Mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư

Trong quá trình đầu tư căn hộ chung cư cho thuê thì cần thực hiện hợp đồng như thế nào cho đúng với quy định của pháp luật?

Trong quá trình đầu tư căn hộ chung cư cho thuê thì cần thực hiện hợp đồng như thế nào cho đúng với quy định của pháp luật?

Dưới đây, Rever xin gửi đến bạn mẫu Hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư được soạn thảo chi tiết, cụ thể để bạn có thể tham khả khi cần làm hợp đồng cho thuê.

e9bc4070-764b-42f3-aefe-316007d90f74

Hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------o0o---------

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ CĂN HỘ CHUNG CƯ

(Số: ……………./HĐTCHNCC)

Hôm nay, ngày.......tháng.......năm.......;tại ................................................................................

Chúng tôi gồm có:

I/ BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

Địa chỉ:...................................................................................................................................................

Điện thoại::................................................................. Fax:.................................................................. 

Mã số thuế:.............................................................................................................................................

Tài khoản số:...........................................................................................................................................

Do ông (bà):....................................................................................................Năm sinh:....................

Chức vụ:..........................................................................................................................làm đại diện.

Số CMND (hộ chiếu):.:..........................................cấp ngày:...../...../...... Nơi cấp:..................................

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........

CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................

Hộ khẩu:............................................................................................................................

Địa chỉ:................................................................................................................................

Điện thoại:.........................................................................................................................

Là chủ sở hữu nhà ở: .........................................................................................................................

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........

CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................

Hộ khẩu:............................................................................................................................

Địa chỉ:................................................................................................................................

Điện thoại:.........................................................................................................................

Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........

CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................

Hộ khẩu:............................................................................................................................

Địa chỉ:................................................................................................................................

Điện thoại:.........................................................................................................................

Là đồng sở hữu nhà ở:....................................................................................................

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về căn hộ đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:

..................................................................................................................................................................................................................................................

II/ BÊN THUÊ (BÊN B):

Địa chỉ:...................................................................................................................................................

Điện thoại::................................................................. Fax:.................................................................. 

Mã số thuế:.............................................................................................................................................

Tài khoản số:...........................................................................................................................................

Do ông (bà):....................................................................................................Năm sinh:....................

Chức vụ:..........................................................................................................................làm đại diện.

Số CMND (hộ chiếu):.:..........................................cấp ngày:...../...../...... Nơi cấp:..................................

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng thuê căn hộ chung cư với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG (1)

1.1. Bên A cho bên B thuê:..........................................................................................................................

Tại:......................................................................................................................................................................

Để sử dụng vào mục đích: ..........................................................................................................................

1.2. Quyền sở hữu của bên A đối với căn hộ theo................................., cụ thể như sau:

a) Địa chỉ căn hộ:....................................................................................

b) Căn hộ số:....................................................................................

c) Số tầng nhà chung cư:....................................................................................

d) Tổng diện tích sàn căn hộ là:.............m2; diện tích đất gắn liền với căn hộ là:..........m2 (sử dụng chung là:.............m2; sử dụng riêng là:............m2).

e) Trang thiết bị gắn liền với căn hộ:....................................................................................

f) Nguồn gốc sở hữu:................................................................................................................

g) Những hạn chế về quyền sở hữu căn hộ (nếu có):............................................................................

ĐIỀU 2: GIÁ THUÊ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN (2)

2.1. Giá cho thuê nhà ở là ..............................................đồng Việt Nam/01 tháng (hoặc 01 năm).

(Bằng chữ:..............................................................................................................................................................).

Giá cho thuê này đã bao gồm: chi phí bảo trì, quản lý vận hành nhà ở và các khoản thuế mà Bên A phải nộp cho Nhà nước theo quy định.

2.2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên B thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch vụ khác.

2.3. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức: .....................................................................................................................................................................................

2.4. Thời hạn thanh toán: Bên B trả tiền thuê nhà vào ngày...................hàng tháng.

ĐIỀU 3: THỜI ĐIỂM GIAO NHẬN VÀ THỜI HẠN THUÊ NHÀ Ở 

3.1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày...................tháng...................năm...................

3.2. Thời hạn cho thuê nhà ở là..........năm (..........tháng), kể từ ngày..........tháng..........năm ..........đến ngày..........tháng..........năm..........

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Quyền của bên A:

a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê nhà theo đúng thỏa thuận đã cam kết;

b) Yêu cầu bên B có trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của bên B gây ra (nếu có);

c) Yêu cầu bên B thanh toán đủ số tiền thuê căn hộ (đối với thời gian đã thuê) và giao lại căn hộ trong các trường hợp các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;

d) Bảo trì, cải tạo căn hộ;

e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

- Không trả tiền thuê căn hộ theo thỏa thuận trong hợp đồng liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;

- Sử dụng căn hộ không đúng mục đích như đã thoả thuận;

- Cố ý làm hư hỏng căn hộ cho thuê;

- Sửa chữa, cải tạo, đổi căn hộ đang thuê hoặc cho người khác thuê lại căn hộ đang thuê mà không có sự đồng ý của bên A căn hộ;

- Làm mất trật tự, vệ sinh môi trường, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt của những người xung quanh đã được bên A hoặc tổ trưởng tổ dân phố, trưởng thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc lập biên bản đến lần thứ ba mà vẫn không khắc phục.

f) Yêu cầu bên B trả lại nhà khi chấm dứt hợp đồng thuê theo quy định tại các khoản 1, 2, 4 và khoản 6 Điều 7 của hợp đồng này;

g) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận (nhưng không được trái quy định pháp luật và đạo đức xã hội):

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4.2. Nghĩa vụ của bên A:

a) Giao căn hộ và trang thiết bị gắn liền với căn hộ (nếu có) cho bên B đúng thời gian quy định tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;

b) Thông báo cho bên B biết các quy định về quản lý sử dụng căn hộ;

c) Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định căn hộ trong thời hạn thuê;

d) Trả lại số tiền thuê căn hộ mà bên B đã trả trước trong trường hợp các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;

e) Bảo trì, quản lý căn hộ cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở;

f) Hướng dẫn, đề nghị bên B thực hiện đúng các quy định về quản lý nhân khẩu;

g) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê căn hộ thì phải thông báo cho bên B biết trước ít nhất một tháng, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

h) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở vi phạm quy định tại mục g khoản 4.2 Điều này, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

i) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Quyền của bên B:

a) Nhận căn hộ và trang thiết bị gắn liền với căn hộ (nếu có) theo đúng thỏa thuận tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;

b) Yêu cầu bên A sửa chữa kịp thời các hư hỏng về căn hộ;

c) Yêu cầu bên A trả lại số tiền thuê căn hộ mà bên B đã nộp trước trong trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;

d) Được đổi căn hộ đang thuê với người khác hoặc cho thuê lại (nếu có thỏa thuận);

e) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với bên A trong trường hợp có thay đổi về chủ sở hữu căn hộ;

f) Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê căn hộ khi bên A có một trong các hành vi sau đây:

- Không sửa chữa căn hộ khi căn hộ có hư hỏng nặng;

- Tăng giá cho thuê căn hộ bất hợp lý hoặc tăng giá mà không thông báo cho bên B biết trước theo thoả thuận;

- Khi quyền sử dụng căn hộ bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

g) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận:

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5.2. Nghĩa vụ của bên B:

a) Trả đủ tiền thuê căn hộ theo đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng;

b) Sử dụng căn hộ đúng mục đích; có trách nhiệm sửa chữa phần hư hỏng do mình gây ra;

c) Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý sử dụng căn hộ;

d) Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê căn hộ hoặc cho người khác thuê lại, trừ trường hợp được bên A đồng ý;

e) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;

f) Giao lại căn hộ và thanh toán đủ cho bên A số tiền thuê căn hộ còn thiếu trong trường hợp chấm dứt hợp đồng nêu tại các khoản 1, 2, 4 và khoản 6 Điều 7 của hợp đồng này.

g) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê căn hộ thì phải thông báo cho bên A biết trước ít nhất một tháng, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

h) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ vi phạm quy định tại mục g khoản 5.2 Điều này, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

i) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hai bên:

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐIỀU 6: QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ CĂN HỘ

6.1. Trường hợp bên A chết mà thời hạn thuê căn hộ vẫn còn thì bên B được tiếp tục thuê đến hết hạn hợp đồng. Người thừa kế có trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng thuê căn hộ đã ký kết trước đó, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

Trường hợp không có người thừa kế theo quy định của pháp luật thì nhà ở đó thuộc quyền sở hữu nhà nước và bên B được tiếp tục thuê đến hết hạn hợp đồng.

6.2. Trường hợp bên A chuyển quyền sở hữu căn hộ đang cho thuê mà thời hạn thuê căn hộ vẫn còn thì bên B được tiếp tục thuê đến hết hạn hợp đồng; chủ sở hữu mới căn hộ có trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng thuê căn hộ đã ký kết trước đó, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

6.3. Khi bên B chết mà thời hạn thuê căn hộ vẫn còn thì người đã cùng ở với bên B được tiếp tục thuê đến hết hạn hợp đồng thuê căn hộ, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở

Việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở được thực hiện khi có một trong các trường hợp sau:

7.1. Hợp đồng thuê nhà ở hết hạn mà các bên không thỏa thuận ký tiếp; trường hợp trong hợp đồng không xác định thời hạn thì hợp đồng chấm dứt sau sáu tháng, kể từ ngày bên A thông báo cho bên B biết việc chấm dứt hợp đồng.

7.2. Các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;

7.3. Căn hộ cho thuê không còn;

7.4. Căn hộ cho thuê hư hỏng nặng có nguy cơ sập đổ hoặc nằm trong khu vực đã có quyết định thu hồi đất, giải phóng mặt bằng hoặc có quyết định phá dỡ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

7.5. Bên B chết mà không có người đang cùng sinh sống;

7.6. Khi một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 8: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

8.1. Bên A cam kết căn hộ cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình, không có tranh chấp về quyền sở hữu, không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải tỏa); cam kết căn hộ đảm bảo chất lượng, an toàn cho bên B.

8.2. Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về căn hộ thuê.

8.3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên, phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.

8.4. Các bên cùng cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng.

8.5. Các cam kết khác (phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội):.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐIỀU 9: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

10.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày...........tháng...........năm...........

10.2. Hợp đồng này được lập thành .....bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ .... bản, .... bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực (nếu có) và .... bản lưu tại cơ quan thuế (các bên có thể thỏa thuận lập thêm hợp đồng bằng tiếng Anh)./.

  BÊN A (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                               BÊN B (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn cách ghi hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư

(1) Ghi đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân nhằm giúp các bên đảm bảo quyền lợi trong trường hợp xảy ra những tranh chấp pháp lý.

(2) Phải ghi rõ tiền thuê nhà là bao nhiêu; phương thức thanh toán bằng hình thức nào: trả bằng tiền mặt hay chuyển khoản; thời gian thanh toán trả theo tháng, theo năm hay theo quý.

Đặc biệt chú ý: Số tiền trong hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư phải được quy đổi sang đơn vị tiền tệ Việt Nam đồng. Nếu hợp đồng sử dụng đơn vị ngoại tệ, hợp đồng cho thuê không còn giá trị trước pháp luật. Điều này gây mất quyền lợi của các bên nếu sau này có xảy ra tranh chấp, rủi ro.

Ngoài ra, cần ghi rõ ràng, cụ thể tiền thuê nhà có bao gồm các chi phí khác như: phí quản lý, phí đỗ xe,... hay không. Nếu không thì ai chịu trách nhiệm đóng khoản tiền này. Điều này cần sự thoả thuận của cả hai bên trước khi ký và cần được ghi rõ trong hợp đồng cho thuê để tránh những phát sinh, mâu thuẫn không đáng có giữa hai bên.

Và nên ghi thêm vào thỏa thuận mức tăng giá thuê dựa theo thời hạn hợp đồng. Nếu hợp đồng cho thuê dài hạn thì cần quy định rõ khi nào tăng giá thuê, tăng bao nhiêu phần trăm(%).

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

a18bc0eb-158f-4531-8604-1c05bb4ec5c2

Có thể bạn quan tâm:

                                                                                                                                           Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Công chứng hợp đồng cho thuê nhà như thế nào?
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà như thế nào?

Hợp đồng cho thuê nhà cần được lập thành văn bản, nếu cho thuê trên 6 tháng thì phải công chứng, chứng thực. Dưới đây, Rever sẽ đề xuất cho bạn cách thức để công chứng hợp đồng cho thuê nhà.

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà phổ biến, mới nhất năm 2020
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà phổ biến, mới nhất năm 2020

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà là loại giấy tờ rất quan trọng đối với người thuê và cả người cho thuê nhà. Là cơ sở để bảo vệ quyền lợi của cả đôi bên.

Hướng Dẫn
22/04/2020
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà đối với người nước ngoài
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà đối với người nước ngoài

Trong bài viết này, Rever gửi đến bạn mẫu hợp đồng thuê nhà dành cho người nước ngoài để tham khảo. Mẫu Hợp đồng thuê nhà dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, bạn cần tìm hiểu và nghiên cứu các quy định pháp luật hoặc thông tin liên quan trước khi áp dụng vào thực tế.

Hướng Dẫn
25/05/2018
Những lưu ý khi ký hợp đồng thuê nhà viết tay
Những lưu ý khi ký hợp đồng thuê nhà viết tay

Để hợp đồng thuê nhà viết tay không phát sinh những tranh chấp, Rever gửi đến bạn một số lưu ý sau.

Lưu ý gì trong hợp đồng cho thuê nhà ở chung cư?
Lưu ý gì trong hợp đồng cho thuê nhà ở chung cư?

Hiện nay, thị trường cho thuê nhà ở chung cư đang rất sôi động nhờ nhu cầu làm việc, học tập, sinh sống tại các thành phố lớn. Dưới đây, Rever gửi đến bạn một số lưu ý trong hợp đồng cho thuê nhà ở chung cư:

Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất 2018
Mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất 2018

Trong bài viết này, Rever gửi đến bạn bản mẫu hợp đồng thuê nhà mới nhất năm 2018.

Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất 2018
Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất 2018

Nhà đất là tài sản có giá trị lớn nên trước khi ký hợp đồng mua bán nhà đất, hầu hết các bên thường ký hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất để đảm bảo giao kết hợp đồng mua bán sau này.

Mẫu hợp đồng mua nhà ở tái định cư
Mẫu hợp đồng mua nhà ở tái định cư

Dưới đây, Rever cung cấp cho bạn mẫu hợp đồng mua nhà ở tái định cư để bạn tham khảo khi có nhu cầu.

Cho thuê căn hộ chung cư cần lưu ý điều gì?
Cho thuê căn hộ chung cư cần lưu ý điều gì?

Khi bạn đã có tài chính dư dả, bạn sẽ nghĩ đến việc kinh doanh để tăng thu nhập, trong đó đầu tư cho thuê căn hộ chung cư là lựa chọn được ưu tiên và nổi bật bậc nhất.

Hướng Dẫn
21/08/2021
Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất mới nhất năm 2020
Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất mới nhất năm 2020

Rever gửi đến bạn tài liệu mẫu hợp đồng mua bán nhà đất đầy đủ pháp lý mới nhất năm 2020. Và một số yếu tố cần lưu ý trước khi ký vào các hợp đồng này.

Lệ phí công chứng hợp đồng cho thuê nhà
Lệ phí công chứng hợp đồng cho thuê nhà

Nhằm đảm bảo tính hợp pháp và đảm bảo quyền lợi của các bên khi tham gia ký kết, hợp đồng cho thuê nhà từ 6 tháng trở lên đều cần phải công chứng. Dưới đây, Rever gửi đến bạn thông tin về lệ phí công chứng hợp đồng cho thuê nhà.

[4 LƯU Ý] khi cho thuê nhà chung cư nhất định phải biết
[4 LƯU Ý] khi cho thuê nhà chung cư nhất định phải biết

Để việc cho thuê nhà chung cư được diễn ra trơn tru, thuận lợi, Rever xin gửi đến quý chủ nhà những điều cần lưu ý dưới đây.

Mẫu hợp đồng cho thuê phòng trọ phổ biến hiện nay
Mẫu hợp đồng cho thuê phòng trọ phổ biến hiện nay

Làm sao để soạn thảo hợp đồng cho thuê phòng trọ có giá trị pháp lý cao và đảm bảo quyền lợi của đôi bên?

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà ở và những điều cần lưu ý
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà ở và những điều cần lưu ý

Đâu tư cho thuê nhà là loại hình đang ngày càng phổ biến . Cùng Rever tìm hiểu về mẫu hợp đồng cho thuê nhà và những điều cần lưu ý qua bài viết sau đây

Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng thuê và cho thuê nhà đất
Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng thuê và cho thuê nhà đất

Các điều khoản không thể bỏ qua khi bàn thảo và thể hiện trong hợp đồng theo quy định pháp luật về quyền và nghĩa vụ của bên mua nhà và bên bán nhà ở mới nhất

Hướng Dẫn
15/05/2017
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023