Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019
18/02/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 |
AN NHƠN TÂY |
Trọn đường |
310 |
2 |
BÀ THIÊN |
Trọn đường |
320 |
3 |
BÀU LÁCH |
Trọn đường |
290 |
4 |
BÀU TRĂM |
Trọn đường |
460 |
5 |
BÀU TRE |
Trọn đường |
730 |
6 |
BẾN CỎ |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến sông Sài Gòn |
290 |
7 |
BẾN ĐÌNH |
Trọn đường |
290 |
8 |
BẾN SÚC |
Trọn đường |
290 |
9 |
BÌNH MỸ |
– Từ Tỉnh Lộ 9 đến Võ Văn Bích |
920 |
10 |
BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) |
Trọn đường |
320 |
11 |
BÙI THỊ ĐIỆT |
Trọn đường |
320 |
12 |
BÙI THỊ HE |
Trọn đường |
1,320 |
13 |
CÁ LĂNG |
Trọn đường |
290 |
14 |
CAN TRƯỜNG |
Trọn đường |
1,060 |
15 |
CÂY BÀI |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Phước Vĩnh An – Từ cầu Phước Vĩnh An đến đường Nguyễn Văn Khạ |
500
330
|
16 |
CÂY GỎ |
Trọn đường |
290 |
17 |
CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 7 |
330 |
18 |
ĐÀO VĂN THỬ |
Trọn đường |
630 |
19 |
ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG |
Trọn đường |
1,060 |
20 |
ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) |
Trọn đường |
1,320 |
21 |
ĐỖ ĐĂNG TUYỂN |
– Từ Tỉnh Lộ 7 đến ngã ba Phú Thuận (Phú Mỹ Hưng) |
330 |
22 |
ĐỖ ĐÌNH NHÂN |
Trọn đường |
1,320 |
23 |
ĐỖ NGỌC DU |
Trọn đường |
1,320 |
24 |
ĐỖ QUANG CƠ |
Trọn đường |
1,320 |
25 |
ĐƯỜNG 11 |
Trọn đường |
2,110 |
26 |
ĐƯỜNG 35, 39, 40 |
Trọn đường |
1,190 |
27 |
ĐƯỜNG 41 |
Trọn đường |
830 |
28 |
ĐƯỜNG 42 |
Trọn đường |
830 |
29 |
BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) |
– Từ trước UBND xã Hoà Phú đến Tỉnh Lộ 15 |
990 |
30 |
ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Trung An |
530 |
31 |
GIÁP HẢI |
Trọn đường |
1,320 |
32 |
GIÁP HẢI (NỐI DÀI) |
– Từ cầu Kênh khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi đến Tỉnh Lộ 2 |
1,320 |
33 |
HÀ VĂN LAO |
Trọn đường |
500 |
34 |
HỒ VĂN TẮNG |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 15 |
920 |
35 |
HOÀNG BÁ HUÂN |
Trọn đường |
1,320 |
36 |
HƯƠNG LỘ 10 |
– Từ Tỉnh Lộ 7 đến kênh T38 |
460 |
37 |
HUỲNH MINH MƯƠNG |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8 |
990 |
38 |
HUỲNH THỊ BẲNG |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến cầu Ông Chương |
790 |
39 |
HUỲNH VĂN CỌ |
Trọn đường |
590 |
40 |
LÁNG THE |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến Quốc Lộ 22 |
590 |
41 |
LÊ MINH NHỰT |
Trọn đường |
660 |
42 |
LÊ THỊ SIÊNG |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8 |
500 |
43 |
LÊ THỌ XUÂN |
Trọn đường |
990 |
44 |
LÊ VĨNH HUY |
Trọn đường |
1,320 |
45 |
LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến ấp An Bình |
590 |
46 |
NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 8 |
920 |
47 |
LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN-PHẠM VĂN CỘI |
Trọn đường |
590 |
48 |
LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ |
– Từ Tỉnh Lộ 7 đến Tỉnh Lộ 6 |
330 |
49 |
LIÊU BÌNH HƯƠNG |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 8 |
1,320 |
50 |
LƯU KHẢI HỒNG |
Trọn đường |
1,120 |
51 |
NGÔ TRI HÒA |
Trọn đường |
1,320 |
52 |
NGUYỄN ĐẠI NĂNG |
Trọn đường |
1,320 |
53 |
NGUYỄN ĐÌNH HUÂN |
Trọn đường |
1,120 |
54 |
NGUYỄN GIAO |
Trọn đường |
1,420 |
55 |
NGUYỄN KIM CƯƠNG |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8 |
660 |
56 |
NGUYỄN THỊ NÊ |
– Từ ngã tư Bến Mương đến Tỉnh Lộ 15 |
530 |
57 |
NGUYỄN THỊ RÀNH |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 2 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến UBND xã Nhuận Đức – Từ UBND xã Nhuận Đức đến Tỉnh Lộ 15 |
920
530
390 |
58 |
NGUYỄN PHONG SẮC |
Trọn đường |
990 |
59 |
NGUYỄN PHÚC TRÚ |
Trọn đường |
1,190 |
60 |
NGUYỄN THỊ LẮM |
Trọn đường |
1,320 |
61 |
NGUYỄN THỊ RƯ |
Trọn đường |
1,190 |
62 |
NGUYỄN THỊ TRIỆU |
Trọn đường |
1,650 |
63 |
NGUYỄN VĂN KHẠ |
– Từ bưu điện Củ Chi đến Tỉnh Lộ 2 |
1,320 |
64 |
NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến Tỉnh Lộ 15 |
590 |
65 |
NGUYỄN VĂN NI |
Trọn đường |
1,650 |
66 |
NGUYỄN VĂN NÌ |
Trọn đường |
1,320 |
67 |
NGUYỄN VĂN ON |
Trọn đường |
1,320 |
68 |
NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) |
Trọn đường |
1,320 |
69 |
NGUYỄN VĂN XƠ |
Trọn đường |
1,190 |
70 |
NGUYỄN VIẾT XUÂN |
Trọn đường |
1,190 |
71 |
NHỮ TIẾN HIỀN |
Trọn đường |
1,120 |
72 |
NHUẬN ĐỨC |
– Từ UBND xã Nhuận Đức đến ngã tư Bến Mương |
590 |
73 |
NINH TỐN |
Trọn đường |
1,320 |
74 |
ÔNG ÍCH ĐƯỜNG |
Trọn đường |
1,190 |
75 |
PHẠM HỮU TÂM |
Trọn đường |
1,320 |
76 |
PHẠM PHÚ TIẾT |
Trọn đường |
1,120 |
77 |
PHẠM VĂN CHÈO |
Trọn đường |
1,190 |
78 |
PHAN THỊ HỔI |
Trọn đường |
1,320 |
79 |
QUỐC LỘ 22 |
– Từ cầu An Hạ đến Hồ Văn Tắng – Từ Hồ Văn Tắng đến Trần Tử Bình – Từ Trần Tử Bình đến ngã ba Lò Muối (thị trấn Củ Chi) – Từ ngã ba Lò Muối (thị trấn Củ Chi) đến ngã tư Chợ Chiều – Từ ngã tư Chợ Chiều đến cống cạnh bến xe Củ Chi – Từ cống cạnh bến xe Củ Chi đến ngã ba Bàu Tre – Từ ngã ba Bàu Tre đến trụ sở UBND xã Phước Thạnh – Từ trụ sở UBND xã Phước Thạnh đến qua ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng Tây Ninh) – Từ qua ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng Tây Ninh) đến Suối Sâu |
1,320
1,650
1,980
2,640
3,300
1,980
990
1,430
880
|
80 |
SÔNG LU |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến sông Sài Gòn |
500 |
81 |
SUỐI LỘI |
– Từ Quốc Lộ 22 đến đường Nguyễn Thị Lắng |
500 |
82 |
TAM TÂN |
Trọn đường |
330 |
83 |
TỈNH LỘ 15 |
– Từ cầu Bến Súc đến đường Nguyễn Thị Nê – Từ đường Nguyễn Thị Nê đến công ty Carimar – Từ công ty Carimar đến xưởng nước đá Tân Qui – Từ xưởng nước đá Tân Qui đến cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng ngã tư Tân Qui) – Từ cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (chợ sáng) (hướng ngã tư Tân Qui) đến cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng huyện Hóc Môn) – Từ cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng huyện Hóc Môn) đến Cầu Xáng (ranh huyện Hóc Môn) |
450
880
1,350
770
1,350
900
|
84 |
TỈNH LỘ 2 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Suối Lội – Từ Suối Lội đến Tỉnh Lộ 8 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến ngã tư sở – Từ ngã tư sở đến ranh tỉnh Tây Ninh |
1,050
900 450
360 |
85 |
TỈNH LỘ 6 |
Trọn đường |
390 |
86 |
TỈNH LỘ 7 |
– Từ cầu Tân Thái (ranh tỉnh Long An) đến cách ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng xã Thái Mỹ) – Từ cách ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng xã Thái Mỹ) đến ngã tư chợ Phước Thạnh – Từ ngã tư chợ Phước Thạnh đến kênh Đông (chính) – Từ kênh Đông (chính) đến trường cấp 1 Trung Lập Hạ – Từ trường cấp 1 Trung Lập Hạ đến cách ngã ba vào UBND xã Trung Lập Thượng 300m (hướng An Nhơn Tây) – Từ cách ngã ba vào UBND Xã Trung Lập Thượng 300m (hướng An Nhơn Tây) đến ngã Tư Lô 6 – Từ Ngã Tư Lô 6 đến bệnh viện An Nhơn Tây – Từ bệnh viện An Nhơn Tây đến cách ngã tư An Nhơn Tây 200m (hướng sông Sài Gòn) – Từ đoạn cách ngã tư An Nhơn Tây 200m (hướng sông Sài Gòn) đến Bến Tàu (chợ cũ – xã An Nhơn Tây) |
390
600
600
600
360
300
300
450
360 |
87 |
TỈNH LỘ 8 |
– Từ cầu Thầy Cai (ấp Tam Tân – xã Tân An Hội) đến kênh N46 – Từ kênh N46 cách cầu vượt Củ Chi 500m đến hướng Tam Tân – Từ cách cầu vượt Củ Chi 500m hướng Tam Tân đến trường cấp 3 Củ Chi – Từ trường cấp 3 Củ Chi đến ngã ba Tỉnh Lộ 2 – Từ ngã ba Tỉnh Lộ 2 đến ngã ba Dốc Cầu Láng The (nghĩa địa Phước Vĩnh An) – Từ ngã ba Dốc Cầu Láng The (nghĩa địa Phước Vĩnh An) đến cách ngã tư Tân Qui 300m (hướng trung tâm huyện Củ Chi) – Từ cách ngã tư Tân Qui 300m (hướng trung tâm huyện Củ Chi) đến trường THPT Trung Phú – Từ trường THPT Trung Phú đến ngã ba Trung An (đường vào UBND xã Trung An) – Từ ngã ba Trung An (đường vào UBND xã Trung An) đến cách chợ Hòa Phú 200m (hướng huyện Củ Chi) – Từ cách chợ Hòa Phú 200m (hướng huyện Củ Chi) đến cách chợ Hòa Phú 200m (hướng Bình Mỹ) – Từ cách chợ Hòa Phú 200m (hướng Bình Mỹ) đến cầu Phú Cường (giáp tỉnh Bình Dương) – Từ ngã ba Bình Mỹ đến Bến Đò (giáp tỉnh Bình Dương) |
770
990
3,600
3,000
1,800
900
1,800
1,200
990
1,210
1,350
1,200 |
88 |
TỈNH LỘ 9 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Rạch Tra (ranh huyện Hóc Môn) |
900 |
89 |
TRẦN THỊ NGẦN |
Trọn đường |
1,190 |
90 |
TRẦN TỬ BÌNH |
Trọn đường |
1,650 |
91 |
TRẦN VĂN CHẨM |
Trọn đường |
990 |
92 |
TRUNG AN |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Rạch Kè – Từ cầu Rạch Kè đến giáp sông Sài Gòn |
500
460 |
93 |
TRƯƠNG THỊ KIỆN |
Trọn đường |
330 |
94 |
VÕ THỊ HỒNG |
Trọn đường |
830 |
95 |
VÕ VĂN BÍCH |
Trọn đường |
990 |
96 |
VÕ VĂN ĐIỀU |
Trọn đường |
560 |
97 |
VŨ DUY CHÍ |
Trọn đường |
990 |
98 |
VŨ TỤ |
Trọn đường |
1,120 |
99 |
ĐOÀN MINH TRIẾT |
Trọn đường |
330 |
100 |
PHÚ THUẬN |
Trọn đường |
420 |
101 |
ĐƯỜNG SỐ 794 |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến Cây Gõ |
290 |
102 |
ĐƯỜNG SỐ 806 |
– Từ Cây Gõ đến Đường 805 |
260 |
103 |
ĐƯỜNG BA SA |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 2 |
330 |
104 |
ĐƯỜNG SỐ 607 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến kênh Chính Đông |
260 |
105 |
ĐƯỜNG SỐ 608 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến |
260 |
106 |
ĐƯỜNG SỐ 609 |
– Từ đường Nguyễn Thị Rành đến hết tuyến |
290 |
107 |
ĐƯỜNG SỐ 610 |
– Từ đường Ba Sa đến hết tuyến |
260 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 613 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến |
230 |
109 |
ĐƯỜNG SỐ 615 |
– Từ Đường Số 617 đến hết tuyến |
260 |
110 |
ĐƯỜNG SỐ 616 |
– Từ Đường Số 614 đến hết tuyến |
260 |
111 |
ĐƯỜNG SỐ 618 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 628 |
290 |
112 |
ĐƯỜNG SỐ 619 |
– Từ đường Cây Trôm – Mỹ Khánh đến hết tuyến |
230 |
113 |
ĐƯỜNG SỐ 620 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến |
330 |
114 |
ĐƯỜNG SỐ 623 |
– Từ đường Trung Viết đến Đường số 624 |
260 |
115 |
ĐƯỜNG SỐ 624 |
– Từ Đường Số 623 đến xã Trung Lập Hạ |
260 |
116 |
ĐƯỜNG SỐ 625 |
– Từ Đường Số 626 đến xã Tân An Hội |
260 |
117 |
ĐƯỜNG SỐ 626 |
– Từ đường Cây Trôm – Mỹ Khánh đến hết tuyến |
260 |
118 |
ĐƯỜNG SỐ 627 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến |
330 |
119 |
ĐƯỜNG SỐ 628 |
– Từ Đường Số 625 đến hết tuyến |
230 |
120 |
ĐƯỜNG TRUNG VIẾT |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 609 |
260 |
121 |
CÂY TRẮC |
– Từ Tỉnh Lộ 15 |
330 |
122 |
ĐƯỜNG PHÚ MỸ |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Nguyễn Văn Khạ |
390 |
123 |
ĐƯỜNG SỐ 435 |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Nguyễn Thị Nê |
390 |
124 |
ĐƯỜNG SỐ 436 |
– Từ đường Nguyễn Văn Khạ |
260 |
125 |
ĐƯỜNG SỐ 439 |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Huỳnh Thị Bẳng |
390 |
126 |
ĐƯỜNG SỐ 441 |
– Từ Tỉnh Lộ 15 đến Cao Su |
260 |
127 |
ĐƯỜNG SỐ 443 |
– Từ Tỉnh Lộ 15 |
260 |
128 |
ĐƯỜNG SỐ 813 |
– Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến kênh trên (hết tuyến) |
230 |
129 |
ĐƯỜNG SỐ 815 |
– Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến kênh trên (hết tuyến) |
230 |
130 |
ĐƯỜNG SỐ 827 |
– Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến Đ. Trung Lập |
330 |
131 |
Đ.CÁNH ĐỒNG DƯỢC |
– Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến hết tuyến |
260 |
132 |
ĐƯỜNG BÀU GIÃ |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Nguyễn Thị Lắng |
390 |
133 |
ĐƯỜNG SỐ 01 |
– Từ Đường số 28 đến Đường số 414 |
390 |
134 |
ĐƯỜNG SỐ 28 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến ranh xã Tân Thông Hội |
390 |
135 |
ĐƯỜNG SỐ 405 |
– Từ Đường số 406 đến đường Bàu Giã |
390 |
136 |
ĐƯỜNG SỐ 406 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến hết tuyến |
390 |
137 |
ĐƯỜNG SỐ 407 |
– Từ Đường Số 405 đến đường Nguyễn Thị Lắng |
390 |
138 |
ĐƯỜNG SỐ 409 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Suối Lội |
390 |
139 |
ĐƯỜNG SỐ 410 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Trần Văn Chẩm |
390 |
140 |
ĐƯỜNG SỐ 414 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến ranh xã Tân Thông Hội |
390 |
141 |
ĐƯỜNG SỐ 416 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 417 |
390 |
142 |
ĐƯỜNG SỐ 417 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Cây Bài |
390 |
143 |
ĐƯỜNG SỐ 418 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến kênh N31A-17 |
390 |
144 |
ĐƯỜNG SỐ 419 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến ranh Đồng Dù |
390 |
145 |
ĐƯỜNG SỐ 420 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến kênh T31A-17 |
390 |
146 |
ĐƯỜNG SỐ 422 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Cây Bài |
390 |
147 |
ĐƯỜNG SỐ 426 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Nguyễn Thị Lắng |
390 |
148 |
ĐƯỜNG SỐ 429 |
– Từ đường Suối Lội đến Đường số 430 |
390 |
149 |
ĐƯỜNG SỐ 430 |
– Từ đường Nguyễn Thị Lắng đến hết tuyến |
390 |
150 |
ĐƯỜNG SỐ 455 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 (Tân Trung) đến hết tuyến |
590 |
151 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI |
– Từ Quốc Lộ 22 đến ranh khu công nghiệp Tây Bắc |
900 |
152 |
ĐƯỜNG SỐ 355 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến kênh N46 |
400 |
153 |
ĐƯỜNG SỐ 356 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến đường Lê Minh Nhựt |
400 |
154 |
ĐƯỜNG SỐ 364 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 363 |
350 |
155 |
ĐƯỜNG SỐ 365 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 363 |
400 |
156 |
ĐƯỜNG SỐ 367 |
– Từ Tỉnh Lộ 8 đến hết tuyến |
400 |
157 |
ĐƯỜNG SỐ 369 |
– Từ kênh N46 đến ranh xã Phước Hiệp |
400 |
158 |
ĐƯỜNG SỐ 372 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến ranh khu công nghiệp Tây Bắc |
800 |
159 |
ĐƯỜNG SỐ 374 |
– Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 377 |
800 |
160 |
ĐƯỜNG SỐ 706 |
– Từ Tỉnh Lộ 7 đến kênh N31A |
260 |
161 |
ĐƯỜNG SỐ 709 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến kênh N31A |
260 |
162 |
ĐƯỜNG SỐ 710 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Kênh Đông |
260 |
163 |
ĐƯỜNG SỐ 711 |
– Từ Tỉnh Lộ 2 đến hết tuyến |
300 |
164 |
ĐƯỜNG SỐ 712 |
– Từ đường Trung Lập đến đường Võ Văn Điều |
260 |
165 |
ĐƯỜNG SỐ 716 |
– Từ đường Kênh Đông đến hẻm 18 |
340 |
166 |
ĐƯỜNG SỐ 720 |
– Từ đường Trung Lập đến Đường số 726 |
290 |
167 |
ĐƯỜNG SỐ 733 |
– Từ kênh N25 đến hết tuyến |
260 |
168 |
ĐẶNG CHIÊM |
– Từ Nguyễn Văn Khạ đến Giáp Hải |
990 |
169 |
ĐƯỜNG 12B |
– Từ Đỗ Đình Nhân đến Đường Số 12A |
660 |
170 |
ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 |
– Từ Vũ Duy Chí đến Nguyễn Văn Ni |
660 |
171 |
ĐƯỜNG SỐ 20 |
– Từ Nguyễn Văn Ni đến Huỳnh Văn Cọ |
880 |
172 |
ĐƯỜNG SỐ 8A |
– Từ Nguyễn Thị Triệu đến đường nhựa khu phố 2 |
660 |
173 |
LÊ CẨN |
– Từ Nguyễn Thị Triệu đến đường nhựa khu phố 2 |
880 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan