Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
21/12/2018
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 11 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 11 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 1/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất Quận 11 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 |
ÂU CƠ |
– Từ Bình Thới đến ranh Quận Tân Bình |
20,200 |
2 |
BÌNH DƯƠNG THI XÃ |
– Từ Âu Cơ đến Ông Ích Khiêm |
9,600 |
3 |
BÌNH THỚI |
– Từ Lê Đại Hành đến Minh Phụng – Từ Minh Phụng đến Lạc Long Quân |
19,400
17,010 |
4 |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
|
14,040 |
5 |
CÔNG CHÚA NGỌC HÂN |
Trọn đường |
14,040 |
6 |
ĐẶNG MINH KHIÊM |
Trọn đường |
17,200 |
7 |
ĐÀO NGUYÊN PHỔ |
Trọn đường |
17,200 |
8 |
ĐỖ NGỌC THẠNH |
Trọn đường |
19,400 |
9 |
ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) |
Trọn đường |
14,040 |
10 |
ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI |
– Từ Bình Thới đến Hẻm 86 Ông Ích Khiêm |
11,340 |
11 |
ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
17,200 |
12 |
ĐƯỜNG 3/2 |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Lê Đại Hành – Từ Lê Đại Hành đến Minh Phụng |
36,450
34,290 |
13 |
ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG |
– Từ Hồng Bàng đến Dự Phóng |
12,150 |
14 |
ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG |
– Từ Hồng Bàng đến Lạc Long Quân (nối dài) |
10,800 |
15 |
ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA |
– Từ Đường 52 Cư Xá Lữ Gia đến Lý Thường Kiệt |
21,200 |
16 |
ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
21,200 |
17 |
ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9 |
– Cư Xá Bình Thới |
17,550 |
18 |
ĐƯỜNG SỐ 3, 7 |
– Cư Xá Bình Thới |
17,550 |
19 |
ĐƯỜNG SỐ 3A |
– Cư Xá Bình Thới |
15,120 |
20 |
ĐƯỜNG SỐ 4,6,8 |
– Cư Xá Bình Thới |
15,120 |
21 |
ĐƯỜNG SỐ 5A |
– Cư Xá Bình Thới |
15,120 |
22 |
ĐƯỜNG SỐ 7A |
– Cư Xá Bình Thới |
15,120 |
23 |
DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ |
Trọn đường |
18,900 |
24 |
DƯƠNG TỬ GIANG |
Trọn đường |
19,000 |
25 |
HÀ TÔN QUYỀN |
Trọn đường |
19,000 |
26 |
HÀN HẢI NGUYÊN |
Trọn đường |
22,000 |
27 |
HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) |
– Từ Phú Thọ đến cuối đường |
16,200 |
28 |
HỒNG BÀNG |
– Từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Tân Hóa |
24,300 |
29 |
HOÀNG ĐỨC TƯƠNG |
Trọn đường |
15,660 |
30 |
HÒA BÌNH |
– Từ Lạc Long Quân đến ranh Quận Tân Phú |
19,800 |
31 |
HÒA HẢO |
Trọn đường |
26,400 |
32 |
HUYỆN TOẠI |
Trọn đường |
11,340 |
33 |
KHUÔNG VIỆT |
Trọn đường |
14,040 |
34 |
LẠC LONG QUÂN |
– Từ Lạc Long Quân (nối dài) đến Hòa Bình – Từ Hòa Bình đến Âu Cơ |
20,600
22,000 |
35 |
LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
Trọn đường |
15,120 |
36 |
LÃNH BINH THĂNG |
– Từ Đường 3/2 đến Bình Thới |
22,000 |
37 |
LÊ ĐẠI HÀNH |
– Từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường 3/2 – Từ Đường 3/2 đến Bình Thới |
22,000
36,600 |
38 |
LÊ THỊ BẠCH CÁT |
Trọn đường |
15,120 |
39 |
LÊ TUNG |
Trọn đường |
11,340 |
40 |
LỮ GIA |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
34,800 |
41 |
LÒ SIÊU |
– Từ Quân Sự đến Đường 3/2 – Từ Đường 3/2 đến Hồng Bàng |
12,150
18,000 |
42 |
LÝ NAM ĐẾ |
– Từ Đường 3/2 đến Nguyễn Chí Thanh |
22,000 |
43 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
– Từ Thiên Phước đến Nguyễn Chí Thanh |
39,600 |
44 |
MINH PHỤNG |
Trọn đường |
23,800 |
45 |
NGUYỄN BÁ HỌC |
Trọn đường |
19,400 |
46 |
NGUYỄN CHÍ THANH |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Lê Đại Hành – Từ Lê Đại Hành đến Nguyễn Thị Nhỏ – Từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Đường 3/2 |
35,100
32,400
23,760 |
47 |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
– Từ Đường 3/2 đến Hồng Bàng |
24,300 |
48 |
NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) |
– Từ Bình Thới đến Thiên Phước |
19,400 |
49 |
NGUYỄN VĂN PHÚ |
Trọn đường |
11,340 |
50 |
NHẬT TẢO |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Lý Nam Đế – Từ Lý Nam Đế đến cuối đường |
21,600
14,040 |
51 |
ÔNG ÍCH KHIÊM |
Trọn đường |
25,600 |
52 |
PHAN XÍCH LONG |
Trọn đường |
18,000 |
53 |
PHÓ CƠ ĐIỀU |
– Từ Đường 3/2 đến Trần Quý – Từ Trần Quý đến Nguyễn Chí Thanh |
26,400
24,200 |
54 |
PHÚ THỌ |
Trọn đường |
15,390 |
55 |
QUÂN SỰ |
Trọn đường |
14,040 |
56 |
TÂN HÓA |
Trọn đường |
12,000 |
57 |
TÂN KHAI |
Trọn đường |
19,000 |
58 |
TÂN PHƯỚC |
– Từ Lý Thường Kiệt đến Lý Nam Đế – Từ Lê Đại Hành đến Lê Thị Riêng |
17,600
22,000 |
59 |
TÂN THÀNH |
– Từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Lò Siêu |
14,040 |
60 |
TẠ UYÊN |
Trọn đường |
37,400 |
61 |
THÁI PHIÊN |
– Từ Đội Cung đến Đường 3/2 – Từ Đường 3/2 đến Hồng Bàng |
14,040
19,000 |
62 |
THIÊN PHƯỚC |
– Từ Nguyễn Thị Nhỏ (nối dài) đến Lý Thường Kiệt |
13,500 |
63 |
THUẬN KIỀU |
Trọn đường |
20,200 |
64 |
TÔN THẤT HIỆP |
Trọn đường |
20,200 |
65 |
TỔNG LUNG |
Trọn đường |
12,150 |
66 |
TỐNG VĂN TRÂN |
Trọn đường |
14,040 |
67 |
TRẦN QUÝ |
– Từ Lê Đại Hành đến Tạ Uyên – Từ Tạ Uyên đến Nguyễn Thị Nhỏ |
24,600
20,600 |
68 |
TRỊNH ĐÌNH TRỌNG |
– Từ Âu Cơ đến Tống Văn Trân |
8,640 |
69 |
TUỆ TĨNH |
Trọn đường |
19,400 |
70 |
VĨNH VIỄN |
Trọn đường |
22,000 |
71 |
XÓM ĐẤT |
Trọn đường |
20,200 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan