Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 - 2024
01/04/2021
Bài viết dưới đây Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 - 2024.
Bài viết dưới đây Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
1 |
Bà Hạt |
Ngô Gia Tự - Nguyễn Kim |
24,700 |
2 |
Ba Vì |
Trọn đường |
17,200 |
4 |
Bạch Mã |
Trọn đường |
17,200 |
5 |
Bửu Long |
Trọn đường |
17,200 |
6 |
Bắc Hải |
Cách Mạng Tháng Tám đến Đồng Nai Đồng Nai đến Lý Thường Kiệt |
17,600 20,200 |
7 |
Cao Thắng |
Điện Biên Phủ đến 3 Tháng 2 3 Tháng 2 đến Hoàng Dư Khương |
39,600 35,200 |
8 |
Nguyễn Thanh Giản |
Trọn đường |
15,000 |
9 |
Cách Mạng Tháng 8 |
3 Tháng 2 đến giáp ranh Quận Tân Bình |
42,300 |
10 |
Châu Thới |
Trọn đường |
15,800 |
11 |
Điện Biên Phủ |
Ngã 7 Lý Thái Tổ đến ngã ba Nguyễn Thượng Hiền |
34,800 |
12 |
Đồng Nai |
Trọn đường |
22,800 |
13 |
Đào Duy Từ |
Trọn đường |
25,600 |
14 |
3 Tháng 2 |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong đến ngã 6 công trường Dân Chủ |
39,600 34,000
|
15 |
Hồ Bá Kiện |
Trọn đường |
19,400 |
16 |
Hồ Thị Kỷ |
Trọn đường |
17,600 |
17 |
Hồng Lĩnh |
Trọn đường |
17,200 |
18 |
Hưng Long |
Trọn đường |
17,200 |
19 |
Hòa Hảo |
Nguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt Trần Nhân Tôn đến Ngô Quyền |
23,400 23,400 |
20 |
Hòa Hưng |
Trọn đường |
17,600 |
21 |
Hoàng Dư Khương |
Trọn đường |
19,800 |
22 |
Hương Giang |
Trọn đường |
15,800 |
23 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ đến Nguyễn Chí Thanh |
38,000 |
24 |
Lê hồng Phong |
Kỳ Hòa đến 3 Tháng 2 3 Tháng 2 đến Ngã 7 Lý Thái Tổ Ngã 7 Lý Thái Tổ đến Hùng Vương |
31,900 36,300 33,000 |
25 |
Lý Thái Tổ |
3 Tháng 2 đến Ngã 7 Lý Thái Tổ Ngã 7 Lý Thái Tổ đến Hùng Vương |
33,000 34,800 |
26 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Chí Thanh đến ranh Quận Tân Bình |
39,600 |
27 |
Ngô Gia Tự |
Ngã 7 Lý Thái Tổ đến ngã 6 |
42,200 |
28 |
Ngô Quyền |
3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh |
28,600 |
29 |
Nguyễn Ngọc Lộc |
Trọn đường |
17,600 |
30 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến Hùng Vương |
33,400 31,900 |
31 |
Nguyễn Duy Dương |
Bà Hạt đến Nguyễn Chí Thanh |
25,600 |
32 |
Nguyễn Kim |
3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh |
26,600 |
33 |
Nguyễn Lâm |
Trọn đường |
25,000 |
34 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã 6 Dân Chủ đến Điên Biên Phủ |
26,400 |
35 | Nguyễn Tiểu La |
3 Tháng 2 đến Hòa Hảo Đào Duy Từ đến Nguyễn Chí Thanh |
24,200 |
36 |
Nguyễn Tri Phương |
3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh |
40,600 |
37 |
Nhật Tảo |
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến chung cư Ấn Quang |
26,400 22,000 |
38 |
Sư Vạn Hạnh |
Tô Hiến Thành đến 3 Tháng 2 3 Tháng 2 đến Ngô Gia Tự Ngô Gia Tự đến Nguyễn Chí Thanh |
35,200 33,000 28,600 |
39 |
Tam Đảo |
Trọn đường |
17,200 |
40 |
Tân Phước |
Lý Thường Kiệt đến Ngô Quyền |
25,600 |
41 |
Thất Sơn |
Trọn đường |
17,200 |
42 |
Thành Thái |
3 Tháng 2 đến Tô Hiến Thành Tô Hiến Thành đến Bắc Hải |
34,800 44,000 |
43 |
Tô Hiến Thành |
Lý Thường Kiệt đến Thành Thái Thành Thái đến Cách Mạng Tháng 8 |
34,400 39,600 |
44 |
Trần Bình Trọng |
Hùng Vương đến cuối đường |
15,400 |
45 |
Trần Minh Quyền |
Trọn đường |
22,800 |
46 |
Trần Nhân Tôn |
Ngô Gia Tự đến Hùng Vương |
22,000 |
47 |
Trần Thiện Chánh |
Trọn đường |
26,400 |
48 |
Trường Sơn |
Trọn đường |
22,000 |
49 |
Vĩnh Viễn |
Lê Hồng Phong đến Nguyễn Lâm Nguyễn Lâm đến Nguyễn Kim Nguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt |
24,200 17,600 22,000 |
50 |
Dương Quang Trung |
Trọn đường |
24,600 |
Lưu ý: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá nhà đất Quận 10 giai đoạn 2020 - 2024. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm thông tin tải đây:
Có thể bạn quan tâm:
Từ khóa liên quan