Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
11/01/2019
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
| STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
| 1 |
ÂU CƠ |
Trọn đường |
15,000 |
| 2 |
BÁC ÁI |
– Từ Tân Sinh đến Phan Đình Phùng |
9,400 |
| 3 |
BÌNH LONG |
Trọn đường |
9,600 |
| 4 |
BÙI CẨM HỔ |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hoá |
9,700 |
| 5 |
BÙI XUÂN PHÁI |
– Từ Lê Trọng Tấn đến cuối đường |
5,000 |
| 6 |
CẦU XÉO |
Trọn đường |
10,400 |
| 7 |
CÁCH MẠNG |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tân Sinh |
10,800 |
| 8 |
CAO VĂN NGỌC |
– Từ Khuông Việt |
5,400 |
| 9 |
CHÂN LÝ |
– Từ Độc Lập đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
| 10 |
CHẾ LAN VIÊN |
– Từ Trường Chinh đến cuối đường |
9,600 |
| 11 |
CHU THIÊN |
– Từ Nguyễn Mỹ Ca đến Tô Hiệu |
9,400 |
| 12 |
CHU VĂN AN |
– Từ Nguyễn Xuân Khoát đến cuối đường |
9,400 |
| 13 |
CỘNG HOÀ 3 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Huyên |
8,600 |
| 14 |
DÂN CHỦ |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Xuân Khoát |
9,400 |
| 15 |
DÂN TỘC |
Trọn đường |
10,800 |
| 16 |
DƯƠNG KHUÊ |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
10,200 |
| 17 |
DƯƠNG ĐỨC HIỀN |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Chế Lan Viên |
9,600 |
| 18 |
DƯƠNG THIỆU TƯỚC |
– Từ Lý Tuệ đến Tân Kỳ Tân Quý |
6,400 |
| 19 |
DƯƠNG VĂN DƯƠNG |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đỗ Thừa Luông |
10,000 |
| 20 |
DIỆP MINH CHÂU |
– Từ Tân Sơn Nhì đến Trương Vĩnh Ký |
10,800 |
| 21 |
ĐÀM THẬN HUY |
Trọn đường |
9,400 |
| 22 |
ĐẶNG THẾ PHONG |
– Từ Âu Cơ đến Trần Tấn |
7,600 |
| 23 |
ĐINH LIỆT |
Trọn đường |
9,700 |
| 24 |
ĐOÀN HỒNG PHƯỚC |
– Từ Trịnh Đình Trọng đến Huỳnh Thiện Lộc |
4,800 |
| 25 |
ĐOÀN GIỎI |
Trọn đường |
7,000 |
| 26 |
ĐOÀN KẾT |
– Từ Nguyễn Xuân Khoát đến Tự Do 1 |
9,400 |
| 27 |
ĐỖ BÍ |
Trọn đường |
9,400 |
| 28 |
ĐỖ CÔNG TƯỜNG |
Trọn đường |
7,200 |
| 29 |
ĐÔ ĐỐC CHẤN |
Trọn đường |
6,400 |
| 30 |
ĐÔ ĐỐC LỘC |
Trọn đường |
7,800 |
| 31 |
ĐÔ ĐỐC LONG |
Trọn đường |
7,200 |
| 32 |
ĐÔ ĐỐC THỦ |
Trọn đường |
6,400 |
| 33 |
ĐỖ ĐỨC DỤC |
Trọn đường |
10,000 |
| 34 |
ĐỖ THỊ TÂM |
Trọn đường |
7,200 |
| 35 |
ĐỖ THỪA LUÔNG |
Trọn đường |
10,400 |
| 36 |
ĐỖ THỪA TỰ |
Trọn đường |
9,400 |
| 37 |
ĐỖ NHUẬN |
– Từ Lê Trọng Tấn đến cuối hẻm số 01 Sơn Kỳ – Từ cuối hẻm số 01 Sơn Kỳ đến Tân Kỳ Tân Quý |
8,600
5,200 |
| 38 |
ĐỘC LẬP |
Trọn đường |
12,000 |
| 39 |
ĐƯỜNG C1 |
– Từ Đường C8 đến Đường C2 |
4,800 |
| 40 |
ĐƯỜNG C4 |
– Từ Đường C5 đến Đường C7 |
5,200 |
| 41 |
ĐƯỜNG C4A |
– Từ Đường S11 đến Đường C1 |
5,200 |
| 42 |
ĐƯỜNG C5 |
– Từ Đường C8 đến Đường C2 |
4,800 |
| 43 |
ĐƯỜNG C6 |
– Từ Đường C5 đến Đường C7 |
5,000 |
| 44 |
ĐƯỜNG C6A |
– Từ Đường S11 đến Đường C1 |
5,000 |
| 45 |
ĐƯỜNG C8 |
– Từ Đường C7 đến ĐƯỜNG S11 |
5,200 |
| 46 |
ĐƯỜNG CC1 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CC2 |
6,200 |
| 47 |
ĐƯỜNG CC2 |
– Từ Đường DC9 đến Đường CN1 |
6,000 |
| 48 |
ĐƯỜNG CC3 |
– Từ Đường CC4 đến Đường CC2 |
6,200 |
| 49 |
ĐƯỜNG CC4 |
– Từ Đường CC5 đến Đường CN1 |
5,800 |
| 50 |
ĐƯỜNG CC5 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CC2 |
6,200 |
| 51 |
ĐƯỜNG CN1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Lê Trọng Tấn |
11,000 |
| 52 |
ĐƯỜNG CN6 |
– Từ Đường CN1 đến Đường CN11 |
9,600 |
| 53 |
ĐƯỜNG CN11 |
– Từ Đường CN1 đến Tây Thạnh |
8,800 |
| 54 |
ĐƯỜNG D9 |
– Từ Tây Thạnh đến Chế Lan Viên |
7,000 |
| 55 |
ĐƯỜNG D14A |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
6,800 |
| 56 |
ĐƯỜNG DC1 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
7,000 |
| 57 |
ĐƯỜNG DC11 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
7,000 |
| 58 |
ĐƯỜNG D10 |
– Từ Đường D9 đến cuối đường |
4,800 |
| 59 |
ĐƯỜNG D11 |
– Từ Đường D10 đến cuối đường |
4,800 |
| 60 |
ĐƯỜNG D12 |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
4,800 |
| 61 |
ĐƯỜNG D13 |
– Từ Tây Thạnh đến cuối đường |
4,800 |
| 62 |
ĐƯỜNG D14B |
– Từ Đường D13 đến Đường D15 |
4,800 |
| 63 |
ĐƯỜNG D15 |
– Từ Đường D10 đến cuối đường |
4,800 |
| 64 |
ĐƯỜNG D16 |
– Từ Đường D9 đến cuối đường |
4,800 |
| 65 |
ĐƯỜNG DC3 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
| 66 |
ĐƯỜNG DC4 |
– Từ Đường DC9 đến Đường CN11 |
7,400 |
| 67 |
ĐƯỜNG DC5 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
| 68 |
ĐƯỜNG DC7 |
– Từ Đường CN6 đến cuối đường |
7,400 |
| 69 |
ĐƯỜNG DC9 |
– Từ Đường CN1 đến cuối đường |
8,000 |
| 70 |
ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
– Từ Bình Long đến Lê Trọng Tấn – Từ Lê Trọng Tấn đến kênh Tham Lương |
8,400
8,400 |
| 71 |
ĐƯỜNG 30/4 |
Trọn đường |
9,400 |
| 72 |
ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG |
– Từ Bình Long đến đường kênh 19/5 |
9,400 |
| 73 |
ĐƯỜNG CÂY KEO |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
10,800 |
| 74 |
ĐƯỜNG S5 |
– Từ Đường S2 đến kênh 19/5 |
4,800 |
| 75 |
ĐƯỜNG S1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến cuối đường |
6,600 |
| 76 |
ĐƯỜNG S11 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Tây Thạnh |
4,800 |
| 77 |
ĐƯỜNG S3 |
– Từ đường kênh 19/5 đến Đường S2 |
4,800 |
| 78 |
ĐƯỜNG S7 |
– Từ Đường S2 đến đường kênh 19/5 |
4,800 |
| 79 |
ĐƯỜNG S9 |
– Từ ED đến đường kênh 19/5 |
4,800 |
| 80 |
ĐƯỜNG S2 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S11 đến cuối đường |
4,800 |
| 81 |
ĐƯỜNG C2 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S11 đến Lưu Chí Hiếu |
6,600 |
| 82 |
ĐƯỜNG S4 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường S1 đến Đường S11 |
6,600 |
| 83 |
ĐƯỜNG T3 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường T2 đến kênh 19/5 |
4,800 |
| 84 |
ĐƯỜNG T5 (P. TÂY THẠNH) |
– Từ Đường T4A đến kênh 19/5 |
4,800 |
| 85 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Tố |
8,000 |
| 86 |
ĐƯỜNG SỐ 2 |
– Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Tố |
8,000 |
| 87 |
ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN |
Trọn đường |
6,600 |
| 88 |
ĐƯỜNG KÊNH TÂN HOÁ |
Trọn đường |
7,200 |
| 89 |
ĐƯỜNG SỐ 18 (P.TÂN QUÝ) |
Trọn đường |
5,600 |
| 90 |
ĐƯỜNG SỐ 27 (P.SƠN KỲ) |
Trọn đường |
7,200 |
| 91 |
ĐƯỜNG T1 |
– Từ đường kênh 19/5 đến cuối đường |
4,800 |
| 92 |
ĐƯỜNG T4A |
– Từ Đường T3 đến Đường T5 |
4,800 |
| 93 |
ĐƯỜNG T4B |
– Từ Đường T3 đến Đường T5 |
4,800 |
| 94 |
ĐƯỜNG T6 |
– Từ Lê Trọng Tấn đến đường kênh 19/5 |
6,600 |
| 95 |
GÒ DẦU |
Trọn đường |
12,000 |
| 96 |
HÀN MẶC TỬ |
– Từ Thống Nhất đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
| 97 |
HIỀN VƯƠNG |
– Từ Văn Cao đến Phan Văn Năm – Từ Phan Văn Năm đến cuối đường |
10,800
7,200 |
| 98 |
HỒ ĐẮC DI |
Trọn đường |
9,400 |
| 99 |
HỒ NGỌC CẨN |
– Từ Trần Hưng Đạo đến Thống Nhất |
9,400 |
| 100 |
HOA BẰNG |
– Từ Nguyễn Cửu Đàm đến cuối đường |
9,400 |
| 101 |
HÒA BÌNH |
– Từ Khuông Việt đến Lũy Bán Bích – Từ Lũy Bán Bích đến ngã tư 4 xã |
16,800
12,000 |
| 102 |
HOÀNG NGỌC PHÁCH |
– Từ Nguyễn Sơn đến Lê Thúc Hoạch |
10,000 |
| 103 |
HOÀNG THIỀU HOA |
– Từ Thạch Lam đến Hoà Bình |
10,200 |
| 104 |
HOÀNG VĂN HOÈ |
Trọn đường |
7,200 |
| 105 |
HOÀNG XUÂN HOÀNH |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối đường |
7,800 |
| 106 |
HOÀNG XUÂN NHỊ |
– Từ Âu Cơ đến Khuông Việt |
10,800 |
| 107 |
HUỲNH VĂN CHÍNH |
– Từ Khuông Việt đến chung cư Nhiêu Lộc |
10,800 |
| 108 |
HUỲNH VĂN MỘT |
– Từ Lũy Bán Bích đến Tô Hiệu |
9,400 |
| 109 |
HUỲNH VĂN GẤM |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Hồ Đắc Di |
5,000 |
| 110 |
HUỲNH THIỆN LỘC |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hoá |
9,600 |
| 111 |
ÍCH THIỆN |
– Từ Phố Chợ đến Nguyễn Trường Tộ |
9,400 |
| 112 |
KHUÔNG VIỆT |
– Từ Âu Cơ đến Hoà Bình |
10,800 |
| 113 |
LÊ CAO LÃNG |
Trọn đường |
9,300 |
| 114 |
LÊ CẢNH TUÂN |
Trọn đường |
9,400 |
| 115 |
LÊ KHÔI |
Trọn đường |
10,000 |
| 116 |
LÊ LÂM |
Trọn đường |
10,000 |
| 117 |
LÊ LĂNG |
Trọn đường |
9,400 |
| 118 |
LÊ LIỄU |
Trọn đường |
8,700 |
| 119 |
LÊ LƯ |
Trọn đường |
10,000 |
| 120 |
LÊ LỘ |
Trọn đường |
10,000 |
| 121 |
LÊ ĐẠI |
Trọn đường |
9,400 |
| 122 |
LÊ NGÃ |
Trọn đường |
10,800 |
| 123 |
LÊ NIỆM |
Trọn đường |
10,000 |
| 124 |
LÊ ĐÌNH THÁM |
Trọn đường |
8,200 |
| 125 |
LÊ ĐÌNH THỤ |
– Từ Vườn Lài đến Đường số 1 |
6,600 |
| 126 |
LÊ QUANG CHIỂU |
Trọn đường |
10,000 |
| 127 |
LÊ QUỐC TRINH |
Trọn đường |
9,000 |
| 128 |
LÊ SAO |
Trọn đường |
9,100 |
| 129 |
LÊ SÁT |
Trọn đường |
9,500 |
| 130 |
LÊ QUÁT |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hóa |
7,800 |
| 131 |
LÊ THẬN |
– Từ Lương Trúc Đàm đến Chu Thiên |
7,400 |
| 132 |
LÊ THIỆT |
Trọn đường |
10,000 |
| 133 |
LÊ THÚC HOẠCH |
Trọn đường |
12,000 |
| 134 |
LÊ TRỌNG TẤN |
Trọn đường |
10,000 |
| 135 |
LÊ VĂN PHAN |
Trọn đường |
10,000 |
| 136 |
LÊ VĨNH HOÀ |
Trọn đường |
8,500 |
| 137 |
LƯƠNG MINH NGUYỆT |
Trọn đường |
10,800 |
| 138 |
LƯƠNG ĐẮC BẰNG |
Trọn đường |
9,400 |
| 139 |
LƯƠNG THẾ VINH |
Trọn đường |
10,800 |
| 140 |
LƯƠNG TRÚC ĐÀM |
Trọn đường |
10,800 |
| 141 |
LƯU CHÍ HIẾU |
– Từ Chế Lan Viên đến Đường C2 – Từ Đường C2 đến kênh 19/5 |
7,000
5,000 |
| 142 |
LŨY BÁN BÍCH |
Trọn đường |
15,600 |
| 143 |
LÝ THÁI TÔNG |
Trọn đường |
10,200 |
| 144 |
LÝ THÁNH TÔNG |
Trọn đường |
9,400 |
| 145 |
LÝ TUỆ |
Trọn đường |
6,400 |
| 146 |
NGÔ QUYỀN |
Trọn đường |
9,400 |
| 147 |
NGHIÊM TOẢN |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối hẻm 568 Lũy Bán Bích – Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối hẻm 48 Thoại Ngọc Hầu |
7,800
6,000 |
| 148 |
NGỤY NHƯ KONTUM |
– Từ Thạch Lam đến cuối đường |
5,800 |
| 149 |
NGUYỄN BÁ TÒNG |
Trọn đường |
9,900 |
| 150 |
NGUYỄN CHÍCH |
Trọn đường |
10,000 |
| 151 |
NGUYỄN CỬU ĐÀM |
Trọn đường |
10,800 |
| 152 |
NGUYỄN DỮ |
Trọn đường |
7,200 |
| 153 |
NGUYỄN ĐỖ CUNG |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Phạm Ngọc Thảo |
5,000 |
| 154 |
NGUYỄN HÁO VĨNH |
– Từ Gò Dầu đến cuối đường |
6,000 |
| 155 |
NGUYỄN HẬU |
Trọn đường |
10,800 |
| 156 |
NGUYỄN HỮU DẬT |
Trọn đường |
8,600 |
| 157 |
NGUYỄN HỮU TIẾN |
Trọn đường |
7,200 |
| 158 |
NGUYỄN LỘ TRẠCH |
Trọn đường |
7,200 |
| 159 |
NGUYỄN LÝ |
Trọn đường |
10,000 |
| 160 |
NGUYỄN MINH CHÂU |
– Từ Âu Cơ đến hẻm 25 Nguyễn Minh Châu |
10,200 |
| 161 |
NGUYỄN MỸ CA |
– Từ đường Cây Keo đến Quách Vũ |
9,400 |
| 162 |
NGUYỄN NGHIÊM |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
6,000 |
| 163 |
NGUYỄN NGỌC NHỰT |
Trọn đường |
8,200 |
| 164 |
NGUYỄN NHỮ LÃM |
– Từ Nguyễn Sơn đến Phú Thọ Hòa |
10,000 |
| 165 |
NGUYỄN SÁNG |
– Từ Lê Trọng Tấn đến Nguyễn Đỗ Cung |
5,000 |
| 166 |
NGUYỄN SƠN |
Trọn đường |
12,800 |
| 167 |
NGUYỄN SUÝ |
Trọn đường |
10,400 |
| 168 |
NGUYỄN QUANG DIÊU |
– Từ Nguyễn Súy đến hẻm 20 Phạm Ngọc |
5,600 |
| 169 |
NGUYỄN QUÝ ANH |
– Từ Tân Kỳ Tân Quý đến hẻm 15 Cầu Xéo |
7,200 |
| 170 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
Trọn đường |
10,700 |
| 171 |
NGUYỄN THẾ TRUYỆN |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến cuối đường |
9,400 |
| 172 |
NGUYỄN THIỆU LÂU |
– Từ Tô Hiệu đến Lê Thận |
7,400 |
| 173 |
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
Trọn đường |
11,600 |
| 174 |
NGUYỄN TRỌNG QUYỀN |
– Từ Lũy Bán Bích đến kênh Tân Hóa |
7,800 |
| 175 |
NGUYỄN VĂN DƯỠNG |
Trọn đường |
7,200 |
| 176 |
NGUYỄN VĂN HUYÊN |
Trọn đường |
9,400 |
| 177 |
NGUYỄN VĂN NGỌC |
Trọn đường |
9,900 |
| 178 |
NGUYỄN VĂN SĂNG |
Trọn đường |
10,800 |
| 179 |
NGUYỄN VĂN TỐ |
Trọn đường |
10,800 |
| 180 |
NGUYỄN VĂN VỊNH |
– Từ Hòa Bình đến Lý Thánh Tông |
6,000 |
| 181 |
NGUYỄN VĂN YẾN |
– Từ Phan Anh đến Tô Hiệu |
5,200 |
| 182 |
NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
Trọn đường |
10,800 |
| 183 |
PHẠM NGỌC |
Trọn đường |
5,600 |
| 184 |
PHẠM NGỌC THẢO |
– Từ Dương Đức Hiền đến Nguyễn Hữu Dật |
5,000 |
| 185 |
PHẠM VẤN |
Trọn đường |
9,400 |
| 186 |
PHẠM VĂN XẢO |
Trọn đường |
10,000 |
| 187 |
PHẠM QUÝ THÍCH |
– Từ Lê Thúc Hoạch đến Tân Hương |
8,400 |
| 188 |
PHAN ANH |
Trọn đường |
9,600 |
| 189 |
PHAN CHU TRINH |
Trọn đường |
9,400 |
| 190 |
PHAN ĐÌNH PHÙNG |
Trọn đường |
10,800 |
| 191 |
PHAN VĂN NĂM |
Trọn đường |
9,400 |
| 192 |
PHỐ CHỢ |
Trọn đường |
9,400 |
| 193 |
PHÙNG CHÍ KIÊN |
Trọn đường |
7,200 |
| 194 |
PHÚ THỌ HOÀ |
Trọn đường |
12,000 |
| 195 |
QUÁCH ĐÌNH BẢO |
Trọn đường |
10,000 |
| 196 |
QUÁCH VŨ |
Trọn đường |
10,200 |
| 197 |
QUÁCH HỮU NGHIÊM |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
8,400 |
| 198 |
SƠN KỲ |
Trọn đường |
9,400 |
| 199 |
TÂN HƯƠNG |
Trọn đường |
10,800 |
| 200 |
TÂN KỲ TÂN QUÝ |
Trọn đường |
10,000 |
| 201 |
TÂN QUÝ |
Trọn đường |
8,400 |
| 202 |
TÂN SƠN NHÌ |
Trọn đường |
12,800 |
| 203 |
TÂN THÀNH |
Trọn đường |
12,000 |
| 204 |
TÂY SƠN |
Trọn đường |
7,200 |
| 205 |
TÂY THẠNH |
Trọn đường |
9,600 |
| 206 |
THẨM MỸ |
Trọn đường |
9,400 |
| 207 |
THẠCH LAM |
Trọn đường |
11,600 |
| 208 |
THÀNH CÔNG |
Trọn đường |
11,600 |
| 209 |
THOẠI NGỌC HẦU |
– Từ Âu Cơ đến Lũy Bán Bích – Từ Lũy Bán Bích đến Phan Anh |
12,000
9,600 |
| 210 |
THỐNG NHẤT |
Trọn đường |
12,000 |
| 211 |
TÔ HIỆU |
Trọn đường |
10,800 |
| 212 |
TỰ DO 1 |
Trọn đường |
9,400 |
| 213 |
TỰ QUYẾT |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến cuối đường |
9,400 |
| 214 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Trọn đường |
13,200 |
| 215 |
TRẦN QUANG CƠ |
Trọn đường |
10,000 |
| 216 |
TRẦN QUANG QUÁ |
– Từ Tô Hiệu đến Nguyễn Mỹ Ca |
7,400 |
| 217 |
TRẦN TẤN |
Trọn đường |
9,600 |
| 218 |
TRẦN THỦ ĐỘ |
– Từ Văn Cao đến Phan Văn Năm |
10,000 |
| 219 |
TRẦN VĂN CẨN |
– Từ Lũy Bán Bích đến cuối đường |
7,800 |
| 220 |
TRẦN VĂN GIÁP |
– Từ Lê Quang Chiểu đến hẻm Thạch Lam |
8,500 |
| 221 |
TRẦN VĂN ƠN |
Trọn đường |
9,400 |
| 222 |
TRỊNH LỖI |
Trọn đường |
8,500 |
| 223 |
TRỊNH ĐÌNH THẢO |
Trọn đường |
9,600 |
| 224 |
TRỊNH ĐÌNH TRỌNG |
Trọn đường |
9,600 |
| 225 |
TRƯƠNG VĨNH KÝ |
Trọn đường |
12,200 |
| 226 |
TRƯƠNG VÂN LĨNH |
– Từ Trương Vĩnh Ký đến Dân Tộc |
8,600 |
| 227 |
TRƯỜNG CHINH |
Trọn đường |
15,600 |
| 228 |
VĂN CAO |
Trọn đường |
10,000 |
| 229 |
VẠN HẠNH |
Trọn đường |
9,400 |
| 230 |
VÕ CÔNG TỒN |
– Từ Tân Hương đến hẻm 211 Tân Quý |
5,400 |
| 231 |
VÕ HOÀNH |
Trọn đường |
8,500 |
| 232 |
VÕ VĂN DŨNG |
Trọn đường |
10,000 |
| 233 |
VƯỜN LÀI |
Trọn đường |
13,200 |
| 234 |
VŨ TRỌNG PHỤNG |
Trọn đường |
9,300 |
| 235 |
YÊN ĐỖ |
Trọn đường |
9,400 |
| 236 |
Ỷ LAN |
Trọn đường |
9,900 |
| 237 |
ĐƯỜNG A KHU ADC |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
7,800 |
| 238 |
ĐƯỜNG B KHU ADC |
– Từ Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường |
7,800 |
| 239 |
ĐƯỜNG SỐ 41 |
– Từ Vườn Lài đến kênh Nước Đen |
8,000 |
| 240 |
ĐƯỜNG B1 |
– Từ Đường B4 đến Tây Thạnh (chưa thông) |
4,800 |
| 241 |
ĐƯỜNG B2 |
– Từ Đường B1 đến hẻm 229 Tây Thạnh |
4,800 |
| 242 |
ĐƯỜNG B3 |
– Từ Tây Thạnh đến cuối đường |
4,800 |
| 243 |
ĐƯỜNG B4 |
– Từ Đường B1 đến cuối đường |
4,800 |
| 244 |
ĐƯỜNG T8 |
– Từ Đường T3 đến cuối đường |
4,800 |
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.
Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá nhà đất Quận 3 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 4 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 5 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 6 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 7 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 9 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 11 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Gò Vấp giai đoạn 2015 - 2019
- Bảng giá nhà đất quận Phú Nhuận giai đoạn 2015 - 2019
Xuân Anh (TH)
Từ khóa liên quan