Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024
03/04/2021
Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Bài viết dưới đây Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
1 |
Âu Cơ |
Bình Thới đến ranh Quận Tân Bình |
10.200 |
2 |
Bình Dương Thị Xã |
Âu Cơ đến Ông Ích Khiêm |
9.600 |
3 |
Bình Thới |
Lê Đại Hành đến Minh Phụng Minh Phụng đến Lạc Long Quân |
19.400 |
4 |
Các đường còn lại trong cư xá Lữ Gia |
17.010 |
|
5 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Trọn đường |
14.040 |
6 |
Đặng Minh Khiêm |
Trọn đường |
14.040 |
7 |
Đào Nguyên Phổ |
Trọn đường |
17.200 |
8 |
Đỗ Ngọc Thạnh |
Trọn đường |
17.200 |
9 |
Đội Cung (Quân sự cũ) |
Trọn đường |
19.400 |
10 |
Đường 100 Bình Thới |
Bình Thới đến hẻm 86 Ông Ích Khiêm |
14.040 |
11 |
Đường 281 Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
17.200 |
12 |
3 Tháng 2 |
Lý Thường kiệt đến Lê Đại Hành Lê Đại Hành đến Minh Phụng |
36.450 34.290 |
13 |
Đường 702 Hồng Bàng |
Hồng Bàng đến Dự Phóng |
12.150 |
14 |
Đường 762 Hồng Bàng |
Hồng Bàng đến Lạc Long Quân nối dài |
10.800 |
15 |
Đường số 2 cư xá Lữ Gia |
Đường số 52 cư xá Lữ Gia đến Lý Thường Kiệt |
21.200 |
16 |
Đường số 3 cư xá Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
21.200 |
17 |
Đường số 2,5,9 |
Cư xá Bình Thới |
17.550 |
18 |
Đường số 3,7 |
Cư xá Bình Thới |
17.550 |
19 |
Đường số 3A |
Cư xá Bình Thới |
15.120 |
20 |
Đường số 4,6,8 |
Cư xá Bình Thới |
15.120 |
21 |
Đường số 5A |
Cư xá Bình Thới |
15.120 |
22 |
Đường số 7A |
Cư xá Bình Thới |
15.120 |
23 |
Dương Đình Nghệ |
Cư xá Bình Thới |
18.900 |
24 |
Dương Tử Giang |
Cư xá Bình Thới |
19.000 |
25 |
Hà Tôn Quyền |
Trọn đường |
19.000 |
26 |
Hàn Hải Nguyên |
Trọn đường |
22.000 |
27 |
Hàn Hải Nguyên (nối dài) |
Trọn đường |
16.200 |
28 |
Hồng Bàng |
Trọn đường |
24.300 |
29 |
Hoàng Đức Tương |
Phú Thọ đến cuối đường |
15.660 |
30 |
Hòa Bình |
Lạc Long Quân đến Tân Hóa |
19.800 |
31 |
Hòa Hảo |
Trọn đường |
26.400 |
32 |
Huyện Toại |
Trọn đường |
11.340 |
33 |
Khuông Việt |
Trọn đường |
14.040 |
34 |
Lạc Long Quân |
Lạc Long Quân (nối dài) đến Hòa Bình Hòa Bình đến Âu Cơ |
20.600 22.000 |
35 |
Lạc Long Quân (nối dài) |
Trọn đường |
15.120 |
36 |
Lãnh Bình Thăng |
3/2 đến Bình Thới |
22.000 |
37 |
Lê Đại Hành |
Nguyễn chí Thanh đến 3/2 3/2 đến Bình Thới |
22.000 36.600 |
38 |
Lê Thị Bạch Cát |
Trọn đường |
15.120 |
39 |
Lê Tung |
Trọn đường |
11.340 |
40 |
Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Nhỏ |
34.800 |
41 |
Lò Siêu |
Quân sự đến đường 3/2 Đường 3/2 đến Hồng Bàng |
12.150 18.000 |
42 |
Lý Nam Đế |
Đường 3/2 đến Nguyễn Chí Thanh |
22.000 |
43 |
Lý Thường Kiệt |
Thiên Phước đến Nguyễn Chí Thanh |
39.600 |
44 |
Minh Phụng |
Trọn đường |
23.800 |
45 |
Nguyễn Bá Học |
Trọn đường |
19.400 |
46 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thường Kiệt đến Lê Đại Hành Lê Đại Hành đến Nguyễn Thị Nhỏ Nguyễn Thị Nhỏ đến đường 3/2 |
35.100 32.400 23.760 |
47 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Đường 3/2 đến Hồng Bàng |
24.300 |
48 |
Nguyễn Thị Nhỏ (nối dài) |
Bình Thới đến Thiên Phước |
19.400 |
49 |
Nguyễn Văn Phú |
Trọn đường |
11.340 |
50 |
Nhật Tảo |
Lý Thường Kiệt đến Lý Nam Đế Lý Nam Đế đến cuối đường |
21.600 14.040 |
51 |
Phó Cơ Điều |
Trần Quý đến Nguyễn Chí Thanh |
24.200 |
52 |
Ông Ích Khiêm |
Trọn đường |
25.600 |
53 |
Phan Xích Long |
Trọn đường |
18.000 |
54 |
Phó Cơ Điều |
3/2 đến Trần Quý |
26.400 |
55 |
Phú Thọ |
Trọn đường |
15.390 |
56 |
Quân Sự |
Trọn đường |
14.040 |
57 |
Tân Hóa |
Trọn đường |
12.000 |
58 |
Tân Khai |
Trọn đường |
19.000 |
59 |
Tân Phước |
Lý Thường Kiệt đến Lý Nam Đế Lê Đại Hành đến Lê Thị Riêng |
17.600 22.000 |
60 |
Tân Thành |
Nguyễn Thị Nhỏ đến Lò Siêu |
14.040 |
61 |
Tạ Uyên |
Trọn đường |
37.400 |
62 |
Thái Phiên |
Đội Cung đến 3/2 3/2 đến Hồng Bàng |
14.040 19.000 |
63 |
Thiên Phước |
Nguyễn Thị Nhỏ (nối dài) đến Lý Thường Kiệt |
13.500 |
64 |
Thuận Kiều |
Trọn đường |
20.200 |
65 |
Tôn Thất Hiệp |
Trọn đường |
20.200 |
66 |
Tổng Lung |
Trọn đường |
12.150 |
67 |
Tống Văn Trân |
Trọn đường |
14.040 |
68 |
Trần Quý |
Trần Quý đến Tạ Uyên Tạ Uyên đến Nguyễn Thị Nhỏ |
24.600 20.600 |
69 |
Trần Đình Trọng |
Âu Cơ đến Tống Văn Trân |
8.640 |
70 |
Tuệ Tĩnh |
Trọn đường |
19.400 |
71 |
Vĩnh Viễn |
Trọn đường |
22.000 |
72 |
Xóm Đất |
Trọn đường |
20.200 |
73 |
Đường kênh Tân Hóa |
Hòa Bình đến đường Tân Hóa |
12.870 |
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024. Bên cạnh đó, để biết thêm thông tin nhà đất đang giao dịch tốt trên Rever, bạn có thể tải liệu dưới đây:
Từ khóa liên quan