Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024
05/04/2021
Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Bài viết dưới đây Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
1 |
An Bình |
Trọn đường |
23.900 |
2 |
An Dương Vương |
Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến Ngô Quyền |
58.200 29.600 |
3 |
An Điềm |
Trọn đường |
24.600 |
4 |
Bạch Vân |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Tuấn Khải Trần Tuấn Khải đến An Bình |
33.000 28.600 |
5 |
Bà Triệu |
Nguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt Lý Thường Kiệt đến Triệu Quang Phục |
33.000 18.600 |
6 |
Bãi Sậy |
Trọn đường |
20.200 |
7 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Trọn đường |
37.000 |
8 |
Cao Đạt |
Trọn đường |
33.000 |
9 |
Châu Văn Liêm |
Trọn đường |
49.300 |
10 |
Chiêu Anh Các |
Trọn đường |
30.800 |
11 |
Công Trường An Đông |
Trọn đường |
38.600 |
12 |
Dương Tử Giang |
Trọn đường |
34.300 |
13 |
Đặng Thái Thân |
Trọn đường |
27.200 |
14 |
Đào Tấn |
26.400 |
|
15 |
Đỗ Ngọc Thạnh |
Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Chí Thanh |
33.900 |
16 |
Đỗ Văn Sửu |
Trọn đường |
22.000 |
17 |
Gia Phú |
Trọn đường |
25.600 |
18 |
Gò Công |
Trọn đường |
26.400 |
19 |
Hà Tôn Quyền |
Trọn đường |
33.000 |
20 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Châu Văn Liêm Châu Văn Liêm đến Học Lạc |
38.400 45.500 |
21 |
Hồng Bàng |
Trọn đường |
42.600 |
22 |
Học Lạc |
Trọn đường |
37.000 |
23 |
Hùng Vương |
Trọn đường |
39.600 |
24 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Trần Hưng Đạo Hưng Đạo đến Trần Phú |
28.600 33.000 |
25 |
Kim Biên |
Võ Văn Kiệt đến Bãi Sậy Phan Văn Khỏe đến Hải Thương Lãn Ông |
32.400 32.400 |
26 |
Ký Hòa |
Trọn đường |
24.600 |
27 |
Lão Tử |
Trọn đường |
24.300 |
28 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo |
39.600 28.600 |
29 |
Lê Quang Định |
Trọn đường |
28.400 |
30 |
Lương Nhữ Ngọc |
Trọn đường |
30.000 |
31 |
Lưu Xuân Tín |
Trọn đường |
20.300 |
32 |
Lý Thường Kiệt |
Trọn đường |
35.200 |
33 |
Mạc Cửu |
Trọn đường |
31.600 |
34 |
Mạc Thiên Túc |
Trọn đường |
27.200 |
35 |
Nghĩa Thục |
Trọn đường |
27.600 |
36 |
Ngô Gia Tự |
Trọn đường |
35.200 |
37 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trọn đường |
30.000 |
38 |
Ngô Quyền |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo đến An Dương Vương An Dương Vương đến Nguyễn Chí Thanh |
24.100 30.100 23.500 |
39 |
Nguyễn An Khương |
Trọn đường |
27.200 |
40 |
Nguyễn Án |
Trọn đường |
21.600 |
41 |
Nguyễn Biểu |
Nguyễn Trãi đến Cao Đạt Cao Đạt đến Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) |
36.000 30.000 |
42 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trọn đường |
35.100 |
43 |
Nguyễn Duy Khương |
Nguyễn Trãi đến Nguyễn Chí Thanh |
33.000 |
44 |
Nguyễn Kim |
Trọn đường |
24.900 |
45 |
Nguyễn Thi |
Trọn đường |
32.400 |
46 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Trọn đường |
26.000 |
47 |
Nguyễn Thời Trung |
Trọn đường |
21.000 |
48 |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến Học Lạc Học Lạc đến Hồng Bàng |
66.000 48.400 41.800 |
49 |
Nguyễn Tri Phương |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Chí Thanh |
22.300 41.700 |
50 |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Văn Kiệt (bến Chương Dương cũ) đến Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo đến ngã sáu Nguyễn Văn Cừ |
33.600 42.700 |
51 |
Nguyễn Văn Đừng |
Trọn đường |
25.100 |
52 |
Nhiêu Tâm |
Trọn đường |
37.400 |
53 |
Phậm Bân |
Trọn đường |
23.000 |
54 |
Phạm Hữu Chí |
Nguyễn Kim đến Lý Thường kiệt Triệu Quang Phục đến Thuận Kiều Thuận Kiều đến Nguyễn Thị Nhỏ |
27.400 20.500 23.900 |
55 |
Lê Qúy Đôn |
Trọn đường |
24.700 |
56 |
Phan Huy Chú |
Trọn đường |
20.600 |
57 |
Phan Chú Tiên |
Trọn đường |
19.500 |
58 |
Phan Văn Khỏe |
Trọn đường |
21.300 |
59 |
Phan Văn Trị |
Trọn đường |
31.600 |
60 |
Phước Hưng |
Trọn đường |
41.800 |
61 |
Phó Cơ Điều |
Trọn đường |
25.800 |
62 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Trọn đường |
25.300 |
63 |
Phùng Hưng |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Trịnh Hoài Đức Trịnh Hoài Đức đến Hồng Bàng |
33.000 37.400 |
64 |
Phú Giáo |
Trọn đường |
26.400 |
65 |
Phú Hữu |
Trọn đường |
30.400 |
66 |
Phú Đinh |
Trọn đường |
17.000 |
67 |
Sư Vạn Hạnh |
Trọn đường |
29.000 |
68 |
Tân Hàng |
Trọn đường |
24.000 |
69 |
Tân Hưng |
Trọn đường |
27.700 |
70 |
Tân Thành |
Thuận Kiều đến Đỗ Ngọc Thạnh Đỗ Ngọc Thạnh đến Tạ Uyên Tạ Uyên đến Nguyễn Thị Nhỏ |
30.800 35.200 30.800 |
71 |
Tăng Bạt Hổ |
Trọn đường |
30.500 |
72 |
Tạ Uyên |
Hồng Bàng đến Nguyễn Chí Thanh |
48.400 |
73 |
Tản Đà |
Trọn đường |
40.400 |
74 |
Thuận Kiều |
Trọn đường |
33.000 |
75 |
Tống Duy Tân |
Trọn đường |
18.000 |
76 |
Trần Bình Trọng |
Trọn đường |
39.600 |
77 |
Trần Chánh Hiếu |
Trọn đường |
28.600 |
78 |
Trần Hòa |
Trọn đường |
25.000 |
79 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri Phương đến Châu Văn Liêm Châu Văn Liêm đến Học Lạc |
58.700 38.400 46.700 |
80 |
Trần Nhân Tôn |
Trọn đường |
25.800 |
81 |
Trần Điện |
Trọn đường |
26.400 |
82 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Trãi Nguyễn Trãi đến An Dương Vương An Dương Vương đến ngã sáu Nguyễn Văn Cừ |
29.100 39.600 33.900 |
83 |
Trần Tướng Công |
Trọn đường |
25.000 |
84 |
Trần Tuấn Khải |
Trọn đường |
30.400 |
85 |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) |
Nguyễn Văn Cừ đến Hải Thượng Lãn Ông |
36.800 |
86 |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) |
Đoạn còn lại |
33.000 |
87 |
Trần Xuân Hòa |
Trọn đường |
25.500 |
88 |
Trang Tử |
Trọn đường |
31.600 |
89 |
Triệu Quang Phục |
Võ Văn Kiệt đến Hồng Bàng Hồng Bàng đến Bà Triệu |
31.600 31.600 |
90 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn đường |
37.400 |
91 |
Vạn Kiếp |
Trọn đường |
29.000 |
92 |
Vạn Tượng |
Trọn đường |
33.000 |
93 |
Võ Trường Toản |
Trọn đường |
24.700 |
94 |
Vũ Chí Hiếu |
Trọn đường |
37.400 |
95 |
Xóm Chỉ |
Trọn đường |
17.300 |
96 |
Xóm Vôi |
Trọn đường |
26.400 |
97 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
32.200 |
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024. Bên cạnh đó, bạn có thể tham thảo thêm danh sách nhà đất gia tốt đang giao dịch trên Rever tại đây:
Có thể bạn quan tâm:
Từ khóa liên quan