Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023
24/11/2023
Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.
Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam chi tiết mới nhất năm 2023
Việt Nam được chia thành 3 vùng và 8 miền với tổng cộng 63 tỉnh thành. Trước đó, trước khi sự sáp nhập tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được thực hiện vào năm 2008, tổng số tỉnh thành là 64. Năm 2008, theo Nghị quyết số 15/2008/QH12 của Quốc hội khóa XII, tỉnh Hà Tây đã được sáp nhập vào Thành phố Hà Nội. Do đó, số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 xuống còn 63 tỉnh và thành phố.
Dưới đây là danh sách chi tiết 63 tỉnh thành Việt Nam theo thứ tự tên từ A-Z cập nhật mới nhất:
Số thứ tự |
Tên tỉnh, thành phố |
Tỉnh lỵ |
Khu vực |
Dân số (người) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km2) |
Hành chính cấp Huyện |
1 |
An Giang |
Thành phố Long Xuyên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.908.352 |
3.536,70 |
540 |
11 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thành phố Bà Rịa |
Đông Nam Bộ |
1.148.313 |
1.980,80 |
580 |
8 |
3 |
Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Đồng bằng sông Cửu Long |
907.236 |
2.669 |
340 |
7 |
4 |
Bắc Giang |
Thành phố Bắc Giang |
Đông Bắc Bộ |
1.803.950 |
3.851,40 |
468 |
10 |
5 |
Bắc Kạn |
Thành phố Bắc Kạn |
313.905 |
4.860 |
65 |
8 |
|
6 |
Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
Đồng bằng sông Hồng |
1.368.840 |
822,7 |
1.664 |
8 |
7 |
Bến Tre |
Thành phố Bến Tre |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.288.463 |
2.394,60 |
538 |
9 |
8 |
Bình Dương |
Thành phố Thủ Dầu Một |
Đông Nam Bộ |
2.426.561 |
2.694,70 |
900 |
9 |
9 |
Bình Định |
Thành phố Quy Nhơn |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.486.918 |
6.066,20 |
245 |
11 |
10 |
Bình Phước |
Thành phố Đồng Xoài |
Đông Nam Bộ |
994.679 |
6.877 |
145 |
11 |
11 |
Bình Thuận |
Thành phố Phan Thiết |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.230.808 |
7.812,80 |
158 |
10 |
12 |
Cà Mau |
Thành phố Cà Mau |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.194.476 |
5.294,80 |
226 |
9 |
13 |
Cao Bằng |
Thành phố Cao Bằng |
Đông Bắc Bộ |
530.341 |
6.700,30 |
79 |
10 |
14 |
Cần Thơ |
Quận Ninh Kiều |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.235.171 |
1.439,20 |
858 |
9 |
15 |
Đà Nẵng |
Quận Hải Châu |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.134.310 |
1.284,90 |
883 |
8 |
16 |
Đắk Lắk |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
Tây Nguyên |
1.869.322 |
13.030,50 |
143 |
15 |
17 |
Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
622.168 |
6.509,30 |
96 |
8 |
|
18 |
Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Tây Bắc Bộ |
598.856 |
9.541 |
63 |
10 |
19 |
Đồng Nai |
Thành phố Biên Hòa |
Đông Nam Bộ |
3.097.107 |
5.905,70 |
524 |
11 |
20 |
Đồng Tháp |
Thành phố Cao Lãnh |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.599.504 |
3.383,80 |
473 |
12 |
21 |
Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Tây Nguyên |
1.513.847 |
15.510,80 |
98 |
17 |
22 |
Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
Đông Bắc Bộ |
854.679 |
7.929,50 |
108 |
11 |
23 |
Hà Nam |
Thành phố Phủ Lý |
Đồng bằng sông Hồng |
852.800 |
860,9 |
991 |
6 |
24 |
Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm |
8.053.663 |
3.358,90 |
2.398 |
30 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
Thành phố Hà Tĩnh |
Bắc Trung Bộ |
1.288.866 |
5.990,70 |
215 |
13 |
26 |
Hải Dương |
Thành phố Hải Dương |
Đồng bằng sông Hồng |
1.892.254 |
1.668,20 |
1.135 |
12 |
27 |
Hải Phòng |
Quận Hồng Bàng |
2.028.514 |
1.522,50 |
1.332 |
15 |
|
28 |
Hậu Giang |
Thành phố Vị Thanh |
Đồng bằng sông Cửu Long |
733.017 |
1.621,80 |
452 |
8 |
29 |
Hòa Bình |
Thành phố Hòa Bình |
Tây Bắc Bộ |
854.131 |
4.591 |
186 |
10 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
Đông Nam Bộ |
8.993.082 |
2.061 |
4.363 |
22 |
31 |
Hưng Yên |
Thành phố Hưng Yên |
Đồng bằng sông Hồng |
1.252.731 |
930,2 |
1.347 |
10 |
32 |
Khánh Hòa |
Thành phố Nha Trang |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.231.107 |
5.137,80 |
240 |
9 |
33 |
Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.723.067 |
6.348,80 |
271 |
15 |
34 |
Kon Tum |
Thành phố Kon Tum |
Tây Nguyên |
540.438 |
9.674,20 |
56 |
10 |
35 |
Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Tây Bắc Bộ |
460.196 |
9.068,80 |
51 |
8 |
36 |
Lạng Sơn |
Thành phố Lạng Sơn |
Đông Bắc Bộ |
781.655 |
8.310,20 |
94 |
11 |
37 |
Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Tây Bắc Bộ |
730.420 |
6.364 |
115 |
9 |
38 |
Lâm Đồng |
Thành phố Đà Lạt |
Tây Nguyên |
1.296.606 |
9.783,20 |
133 |
12 |
39 |
Long An |
Thành phố Tân An |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.688.547 |
4.490,20 |
376 |
15 |
40 |
Nam Định |
Thành phố Nam Định |
Đồng bằng sông Hồng |
1.780.393 |
1.668 |
1.067 |
10 |
41 |
Nghệ An |
Thành phố Vinh |
Bắc Trung Bộ |
3.327.791 |
16.493,70 |
202 |
21 |
42 |
Ninh Bình |
Thành phố Ninh Bình |
Đồng bằng sông Hồng |
982.487 |
1.387 |
708 |
8 |
43 |
Ninh Thuận |
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
590.467 |
3.355,30 |
176 |
7 |
44 |
Phú Thọ |
Thành phố Việt Trì |
Đông Bắc Bộ |
1.463.726 |
3.534,60 |
414 |
13 |
45 |
Phú Yên |
Thành phố Tuy Hòa |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
961.152 |
5.023,40 |
191 |
9 |
46 |
Quảng Bình |
Thành phố Đồng Hới |
Bắc Trung Bộ |
895.430 |
8.065,30 |
111 |
8 |
47 |
Quảng Nam |
Thành phố Tam Kỳ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.495.812 |
10.574,70 |
141 |
18 |
48 |
Quảng Ngãi |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.231.697 |
5.135,20 |
240 |
13 |
|
49 |
Quảng Ninh |
Thành phố Hạ Long |
Đông Bắc Bộ |
1.320.324 |
6.177,70 |
214 |
13 |
50 |
Quảng Trị |
Thành phố Đông Hà |
Bắc Trung Bộ |
632.375 |
4.739,80 |
133 |
10 |
51 |
Sóc Trăng |
Thành phố Sóc Trăng |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.199.653 |
3.311,80 |
362 |
11 |
52 |
Sơn La |
Thành phố Sơn La |
Tây Bắc Bộ |
1.248.415 |
14.123,50 |
88 |
12 |
53 |
Tây Ninh |
Thành phố Tây Ninh |
Đông Nam Bộ |
1.169.165 |
4.041,40 |
289 |
9 |
54 |
Thái Bình |
Thành phố Thái Bình |
Đồng bằng sông Hồng |
1.860.447 |
1.570,50 |
1.185 |
8 |
55 |
Thái Nguyên |
Thành phố Thái Nguyên |
Đông Bắc Bộ |
1.286.751 |
3.536,40 |
364 |
9 |
56 |
Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
Bắc Trung Bộ |
3.640.128 |
11.114,70 |
328 |
27 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
Thành phố Huế |
1.128.620 |
5.048,20 |
224 |
9 |
|
58 |
Tiền Giang |
Thành phố Mỹ Tho |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.764.185 |
2.510,50 |
703 |
11 |
59 |
Trà Vinh |
Thành phố Trà Vinh |
1.009.168 |
2.358,20 |
428 |
9 |
|
60 |
Tuyên Quang |
Thành phố Tuyên Quang |
Đông Bắc Bộ |
784.811 |
5.867,90 |
134 |
7 |
61 |
Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.022.791 |
1.475 |
693 |
8 |
62 |
Vĩnh Phúc |
Thành phố Vĩnh Yên |
Đồng bằng sông Hồng |
1.154.154 |
1.235,20 |
934 |
9 |
63 |
Yên Bái |
Thành phố Yên Bái |
Tây Bắc Bộ |
821.030 |
6.887,70 |
119 |
9 |
Vị trí 63 tỉnh thành Việt Nam trên bản đồ
Việt Nam được phân chia thành 3 vùng địa lý cơ bản: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Trung Bộ còn còn được gọi là là Vùng duyên hải miền Trung và Tây Nguyên. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành thuộc 8 vùng, theo phân chia đã nêu:
- Bắc Bộ bao gồm 3 vùng: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng.
- Trung Bộ bao gồm 3 vùng: Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Nam Bộ bao gồm 2 vùng: Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Từ khóa liên quan