Bảng Giá Bán Căn Hộ, Nhà Phố Bình Tân Mới Nhất T11/2023
23/08/2023
Thị trường BĐS căn hộ, nhà phố Bình Tân được đánh giá mềm hơn so với các dự án phía bên kia bờ Đông dù đều là vùng ven. Tuy nhiên, một chín một mười, giá trị BĐS phía Tây cụ thể là Bình Tân đang tăng triển vượt trội, ghi nhận mức tăng lần lượt là căn hộ chung cư đến 77% và nhà phố tăng 40%. Cùng theo dõi bảng giá tham khảo quý 3.
Tổng hợp danh sách giá bán các căn hộ Chung cư, nhà phố Quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh tháng quý IV năm 2023 được cập nhật trong tài liệu phân tích thị trường hàng quý của đội ngũ nghiên cứu và phát triển Rever. Thị trường BĐS căn hộ, nhà phố Bình Tân được đánh giá mềm hơn so với các dự án phía bên kia bờ Đông dù đều là vùng ven. Tuy nhiên, một chín một mười, giá trị BĐS phía Tây cụ thể là Bình Tân đang tăng triển vượt trội, ghi nhận mức tăng lần lượt là căn hộ chung cư đến 77% và nhà phố tăng 40%. Cùng theo dõi bảng giá tham khảo quý IV.
Bảng giá bán các dự án căn hộ quận Bình Tân
Giá căn hộ ở Bình Tân có sự khác biệt rõ nét giữa các phường do sự phát triển không kinh tế không đồng bộ. Phường Tân Tạo là khu vực phát triển chậm hơn các khu vực khác nên căn hộ ở đây có giá thấp nhất khoảng từ 20 triệu đến 32 triệu đồng/m2. Khu vực này cũng có nhiều KCN với số lượng công nhân sinh sống và làm việc với mức thu nhập trung bình khá, nên giá căn hộ chỉ từ 20 triệu đến 32 triệu đồng/m2.
STT | Tên dự án | Phường | Năm bàn giao | Giá bán 2023 |
1 | Chung cư Lê Thành Tân Tạo | Tân Tạo | 2013 | 19,46 tr/m2 |
2 | Chung cư Angia Star | Tân Tạo | 2017 | 26,85 tr/m2 |
3 | Khu căn hộ Tân Mai | Tân Tạo | 2015 | 27,33 tr/m2 |
4 | Căn hộ Vĩnh Tường | Tân Tạo A | 2010 | 20,43 tr/m2 |
5 | Vision Bình Tân | Tân Tạo A | 2017 | 26,00 tr/m2 |
6 | Căn hộ Nhất Lan 3 | Tân Tạo A | 2013 | 26,61 tr/m2 |
7 | Tecco Town Bình Tân | Tân Tạo A | 2018 | 30,86 tr/m2 |
8 | Căn hộ Nhất Lan | Tân Tạo A | 2013 | 32,00 tr/m2 |
Bảng giá bán căn hộ phường Tân Tạo và Tân Tạo A quận Bình Tân
Ngược lại, phường Bình Trị Đông là khu vực phát triển với điểm sáng giá nhất là khu vực Tên Lửa. Giá trị căn hộ ở đây từ 26 triệu đến cao nhất là 55 triệu đồng/m2.
STT | Tên dự án | Phường | Năm bàn giao | Giá bán 2023 |
1 | Căn hộ Da Sà | Bình Trị Đông | Trước 2015 | 26,00 tr/m2 |
2 | The Golden Dynasty | Bình Trị Đông | 2011 | 33,00 tr/m2 |
3 | Moonlight Centre Point | Bình Trị Đông | 2023 | 58,46 tr/m2 |
4 | Lê Thành Twin Towers | Bình Trị Đông A | 2013 | 24,23 tr/m2 |
5 | Saigonhomes | Bình Trị Đông A | 2019 | 31,88 tr/m2 |
6 | Full House | Bình Trị Đông B | 2016 | 29,00 tr/m2 |
7 | Khu dân cư Hai Thành – Tên Lửa | Bình Trị Đông B | Trước 2015 | 32,65 tr/m2 |
8 | Chung cư Aio City | Bình Trị Đông B | 2023 | 55,00 tr/m2 |
Bảng giá bán căn hộ phường Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B
Phường Bình Hưng Hòa tận dụng lợi thế gần kề với quận Tân Phú, gần Aeon Mall Tân Phú, KCN Vĩnh Lộc và tuyến đường trọng điểm Tân Kỳ Tân Quý nên có giá BĐS căn hộ khá khả quan, từ 26 triệu đến 44 triệu đồng.
STT | Tên dự án | Phường | Năm bàn giao | Giá bán 2023 |
1 | Căn hộ 8X Rainbow | Bình Hưng Hòa A | 2017 | 27,69 tr/m2 |
2 | Green Town Bình Tân | Bình Hưng Hòa B | 2014 | 35,59 tr/m2 |
Giá bán căn hộ phường Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B
Khu vực phường An Lạc có đại lộ Võ Văn Kiệt cắt ngang, tuyến đường Kinh Dương Vương và Bến xe miền Tây, nên giá trị BĐS nơi đây được đánh giá rất tiềm năng. Hơn thế, đây cũng là khu vực được nhiều CĐT lựa chọn phát triển dự án mới. Giá căn hộ trong khu vực này dao động khoảng từ 24 triệu - 60 triệu đồng/m2.
STT | Tên dự án | Phường | Năm bàn giao | Giá bán 2023 |
1 | An Lạc Plaza | An Lạc A | 2006 | 26,00 tr/m2 |
2 | Long Phụng Apartment | An Lạc A | 2011 | 28,00 tr/m2 |
3 | Moonlight Park View | An Lạc A | 2019 | 44,00 tr/m2 |
4 | Nhà ở xã hội Lê Thành | An Lạc | 2018 | 20,66 tr/m2 |
5 | HQC 35 Hồ Học Lãm | An Lạc | 2017 | 24,00 tr/m2 |
6 | Chung cư Lê Thành | An Lạc | 2013 | 25,00 tr/m2 |
7 | Khu căn hộ EHome 3 | An Lạc | 2014 | 28,05 tr/m2 |
8 | Imperial Place | An Lạc | 2020 | 35,00 tr/m2 |
9 | Moonlight Boulevard | An Lạc | 2020 | 43,14 tr/m2 |
10 | The Privia | An Lạc | 2024 | 48,00 tr/m2 |
11 | Akari City Nam Long | An Lạc | 2021 | 48,81 tr/m2 |
Giá bán căn hộ phường An Lạc, An Lạc A
Bảng giá bán nhà mặt phố trên các con đường ở Bình Tân
Những năm gần đây, sự thiếu hụt nguồn cung, quỹ đất dành cho các loại hình nhà đất thổ cư, nhà phố, nhà riêng lẻ trong dân, do ảnh hưởng của tốc độ đô thị hóa nhanh, hầu như không còn quỹ đất nông nghiệp. Chính vì vậy, giá trị các nhà phố tăng mạnh. Trong đó giá bán nhà phố cao nhất nằm trên con đường Vành đai trong đạt con số 189tr/m2.
Tên đường | Giá bán T11/ 2023 |
Bia truyền thống | 67tr/m2 |
Đường số 2 | 104 tr/m2 |
Đường số 38 | 78 tr/m2 |
Đường số 42 | 106tr/m2 |
Đường số 47 | 96 tr/m2 |
Đường số 53D | 143 tr/m2 |
Đường số 55 | 76 tr/m2 |
Hồ Văn Long | 63 tr/m2 |
Lê Đình Cẩn | 78 tr/m2 |
Nguyễn Triệu Luật | 71 tr/m2 |
Tỉnh Lộ 10 | 51 tr/m2 |
Trần Thanh Mại | 66 tr/m2 |
Bảng giá nhà phố theo đường phường Tân Tạo và Tân Tạo A quận Bình Tân
Tên đường | Giá bán T11/ 2023 |
Chiến Lược | 79 tr/m2 |
Hồ Văn Long | 56 tr/m2 |
Hương Lộ 2 | 78 tr/m2 |
Lê Văn Quới | 98 tr/m2 |
Phan Anh | 98 tr/m2 |
Liên Khu 1-6 | 77 tr/m2 |
Tân Hòa Đông | 62 tr/m2 |
Tỉnh Lộ 10 | 63 tr/m2 |
Trương Phước Phan | 98 tr/m2 |
Ao Đôi | 86 tr/m2 |
Bình Trị Đông | 75tr/m2 |
Đất Mới | 104 tr/m2 |
Đường số 1 | 152 tr/m2 |
Đường số 17B | 132 tr/m2 |
Đường số 1A | 129 tr/m2 |
Vành đai trong | 186 tr/m2 |
Tên Lửa | 135 tr/m2 |
Kinh Dương Vương | 108 tr/m2 |
Bảng giá nhà phố theo đường phường Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B
Tên dự án | Giá bán T8/ 2023 |
Bình Long | 79 tr/m2 |
Đường M1 | 137 tr/m2 |
Đường số 10 | 52 tr/m2 |
Đường số 11 | 96 tr/m2 |
Đường số 2 | 69 tr/m2 |
Đường số 5 | 94 tr/m2 |
Lê Cơ | 23 tr/m2 |
Lê Trọng Tấn | 94 tr/m2 |
Tân Kỳ Tân Quý | 64 tr/m2 |
Ấp Chiến Lược | 99 tr/m2 |
Đường số 1 | 59 tr/m2 |
Đường số 12 | 80 tr/m2 |
Đường số 18A | 95 tr/m2 |
Đường số 1A | 108 tr/m2 |
Đường số 20 | 65 tr/m2 |
Đường số 24 | 87 tr/m2 |
Đường số 3B | 80 tr/m2 |
Bảng giá nhà phố theo đường phường Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B
Tên dự án | Giá bán T8/ 2023 |
An Dương Vương | 89 tr/m2 |
Bùi Tư Toàn | 53 tr/m2 |
Đường Sinco | 145 tr/m2 |
Đường số 10 | 93 tr/m2 |
Đường số 2 | 98 tr/m2 |
Đường số 3 | 104 tr/m2 |
Đường số 4 | 92 tr/m2 |
Đường số 6 | 102 tr/m2 |
Đường số 7 | 120 tr/m2 |
Hồ Ngọc Lãm | 65 tr/m2 |
Bảng giá nhà phố theo đường phường An Lạc, An Lạc A
Trên đây là bảng giá căn hộ chung cư và nhà phố được Rever cập nhật. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thông tin về thị trường BĐS Bình Tân năm 2023:
- Vị trí bất động sản quận Bình Tân - Tiềm năng an cư và đầu tư dài hạn
- BĐS Bình Tân Triển Vọng Đi Lên Nhờ Hạ Tầng Giao Thông
- Muốn an cư, Bình Tân có phải nơi lý tưởng?
Ngoài ra, khách hàng muốn đầu tư căn hộ cho thuê quận Bình Tân có thể tìm hiểu thêm thông tin về tiềm năng, tình hình thị trường trong tài liệu dưới đây. Nhấp vào hình để tải!
Từ khóa liên quan