Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
03/04/2021
Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.
Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.
(Đơn vị tính: 1,000 đồng/m2)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
1 |
Bạch Đằng |
Ngã Ba Hàng Xanh đến chợ Bà Chiểu |
38,000 |
2 |
Bình Lợi |
Trọn đường |
15,300 |
3 |
Bình Qưới |
Cầu Kinh đến Thanh Đa Thanh Đa đến Bến Đò |
16,800 12,500 |
4 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Cầu Bùi Hữu Nghĩa đến ngã ba Thánh Mẫu Ngã ba Thánh Mẫu đến Bạch Đằng |
25,400 28,100 |
5 |
Bùi Đình Túy |
Trọn đường |
23,600 |
6 |
Chu Văn An |
Ngã năm Bình Hòa đến cầu Chu Văn An Cầu Chu Văn An đến Đinh Bộ Lĩnh |
20,800 23,600 |
7 |
Công trường Hòa Bình |
Trọn đường |
20,500 |
8 |
Công trường Tự Do |
Trọn đường |
20,500 |
9 |
Diên Hồng |
Trọn đường |
23,000 |
10 |
Điện Biên Phủ |
Cầu Điện Biên Phủ đến cầu Sài Gòn |
38,000 |
11 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Cầu Bình Triệu đến Nguyễn Xí Nguyễn Xí đến Điện Biên Phủ |
22,100 23,100 |
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Cầu Bông đến Phan Đăng Lưu |
38,000 |
13 |
Đống Đa |
Trọn đường |
13,600 |
14 |
Đường 12 AB Khu Miếu Nổi |
Trọn đường |
22,000 |
15 |
Đường 16 Khu Miếu Nổi |
Trọn đường |
19,200 |
16 |
Nguyễn Văn Thương |
Trọn đường |
27,600 |
17 |
Nguyễn Gia Trí |
Trọn đường |
27,600 |
18 |
Võ Oanh |
Trọn đường |
24,000 |
19 |
D5 |
Trọn đường |
19,200 |
20 |
Đặng Thùy Trâm |
Trọn đường |
14,600 |
21 |
Hồ Xuân Hương |
Trọn đường |
22,000 |
22 |
Hồng Bàng |
Vũ Tùng đến Diên Hồng |
25,600 |
23 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Văn Đậu Nguyễn Văn Đậu đến Phan Đăng Lưu |
17,600 20,600 |
24 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Công trường Tự Do đến Nguyễn Ngọc Phương |
22,000 |
25 |
Huỳnh Đình Hai |
Trọn đường |
24,700 |
26 |
Huỳnh Tịnh Của |
Trọn đường |
21,300 |
27 |
Lam Sơn |
Trọn đường |
24,800 |
28 |
Lê Quang Định |
Chợ Bà Chiểu đến Nơ Trang Long Nơ Trang Long đến Nguyễn Văn Đậu Nguyễn Văn Đậu đến giáp ranh Quận Gò Vấp |
31,200 24,000 20,400 |
29 |
Lê Trực |
Trọn đường |
13,800 |
30 |
Lương Ngọc Quyến |
Bình Lợi đến ranh Gò Vấp |
12,000 |
31 |
Mai Xuân Thưởng |
Trọn đường |
11,600 |
32 |
Mê Linh |
Trọn đường |
24,000 |
33 |
Nguyễn Ngọc Phương |
Trọn đường |
24,000 |
34 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quang Định đến Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Văn Đậu |
13,400 12,000 |
35 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trọn đường |
12,000 |
36 |
Ngô Đức Kế |
Trọn đường |
13,200 |
37 |
Ngô Tất Tố |
Trọn đường |
21,100 |
38 |
Đường Phú Mỹ |
Trọn đường |
14,400 |
39 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
13,400 |
40 |
Nguyễn Xí |
Trọn đường |
21,700 |
41 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
13,600 |
42 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trọn đường |
10,600 |
43 |
Nguyễn Công Hoan |
Trọn đường |
11,500 |
44 |
Nguyễn Công Trứ |
Trọn đường |
17,600 |
45 |
Nguyễn Cửu Vân |
Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Điện Biên Phủ đến |
24,000 |
46 |
Nguyễn Duy |
Trọn đường |
12,000 |
47 |
Nguyên Hồng |
Trọn đường |
12,000 |
48 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trọn đường |
32,000 |
49 |
Nguyễn Văn Lượng |
Trọn đường |
22,000 |
50 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Trọn đường |
17,600 |
51 |
Nguyễn Khuyến |
Trọn đường |
13,600 |
52 |
Nguyễn Lâm |
Trọn đường |
12,700 |
53 |
Nguyễn Thái Học |
Trọn đường |
11,400 |
54 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Trọn đường |
15,800 |
55 |
Nguyễn Văn Lạc |
Trọn đường |
21,000 |
56 |
Nguyễn Văn Đậu |
Giáp ranh Quận Phú Nhuận đến Lê Quang Định Lê Quang Định đến Phan Văn Trị |
24,000 |
57 |
Nguyễn Xuân Ôn |
Trọn đường |
18,100 |
58 |
Nơ Trang Long |
Phan Đăng Lưu đến Lê Quang Định Lê Quang Định đến Nguyễn Xí Nguyễn Xí đến Bình Lợi |
32,400 24,300 18,000 |
59 |
Phạm Viết Chánh |
Trọn đường |
24,000 |
60 |
Phan Huy Ôn |
Trọn đường |
14,400 |
61 |
Phan Bội Châu |
Trọn đường |
20,900 |
62 |
Phan Chu Trinh |
Trọn đường |
22,000 |
63 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quang Định đến giáp ranh Phú Nhuận |
38,000 |
64 |
Phan Xích Long |
Trọn đường |
31,700 |
65 |
Phan Văn Hân |
Điện Biên Phủ đến Xô Viết Nghệ Tĩnh Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Công Trường Tự Do |
19,200 24,000 |
66 |
Phan Văn Trị |
Lê Quang Định đến Nơ Trang Long Nơ Trang Long đến giáp Quận Gò Vấp |
19,200 18,000 |
67 |
Phó Đức Chính |
Trọn đường |
12,000 |
68 |
Quốc lộ 13 |
Đài Liệt Sỹ đến cầu Bình Triệu |
24,000 |
69 |
Tăng Bạt Hổ |
Trọn đường |
14,400 |
70 |
Thanh Đa |
Trọn đường |
12,400 |
71 |
Thiên Hộ Hương |
Trọn đường |
8,400 |
72 |
Trần Bình Trọng |
Trọn đường |
12,000 |
73 |
Trần Kế Xương |
Trọn đường |
12,800 |
74 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
14,400 |
75 |
Trần Văn Kỷ |
Trọn đường |
14,000 |
76 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn đường |
22,000 |
77 |
Trường Sa |
Cầu Điện Biên Phủ đến Xô Viết Nghệ Tĩnh Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cầu Bông |
19,200 14,400 |
78 |
Ung Văn Kiêm |
Trọn đường |
22,000 |
79 |
Vạn Kiếp |
Trọn đường |
19,000 |
80 |
Võ Duy Ninh |
Trọn đường |
15,100 |
81 |
Võ Trường Toản |
Trọn đường |
22,000 |
82 |
Vũ Huy Tấn |
Trọn đường |
16,800 |
83 |
Vũ Ngọc Phan |
Trọn đường |
12,400 |
84 |
Vũ Tùng |
Trọn đường |
23,000 |
85 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu Thị Nghè đến vòng xoay Hàng Xanh Vòng xoay Hàng Xanh đến Đài Liệt Sỹ Đài Liệt Sỹ đến Cầu Kinh Dạ Cầu Thị Nghè |
38,000 27,000 20,600 13,800 |
86 |
Yên Đỗ |
Trọn đường |
13,400 |
87 |
Phạm Văn Đồng |
Trọn đường thuộc khu vực Quận Bình Thạnh |
18,000 |
88 |
Trần Quang Long |
Ngô Tất Tố đến Phạm Viết Chánh |
16,800 |
89 |
Tân Cảng |
Điện Biên Phủ đến Ung Văn Khiêm |
26,600 |
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024. Nếu bạn quan tâm đến thị trường khu vực này bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại đây:
Từ khóa liên quan