Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ giai đoạn 2015 - 2019
26/01/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất huyện Cần Giờ áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 |
AN THỚI ĐÔNG |
– Từ Quãng Xuyên + 1km – Từ +1km đến Rừng Sác |
560
430 |
2 |
BÀ XÁN |
– Từ Rừng Sác đến cầu Tắc Tây Đen |
430 |
3 |
ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA |
– Từ cầu Đò Đồng Hòa đến Duyên Hải |
640 |
4 |
BÙI LÂM |
– Từ Duyên Hải đến Biển Đông |
1,080 |
5 |
ĐẶNG VĂN KIỀU |
– Từ bến đò Cơ Khí đến Duyên Hải |
1,080 |
6 |
ĐÀO CỬ |
– Từ Duyên Hải đến Tắc Xuất – Từ Tắc Xuất đến Lê Hùng Yên |
1,560
1,500 |
7 |
ĐÊ EC |
– Từ Rừng Sác đến Trần Quang Quờn |
590 |
8 |
DƯƠNG VĂN HẠNH |
– Từ đê Muối Ông Tiên đến Ao Làng – Từ Ao Làng đến đình thờ Dương Văn Hạnh – Từ đình thờ Dương Văn Hạnh đến đê Soài Rạp |
480
740
480 |
9 |
DUYÊN HẢI |
– Từ chợ Cần Giờ đến nghĩa trang liệt sĩ Rừng Sác – Từ nghĩa trang Liệt Sĩ Rừng Sác đến cầu Rạch Lỡ – Từ cầu Rạch Lỡ đến Thạnh Thới – Từ Thạnh Thới đến Nguyễn Văn Mạnh – Từ Nguyễn Văn Mạnh đến chợ Đồng Hòa |
1,410
1,200
1,230
1,060
900 |
10 |
ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH |
– Từ bến đò Đồng Tranh đến Duyên Hải |
530 |
11 |
GIỒNG AO |
– Từ Tắc Xuất đến Giồng Cháy |
590 |
12 |
HÀ QUANG VÓC |
– Từ Rừng Sác đến cầu Khánh Vân – Từ cầu Khánh Vân đến Đê Ec |
480
440 |
13 |
KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC |
Trọn khu |
630 |
14 |
KHU DÂN CƯ BÌNH TRUNG |
Trọn khu |
220 |
15 |
KHU DÂN CƯ MỸ KHÁNH |
Trọn khu |
190 |
16 |
KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH |
Trọn khu |
380 |
17 |
KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH |
Trọn khu |
170 |
18 |
KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA |
Trọn khu |
170 |
19 |
KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG |
Trọn khu |
170 |
20 |
LÊ HÙNG YÊN |
– Từ Duyên Hải đến Lương Văn Nho |
900 |
21 |
LÊ THƯƠNG |
– Từ Duyên Hải đến Đặng Văn Kiều |
1,140 |
22 |
LÊ TRỌNG MÂN |
– Từ Đào Cử đến cầu cảng đông lạnh |
1,140 |
23 |
LƯƠNG VĂN NHO |
– Từ Tắc Xuất đến Giồng Cháy |
1,410 |
24 |
LÝ NHƠN |
– Từ Rừng Sác đến cầu Vàm Sát – Từ cầu Vàm Sát đến Dương Văn Hạnh |
370
370 |
25 |
NGUYỄN CÔNG BAO |
– Từ Tam Thôn Hiệp (km 4 + 660) đến Tam Thôn Hiệp (km 5 + 520) |
660 |
26 |
NGUYỄN PHAN VINH |
– Từ Lê Trọng Mân đến Biển Đông |
620 |
27 |
NGUYỄN VĂN MẠNH |
– Từ Duyên Hải (ngã 3 Ông Thử) đến Duyên Hải (UBND xã cũ) |
660 |
28 |
PHAN ĐỨC |
– Từ Duyên Hải đến Biển Đông |
680 |
29 |
PHAN TRỌNG TUỆ |
– Từ Duyên Hải đến trụ sở công an huyện |
710 |
30 |
QUẢNG XUYÊN |
– Từ Rạch Giông đến kênh Ba Tổng |
520 |
31 |
RỪNG SÁC |
– Từ phà Bình Khánh đến ranh trạm điện Bình Khánh – Từ ranh trạm điện Bình Khánh +0,5km – Từ +0,5km đến trường cấp THPT Bình Khánh – Từ trường cấp THPT Bình Khánh đến cầu Rạch Lá – Từ cầu Rạch Lá đến ngã 3 Long Hòa |
1,840
1,540
1,320
740
1,020 |
32 |
TẮC XUẤT |
– Từ Bến Tắc Xuất đến Lương Văn Nho – Từ Lương Văn Nho đến Biển Đông |
600
970 |
33 |
TAM THÔN HIỆP |
– Từ Rừng Sác đến cầu Tắc Tây Đen |
700 |
34 |
THẠNH THỚI |
– Từ ngã 3 khu dân cư Phước Lộc đến ngã 4 Duyên Hải – Từ ngã 4 Duyên Hải đến Biển Đông |
880
880 |
35 |
TRẦN QUANG ĐẠO |
– Từ Tắc Sông Chà đến trường tiểu Học Bình Mỹ – Từ trường tiểu học Bình Mỹ đến rạch Lắp Vòi – Từ rạch Lắp Vòi đến rạch Thủ Huy |
1,190
1,190
1,060 |
36 |
TRẦN QUANG QUỜN |
– Từ Rừng Sác đến cầu Kho Đồng – Từ cầu Kho Đồng đến Đê Ec |
740
440 |
37 |
KHU DÂN CƯ AN HÒA |
Trọn khu |
670 |
38 |
KHU DÂN CƯ AN LỘC |
Trọn khu |
590 |
39 |
KHU DÂN CƯ AN BÌNH |
Trọn khu |
480 |
40 |
KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP |
Trọn khu |
440 |
41 |
ĐƯỜNG ĐÊ ẤP TRẦN HƯNG ĐẠO |
– Từ đường Tam Thôn Hiệp (nhà nguyện Tam Thôn Hiệp) đến qua nghĩa trang đến cuối tuyến – Rạch Tắc Tây Đen |
350 |
42 |
ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP |
– Từ đường Lý Nhơn đến bờ sông Soài Rạp – Từ bờ sông Soài Rạp đến Dương Văn Hạnh |
340
280 |
43 |
GIỒNG CHÁY |
– Từ Giồng Cháy đến Duyên Hải |
1,200 |
44 |
HÒA HIỆP |
– Từ Thạnh Thới đến cầu Nò – Từ cầu Nò đến Phan Trọng Tuệ |
900
660 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan