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 |
Trọn đường |
8,800 |
| 19 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
9,600 8,400 |
| 20 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
9,600 8,400 |
| 21 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
11,000 9,200 |
| 22 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
7,600 7,000 |
| 23 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
4,000 3,300 |
| 24 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 |
Đường lộ giới >= 12m Đường lộ giới < 12m |
4,500 3,900 |
| 25 |
DẠ NAM |
Trọn đường |
12,600 |
| 26 |
DÃ TƯỢNG |
Trọn đường |
10,600 |
| 27 |
DƯƠNG BÁ TRẠC |
– Từ Phạm Thế Hiển đến Cầu Sông Xáng – Từ Trường Rạch Ông đến Cảng Phường 1 |
25,800
15,400 |
| 28 |
ĐẶNG CHẤT |
Trọn đường |
14,300 |
| 29 |
ĐÀO CAM MỘC |
Trọn đường |
9,800 |
| 30 |
ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY cũ) |
Trọn đường |
12,600 |
| 31 |
ĐÌNH AN TÀI |
Trọn đường |
2,800 |
| 32 |
ĐINH HOÀ |
Trọn đường |
12,600 |
| 33 |
ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) |
Trọn đường |
10,100 |
| 34 |
ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN |
Trọn đường |
13,600 |
| 35 |
ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN) |
Trọn đường |
11,000 |
| 36 |
ĐƯỜNG 41 – PHÚ ĐỊNH |
Trọn đường |
6,200 |
| 37 |
ĐƯỜNG 44 – TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
Trọn đường |
6,200 |
| 38 |
ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ |
Trọn đường |
4,200 |
| 39 |
ĐƯỜNG SỐ 111 (P9) |
Trọn đường |
8,400 |
| 40 |
ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
4,100 |
|
| 41 |
ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG |
Trọn đường |
8,000 |
| 42 |
HỒ HỌC LÃM |
Trọn đường |
7,500 |
| 43 |
HOÀNG MINH ĐẠO |
Trọn đường |
11,000 |
| 44 |
HƯNG PHÚ |
Trọn đường |
14,600 |
| 45 |
HOÀI THANH |
Trọn đường |
7,000 |
| 46 |
HOÀNG ĐẠO THUÝ |
Trọn đường |
3,100 |
| 47 |
HOÀNG SĨ KHẢI |
Trọn đường |
5,600 |
| 48 |
HUỲNH THỊ PHỤNG |
Trọn đường |
10,400 |
| 49 |
LÊ QUANG KIM |
Trọn đường |
7,600 |
| 50 |
LÊ THÀNH PHƯƠNG |
Trọn đường |
5,000 |
| 51 |
LƯƠNG NGỌC QUYẾN |
Trọn đường |
10,600 |
| 52 |
LƯƠNG VĂN CAN |
Trọn đường |
6,900 |
| 53 |
LƯU HỮU PHƯỚC |
Trọn đường |
5,200 |
| 54 |
LƯU QUÝ KỲ |
Trọn đường |
8,400 |
| 55 |
LÝ ĐẠO THÀNH |
Trọn đường |
4,600 |
| 56 |
MẶC VÂN |
Trọn đường |
7,200 |
| 57 |
MAI HẮC ĐẾ |
Trọn đường |
5,300 |
| 58 |
MAI AM |
Trọn đường |
5,600 |
| 59 |
MỄ CỐC |
Trọn đường |
5,300 |
| 60 |
NGÔ SĨ LIÊN |
Trọn đường |
5,600 |
| 61 |
NGUYỄN CHẾ NGHĨA |
Trọn đường |
12,600 |
| 62 |
NGUYỄN DUY |
Trọn đường |
8,400 |
| 63 |
NGUYỄN NGỌC CUNG |
Trọn đường |
4,600 |
| 64 |
NGUYỄN NHƯỢC THỊ |
Trọn đường |
5,600 |
| 65 |
NGUYỄN QUYỀN |
Trọn đường |
10,200 |
| 66 |
NGUYỄN SĨ CỐ |
Trọn đường |
5,000 |
| 67 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
Trọn đường |
11,200 |
| 68 |
NGUYỄN THỊ TẦN |
Trọn đường |
19,800 |
| 69 |
NGUYỄN VĂN CỦA |
Trọn đường |
12,200 |
| 70 |
NGUYỄN VĂN LINH |
– Từ Đoạn Quận 8 |
8,400 |
| 71 |
PHẠM HÙNG (P4, P5) |
– Từ Phạm Thế Hiển đến Chân Cầu Chánh Hưng – Từ Chân Cầu Chánh Hưng đến Ranh Huyện Bình Chánh |
12,800
25,800 |
| 72 |
PHẠM HÙNG (P9, P10) |
– Từ Ba Đình đến Hưng Phú – Từ Hưng Phú đến Nguyễn Duy |
12,800
8,400 |
| 73 |
PHẠM THẾ HIỂN |
– Từ Cầu Rạch Ông đến Cầu Nhị Thiên Đường – Từ Cầu Nhị Thiên Đường đến Cầu Bà Tàng – Từ Cầu Bà Tàng đến cuối đường |
13,600
12,000
6,700 |
| 74 |
PHONG PHÚ |
Trọn đường |
12,600 |
| 75 |
QUỐC LỘ 50 |
– Từ Phạm Thế Hiển đến Chân Cầu Nhị Thiên Đường – Từ Chân Cầu Nhị Thiên Đường đến Ranh Huyện Bình Chánh |
9,800
16,400 |
| 76 |
RẠCH CÁT |
Trọn đường |
5,300 |
| 77 |
RẠCH CÙNG |
Trọn đường |
2,800 |
| 78 |
RẠCH LỒNG ĐÈN |
Trọn đường |
2,800 |
| 79 |
TẠ QUANG BỬU |
– Từ Cảng Phường 1 đến Dương Bá Trạc – Từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân – Từ Âu Dương Lân đến Phạm Hùng – Từ Phạm Hùng đến Bông Sao – Từ Bông Sao đến Quốc Lộ 50 – Từ Quốc Lộ 50 đến Rạch Bà Tàng |
11,200
11,200
11,200 16,200
14,600
9,800 |
| 80 |
TRẦN NGUYÊN HÃN |
Trọn đường |
12,200 |
| 81 |
TRẦN VĂN THÀNH |
Trọn đường |
9,200 |
| 82 |
TRỊNH QUANG NGHỊ |
Trọn đường |
5,000 |
| 83 |
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
Trọn đường |
6,200 |
| 84 |
TÙNG THIỆN VƯƠNG |
– Từ Cầu Nhị Thiên Đường (2 Bên Hông Cầu) đến Nguyễn Văn Của – Từ Nguyễn Văn Của đến Đinh Hoà – Từ Đinh Hoà đến cuối đường |
9,900
18,200
12,600 |
| 85 |
TUY LÝ VƯƠNG |
Trọn đường |
12,600 |
| 86 |
ƯU LONG |
Trọn đường |
10,200 |
| 87 |
VẠN KIẾP |
Trọn đường |
12,100 |
| 88 |
VĨNH NAM |
Trọn đường |
10,200 |
| 89 |
VÕ TRỨ |
Trọn đường |
10,200 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan