Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

bf55728b-089c-4893-b375-38eb0480b3dd

Bảng giá đất  huyện Củ Chi áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 AN NHƠN TÂY

 Trọn đường 

 310

2

 BÀ THIÊN

 Trọn đường 

 320

 BÀU LÁCH

 Trọn đường 

 290

 BÀU TRĂM

 Trọn đường 

 460

 BÀU TRE

 Trọn đường 

 730

 BẾN CỎ

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến sông Sài Gòn

 290

 BẾN ĐÌNH

 Trọn đường 

 290

 BẾN SÚC

 Trọn đường 

 290

 BÌNH MỸ

 – Từ Tỉnh Lộ 9 đến Võ Văn Bích

 920

10 

 BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG)

 Trọn đường 

 320

11 

 BÙI THỊ ĐIỆT

 Trọn đường 

 320

12 

 BÙI THỊ HE

 Trọn đường 

 1,320

13 

 CÁ LĂNG

 Trọn đường 

 290

14 

 CAN TRƯỜNG

 Trọn đường 

 1,060

15 

 CÂY BÀI

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Phước Vĩnh An

 – Từ cầu Phước Vĩnh An đến đường Nguyễn Văn Khạ      

 500

 

 330

 

16 

 CÂY GỎ

 Trọn đường 

 290

17 

 CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 7

 330

18 

 ĐÀO VĂN THỬ

 Trọn đường 

 630

19 

 ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG

 Trọn đường 

 1,060

20 

 ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP)

 Trọn đường 

 1,320

21 

 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN

 – Từ Tỉnh Lộ 7 đến ngã ba Phú Thuận (Phú Mỹ Hưng)

 330

22 

 ĐỖ ĐÌNH NHÂN

 Trọn đường 

 1,320

23 

 ĐỖ NGỌC DU

 Trọn đường 

 1,320

24 

 ĐỖ QUANG CƠ

 Trọn đường 

 1,320

25 

 ĐƯỜNG 11

 Trọn đường 

 2,110

26 

 ĐƯỜNG 35, 39, 40

 Trọn đường 

 1,190

27 

 ĐƯỜNG 41

 Trọn đường 

 830

28 

 ĐƯỜNG 42

 Trọn đường 

 830

29 

 BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4)

 – Từ trước UBND xã Hoà Phú đến Tỉnh Lộ 15

 990

30 

 ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Trung An

 530

31 

 GIÁP HẢI

 Trọn đường 

 1,320

32 

 GIÁP HẢI (NỐI DÀI)

 – Từ cầu Kênh khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi đến Tỉnh Lộ 2        

 1,320

33 

 HÀ VĂN LAO

 Trọn đường 

 500

34 

 HỒ VĂN TẮNG

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 15 

 920

35 

 HOÀNG BÁ HUÂN

 Trọn đường 

 1,320

36 

 HƯƠNG LỘ 10

 – Từ Tỉnh Lộ 7 đến kênh T38

 460

37 

 HUỲNH MINH MƯƠNG

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8     

 990

38 

 HUỲNH THỊ BẲNG

  – Từ Tỉnh Lộ 15 đến cầu Ông Chương  

 790

39 

 HUỲNH VĂN CỌ

 Trọn đường 

 590

40 

 LÁNG THE

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến Quốc Lộ 22             

 590

41 

 LÊ MINH NHỰT

 Trọn đường 

 660

42 

 LÊ THỊ SIÊNG

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8

 500

43 

 LÊ THỌ XUÂN

 Trọn đường 

 990

44 

 LÊ VĨNH HUY

 Trọn đường 

 1,320

45 

 LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến ấp An Bình

 590

46 

 NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI)

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 8

 920

47 

 LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN-PHẠM VĂN CỘI

 Trọn đường 

 590

48 

 LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ

 – Từ Tỉnh Lộ 7 đến Tỉnh Lộ 6

 330

49 

 LIÊU BÌNH HƯƠNG

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 8

 1,320

50 

 LƯU KHẢI HỒNG

 Trọn đường 

 1,120

51 

 NGÔ TRI HÒA

 Trọn đường 

 1,320

52 

 NGUYỄN ĐẠI NĂNG

 Trọn đường 

 1,320

53 

 NGUYỄN ĐÌNH HUÂN

 Trọn đường 

 1,120

54 

 NGUYỄN GIAO

 Trọn đường 

 1,420

55 

 NGUYỄN KIM CƯƠNG

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến Tỉnh Lộ 8

 660

56 

 NGUYỄN THỊ NÊ

 – Từ ngã tư Bến Mương đến Tỉnh Lộ 15   

 530

57 

 NGUYỄN THỊ RÀNH

– Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 2

– Từ Tỉnh Lộ 2 đến UBND xã Nhuận Đức

 – Từ UBND xã Nhuận Đức đến Tỉnh Lộ 15              

 920

 

 530

 

 390

58 

 NGUYỄN PHONG SẮC

 Trọn đường 

 990

59 

 NGUYỄN PHÚC TRÚ

 Trọn đường 

 1,190

60 

 NGUYỄN THỊ LẮM

 Trọn đường 

 1,320

61 

 NGUYỄN THỊ RƯ

 Trọn đường 

 1,190

62 

 NGUYỄN THỊ TRIỆU

 Trọn đường 

 1,650

63 

 NGUYỄN VĂN KHẠ

 – Từ bưu điện Củ Chi đến Tỉnh Lộ 2

 1,320

64 

 NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến Tỉnh Lộ 15

 590

65 

 NGUYỄN VĂN NI

 Trọn đường 

 1,650

66 

 NGUYỄN VĂN NÌ

 Trọn đường 

 1,320

67 

 NGUYỄN VĂN ON

 Trọn đường 

 1,320

68 

 NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ)

 Trọn đường 

 1,320

69 

 NGUYỄN VĂN XƠ

 Trọn đường 

 1,190

70 

 NGUYỄN VIẾT XUÂN

 Trọn đường 

 1,190

71 

 NHỮ TIẾN HIỀN

 Trọn đường 

 1,120

72 

 NHUẬN ĐỨC

 – Từ UBND xã Nhuận Đức đến ngã tư Bến Mương

 590

73 

 NINH TỐN

 Trọn đường 

 1,320

74 

 ÔNG ÍCH ĐƯỜNG

 Trọn đường 

 1,190

75 

 PHẠM HỮU TÂM

 Trọn đường 

 1,320

76 

 PHẠM PHÚ TIẾT

 Trọn đường 

 1,120

77 

 PHẠM VĂN CHÈO

 Trọn đường 

 1,190

78 

 PHAN THỊ HỔI

 Trọn đường 

 1,320

79 

 QUỐC LỘ 22

 – Từ cầu An Hạ đến Hồ Văn Tắng

 – Từ Hồ Văn Tắng đến Trần Tử Bình

 – Từ Trần Tử Bình đến ngã ba Lò Muối (thị trấn Củ Chi)

 – Từ ngã ba Lò Muối (thị trấn Củ Chi) đến ngã tư Chợ Chiều

 – Từ ngã tư Chợ Chiều đến cống cạnh bến xe Củ Chi

 – Từ cống cạnh bến xe Củ Chi đến ngã ba Bàu Tre

 – Từ ngã ba Bàu Tre đến trụ sở UBND xã Phước Thạnh

 – Từ trụ sở UBND xã Phước Thạnh đến qua ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng Tây Ninh)

 – Từ qua ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng Tây Ninh) đến Suối Sâu        

 1,320

 

 1,650

 

 1,980

 

 2,640

 

 

 3,300

 

 1,980

 

 990

 

 1,430

 

 

 

 880

 

80 

 SÔNG LU

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến sông Sài Gòn             

 500

81

 SUỐI LỘI

 – Từ Quốc Lộ 22 đến đường Nguyễn Thị Lắng

 500

82

 TAM TÂN

 Trọn đường 

 330

83

 TỈNH LỘ 15

 – Từ cầu Bến Súc đến đường Nguyễn Thị Nê

 – Từ đường Nguyễn Thị Nê đến công ty Carimar               

 – Từ công ty Carimar đến xưởng nước đá Tân Qui            

 – Từ xưởng nước đá Tân Qui đến cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng ngã tư Tân Qui)                       

 – Từ cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (chợ sáng) (hướng ngã tư Tân Qui) đến cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng huyện Hóc Môn)

 – Từ cách chợ Tân Thạnh Đông 200m (hướng huyện Hóc Môn) đến Cầu Xáng (ranh huyện Hóc Môn)

 450

 

 880

 

 1,350

 

 770

 

 

 

 

 

 1,350

 

 

 900

 

84

 TỈNH LỘ 2

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Suối Lội

 – Từ Suối Lội đến Tỉnh Lộ 8

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến ngã tư sở

 – Từ ngã tư sở đến ranh tỉnh Tây Ninh    

 1,050

 

 900

 450

 

 360

85 

 TỈNH LỘ 6

 Trọn đường 

 390

86

 TỈNH LỘ 7

 – Từ cầu Tân Thái (ranh tỉnh Long An) đến cách ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng xã Thái Mỹ)

 – Từ cách ngã tư Phước Thạnh 500m (hướng xã Thái Mỹ) đến ngã tư chợ Phước Thạnh  

 – Từ ngã tư chợ Phước Thạnh đến kênh Đông (chính)

 – Từ kênh Đông (chính) đến trường cấp 1 Trung Lập Hạ

 – Từ trường cấp 1 Trung Lập Hạ đến cách ngã ba vào UBND xã Trung Lập Thượng 300m (hướng An Nhơn Tây)

 – Từ cách ngã ba vào UBND Xã Trung Lập Thượng 300m (hướng An Nhơn Tây) đến ngã Tư Lô 6

 – Từ Ngã Tư Lô 6 đến bệnh viện An Nhơn Tây

 – Từ bệnh viện An Nhơn Tây đến cách ngã tư An Nhơn Tây 200m (hướng sông Sài Gòn)

 – Từ đoạn cách ngã tư An Nhơn Tây 200m (hướng sông Sài Gòn) đến Bến Tàu (chợ cũ – xã An Nhơn Tây)     

 390

 

 

 600

 

 

 600

 

 600

 

 

 360

 

 

 

 300

 

 

 300

 

 

 450

 

 

 360

87

 TỈNH LỘ 8

 – Từ cầu Thầy Cai (ấp Tam Tân – xã Tân An Hội) đến kênh N46

 – Từ kênh N46  cách cầu vượt Củ Chi 500m đến hướng Tam Tân

 – Từ cách cầu vượt Củ Chi 500m hướng Tam Tân đến trường cấp 3 Củ Chi

 – Từ trường cấp 3 Củ Chi đến ngã ba Tỉnh Lộ 2

 – Từ ngã ba Tỉnh Lộ 2 đến ngã ba Dốc Cầu Láng The (nghĩa địa Phước Vĩnh An)

 – Từ ngã ba Dốc Cầu Láng The (nghĩa địa Phước Vĩnh An) đến cách ngã tư Tân Qui 300m (hướng trung tâm huyện Củ Chi)

 – Từ cách ngã tư Tân Qui 300m (hướng trung tâm huyện Củ Chi) đến trường THPT Trung Phú

 – Từ trường THPT Trung Phú đến ngã ba Trung An (đường vào UBND xã Trung An)

 – Từ ngã ba Trung An (đường vào UBND xã Trung An) đến cách chợ Hòa Phú 200m (hướng huyện Củ Chi)

 – Từ cách chợ Hòa Phú 200m (hướng huyện Củ Chi) đến cách chợ Hòa Phú 200m (hướng Bình Mỹ)

 – Từ cách chợ Hòa Phú 200m (hướng Bình Mỹ) đến cầu Phú Cường (giáp tỉnh Bình Dương)

 – Từ ngã ba Bình Mỹ đến Bến Đò (giáp tỉnh Bình Dương) 

 770

 

 

 990

 

 3,600

 

 

 3,000

 

 1,800

 

 

 

 900

 

 

 

 1,800

 

 

 1,200

 

 

 990

 

 

 1,210

 

 

 

 1,350

 

 

 1,200

88

 TỈNH LỘ 9

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Rạch Tra (ranh huyện Hóc Môn)  

 900

89

 TRẦN THỊ NGẦN

 Trọn đường 

 1,190

90

 TRẦN TỬ BÌNH

 Trọn đường 

 1,650

91

 TRẦN VĂN CHẨM

 Trọn đường 

 990

92 

 TRUNG AN

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến cầu Rạch Kè

 – Từ cầu Rạch Kè đến giáp sông Sài Gòn

 500

 

 460

93 

 TRƯƠNG THỊ KIỆN

 Trọn đường 

 330

94

 VÕ THỊ HỒNG

 Trọn đường 

 830

95

 VÕ VĂN BÍCH

 Trọn đường 

 990

96 

 VÕ VĂN ĐIỀU

 Trọn đường 

 560

97 

 VŨ DUY CHÍ

 Trọn đường 

 990

98

 VŨ TỤ

 Trọn đường 

 1,120

99

 ĐOÀN MINH TRIẾT

 Trọn đường 

 330

100

 PHÚ THUẬN

 Trọn đường 

 420

101

 ĐƯỜNG SỐ 794

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến Cây Gõ

 290

102 

 ĐƯỜNG SỐ 806

 – Từ Cây Gõ đến Đường 805

 260

103 

 ĐƯỜNG BA SA

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Tỉnh Lộ 2

 330

104

 ĐƯỜNG SỐ 607

 – Từ Quốc Lộ 22 đến kênh Chính Đông

 260

105 

 ĐƯỜNG SỐ 608

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến

 260

106

 ĐƯỜNG SỐ 609

 – Từ đường Nguyễn Thị Rành đến hết tuyến

 290

107 

 ĐƯỜNG SỐ 610

 – Từ đường Ba Sa đến hết tuyến

 260

108 

 ĐƯỜNG SỐ 613

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến

 230

109 

 ĐƯỜNG SỐ 615

 – Từ Đường Số 617 đến hết tuyến

 260

110 

 ĐƯỜNG SỐ 616

 – Từ Đường Số 614 đến hết tuyến

 260

111 

 ĐƯỜNG SỐ 618

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 628

 290

112

 ĐƯỜNG SỐ 619

 – Từ đường Cây Trôm – Mỹ Khánh đến hết tuyến

 230

113 

 ĐƯỜNG SỐ 620

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến

 330

114 

 ĐƯỜNG SỐ 623

 – Từ đường Trung Viết đến Đường số 624

 260

115

 ĐƯỜNG SỐ 624

 – Từ Đường Số 623 đến xã Trung Lập Hạ

 260

116 

 ĐƯỜNG SỐ 625

 – Từ Đường Số 626 đến xã Tân An Hội

 260

117 

 ĐƯỜNG SỐ 626

 – Từ đường Cây Trôm – Mỹ Khánh đến hết tuyến

 260

118

 ĐƯỜNG SỐ 627

 – Từ Quốc Lộ 22 đến hết tuyến

 330

119 

 ĐƯỜNG SỐ 628

 – Từ Đường Số 625 đến hết tuyến

 230

120

 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 609

 260

121 

 CÂY TRẮC

 – Từ Tỉnh Lộ 15

 330

122 

 ĐƯỜNG PHÚ MỸ

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Nguyễn Văn Khạ

 390

123 

 ĐƯỜNG SỐ 435

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Nguyễn Thị Nê  

 390

124

 ĐƯỜNG SỐ 436

 – Từ đường Nguyễn Văn Khạ 

 260

125

 ĐƯỜNG SỐ 439

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến đường Huỳnh Thị Bẳng

 390

126 

 ĐƯỜNG SỐ 441

 – Từ Tỉnh Lộ 15 đến Cao Su

 260

127

 ĐƯỜNG SỐ 443

 – Từ Tỉnh Lộ 15 

 260

128

 ĐƯỜNG SỐ 813

 – Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến kênh trên (hết tuyến)

 230

129

 ĐƯỜNG SỐ 815

 – Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến kênh trên (hết tuyến)

 230

130 

 ĐƯỜNG SỐ 827

 – Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến Đ. Trung Lập

 330

131 

 Đ.CÁNH ĐỒNG DƯỢC

 – Từ Đ. Tỉnh Lộ 15 đến hết tuyến

 260

132 

 ĐƯỜNG BÀU GIÃ

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Nguyễn Thị Lắng

 390

133

 ĐƯỜNG SỐ 01

 – Từ Đường số 28 đến Đường số 414

 390

134

 ĐƯỜNG SỐ 28

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến ranh xã Tân Thông Hội

 390

135 

 ĐƯỜNG SỐ 405

 – Từ Đường số 406 đến đường Bàu Giã 

 390

136

 ĐƯỜNG SỐ 406

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến hết tuyến

 390

137 

 ĐƯỜNG SỐ 407

 – Từ Đường Số 405 đến đường Nguyễn Thị Lắng

 390

138

 ĐƯỜNG SỐ 409

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Suối Lội

 390

139

 ĐƯỜNG SỐ 410

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Trần Văn Chẩm

 390

140 

 ĐƯỜNG SỐ 414

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến ranh xã Tân Thông Hội

 390

141

 ĐƯỜNG SỐ 416

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 417

 390

142 

 ĐƯỜNG SỐ 417

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Cây Bài

 390

143 

 ĐƯỜNG SỐ 418

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến kênh N31A-17              

 390

144

 ĐƯỜNG SỐ 419

  Từ Tỉnh Lộ 8 đến ranh Đồng Dù

 390

145

 ĐƯỜNG SỐ 420

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến kênh T31A-17

 390

146

 ĐƯỜNG SỐ 422

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Cây Bài

 390

147

 ĐƯỜNG SỐ 426

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến đường Nguyễn Thị Lắng

 390

148

 ĐƯỜNG SỐ 429

 – Từ đường Suối Lội đến Đường số 430 

 390

149 

 ĐƯỜNG SỐ 430

 – Từ đường Nguyễn Thị Lắng đến hết tuyến

 390

150 

 ĐƯỜNG SỐ 455

 – Từ Tỉnh Lộ 8 (Tân Trung) đến hết tuyến

 590

151

 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI

 – Từ Quốc Lộ 22 đến ranh khu công nghiệp Tây Bắc

 900

152 

 ĐƯỜNG SỐ 355

 – Từ Quốc Lộ 22 đến kênh N46

 400

153 

 ĐƯỜNG SỐ 356

 – Từ Quốc Lộ 22 đến đường Lê Minh Nhựt

 400

154

 ĐƯỜNG SỐ 364

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 363

 350

155

 ĐƯỜNG SỐ 365

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường số 363

 400

156

 ĐƯỜNG SỐ 367

 – Từ Tỉnh Lộ 8 đến hết tuyến

 400

157

 ĐƯỜNG SỐ 369

 – Từ kênh N46 đến ranh xã Phước Hiệp

 400

158

 ĐƯỜNG SỐ 372

 – Từ Quốc Lộ 22 đến ranh khu công nghiệp Tây Bắc

 800

159

 ĐƯỜNG SỐ 374

 – Từ Quốc Lộ 22 đến Đường số 377

 800

160 

 ĐƯỜNG SỐ 706

 – Từ Tỉnh Lộ 7 đến kênh N31A              

 260

161 

 ĐƯỜNG SỐ 709

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến kênh N31A             

 260

162

 ĐƯỜNG SỐ 710

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến đường Kênh Đông

 260

163

 ĐƯỜNG SỐ 711

 – Từ Tỉnh Lộ 2 đến hết tuyến               

 300

164

 ĐƯỜNG SỐ 712

 – Từ đường Trung Lập đến đường Võ Văn Điều

 260

165 

 ĐƯỜNG SỐ 716

 – Từ đường Kênh Đông đến hẻm 18

 340

166 

 ĐƯỜNG SỐ 720

 – Từ đường Trung Lập đến Đường số 726

 290

167

 ĐƯỜNG SỐ 733

 – Từ kênh N25 đến hết tuyến

 260

168

 ĐẶNG CHIÊM

 – Từ Nguyễn Văn Khạ đến Giáp Hải

 990

169

 ĐƯỜNG 12B

 – Từ Đỗ Đình Nhân đến Đường Số 12A  

 660

170 

 ĐƯỜNG KHU PHỐ 4

 – Từ Vũ Duy Chí đến Nguyễn Văn Ni

 660

171 

 ĐƯỜNG SỐ 20

 – Từ Nguyễn Văn Ni đến Huỳnh Văn Cọ

 880

172 

 ĐƯỜNG SỐ 8A

 – Từ Nguyễn Thị Triệu đến đường nhựa khu phố 2

 660

173

 LÊ CẨN

 – Từ Nguyễn Thị Triệu đến đường nhựa khu phố 2

 880

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

0036fca0-cfa5-49ac-9dd2-009e356c34b8

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Hóc Môn áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 1 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 1 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 12 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Cần Giờ áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Nhà Bè
11/02/2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 5 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024, ban hành ngày 16/01/2020/. Trong đó, đường Nguyễn Hữu Thọ có giá cao nhất là 8 triệu/m2.

Nhà Bè
06/04/2021
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 9 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh

Thảo Điền không chỉ là một khu dân cư triệu đô mà nơi đây còn vô cùng nổi tiếng với các điể ăn chơi. Và đặc biệt không thể không kể đến chính là những quán cafe Thảo Điền.

21/11/2023