Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập
25/02/2021
Sau khi Nghị quyết số 1111/2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2021, TP.HCM sẽ bao gồm 22 đơn vị hành chính, bao gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện.
Sau khi Nghị quyết số 1111/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã ban hành, có hiệu lực từ ngày 1/1/2021, TP.HCM sẽ bao gồm 22 đơn vị hành chính, trong đó gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Trong bài viết này, Rever sẽ gửi đến bạn những thông tin chi tiết nhất về tình hình dân số, diện tích, mật độ dân số cũng như thông tin chi tiết các Phường/Xã của 22 đơn vị hành chính mới nhất của TP.HCM.
Dân số TP.HCM hiện nay là bao nhiêu?
Theo kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, tổng số dân của TP.HCM vào thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019 là 8.993.082 người, trong đó, dân số nam giới là 4.381.242 người, và dân số nữ giới là 4.6.11.840 người.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Thành phố Thủ Đức
Thành phố Thủ Đức nằm phía Đông của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 4, Quận 7, Quận 12, Bình Thạnh, Đồng Nai, Bình Dương. Thành phố Thủ Đức có 34 phường với diện tích tự nhiên là 211,56 km². Dân số năm 2019 của Thành phố Thủ Đức là 1.013.795 người.
Chi tiết 34 phường của Thành phố Thủ Đức: An Khánh · An Lợi Đông · An Phú · Bình Chiểu · Bình Thọ · Bình Trưng Đông · Bình Trưng Tây · Cát Lái · Hiệp Bình Chánh · Hiệp Bình Phước · Hiệp Phú · Linh Chiểu · Linh Đông · Linh Tây · Linh Trung · Linh Xuân · Long Bình · Long Phước · Long Thạnh Mỹ · Long Trường · Phú Hữu · Phước Bình · Phước Long A · Phước Long B · Tam Bình · Tam Phú · Tân Phú · Tăng Nhơn Phú A · Tăng Nhơn Phú B · Thạnh Mỹ Lợi · Thảo Điền · Thủ Thiêm · Trường Thạnh · Trường Thọ.
Ranh giới và vị trí 34 phường của Thành phố Thủ Đức
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 1
Quận 1 nằm phía trung tâm của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với TP Thủ Đức, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Bình Thạnh, Phú Nhuận. Quận 1 có 10 phường với diện tích tự nhiên là 7,72 km². Dân số năm 2019 của Quận 1 là 142.625 người.
Chi tiết 10 phường của Quận 1: Bến Nghé · Bến Thành · Cầu Kho · Cầu Ông Lãnh · Cô Giang · Đa Kao · Nguyễn Cư Trinh · Nguyễn Thái Bình · Phạm Ngũ Lão · Tân Định.
Xem thông tin nhà đất Quận 1 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 3
Quận 3 nằm phía trung tâm của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 10, Phú Nhuận, Tân Bình. Quận 3 có 12 phường với diện tích tự nhiên là 4,92 km². Dân số năm 2019 của Quận 3 là 190.375 người.
Chi tiết 12 phường của Quận 3: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Võ Thị Sáu.
Xem thông tin nhà đất Quận 3 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 4
Quận 4 nằm phía trung tâm của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 5, Quận 7, Quận 8, TP Thủ Đức. Quận 4 có 13 phường với diện tích tự nhiên là 4,18 km². Dân số năm 2019 của Quận 4 là 175.329 người.
Chi tiết 13 phường của Quận 4: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 6 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15 · Phường 16 · Phường 18.
Xem thông tin nhà đất Quận 4 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 5
Quận 5 nằm phía trung tâm của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 4, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11. Quận 5 có 14 phường với diện tích tự nhiên là 4,27 km². Dân số năm 2019 của Quận 5 là 159.073 người.
Chi tiết 14 phường của Quận 5: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14.
Xem thông tin nhà đất Quận 5 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 6
Quận 6 nằm phía Tây Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 5, Quận 8, Quận 11, Tân Phú, Bình Tân. Quận 6 có 14 phường với diện tích tự nhiên là 7,14 km². Dân số năm 2019 của Quận 6 là 233.561 người.
Chi tiết 14 phường của Quận 6: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14.
Xem thông tin nhà đất Quận 6 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 7
Quận 7 nằm phía Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 4, Quận 8, Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè, TP Thủ Đức. Quận 7 có 10 phường với diện tích tự nhiên là 35,69km2. Dân số năm 2019 của Quận 7 là 360.155 người.
Chi tiết 10 phường của Quận 7: Bình Thuận · Phú Mỹ · Phú Thuận · Tân Hưng · Tân Kiểng · Tân Phong · Tân Phú · Tân Quy · Tân Thuận Tây · Tân Thuận Đông.
Xem thông tin nhà đất Quận 7 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 8
Quận 8 nằm phía Tây Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Bình Tân, Bình Chánh. Quận 8 có 16 phường với diện tích tự nhiên là 19,11 km². Dân số năm 2019 của Quận 8 là 424.667 người.
Chi tiết 16 phường của Quận 8: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15 · Phường 16.
Xem thông tin nhà đất Quận 8 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 10
Quận 10 nằm phía trung tâm của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 3, Quận 5, Quận 11, Tân Bình. Quận 10 có 14 phường với diện tích tự nhiên là 5,72 km². Dân số năm 2019 của Quận 10 là 234.819 người.
Chi tiết 14 phường của Quận 10: Phường 1 · Phường 2 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15.
Xem thông tin nhà đất Quận 10 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 11
Quận 11 nằm phía Tây Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 5, Quận 6, Quận 10, Tân Phú, Tân Bình. Quận 11 có 16 phường với diện tích tự nhiên là 5,14 km². Dân số năm 2019 của Quận 11 là 209.867 người.
Chi tiết 16 phường của Quận 11: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15 · Phường 16.
Xem thông tin nhà đất Quận 11 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận 12
Quận 12 nằm phía Tây Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Hóc Môn, TP Thủ Đức, Bình Dương. Quận 12 có 11 phường với diện tích tự nhiên là 52,74 km². Dân số năm 2019 của Quận 12 là 620.146 người.
Chi tiết 11 phường của Quận 12: An Phú Đông · Đông Hưng Thuận · Hiệp Thành · Tân Chánh Hiệp · Tân Hưng Thuận · Tân Thới Hiệp · Tân Thới Nhất · Thạnh Lộc · Thạnh Xuân · Thới An · Trung Mỹ Tây.
Xem thông tin nhà đất Quận 12 tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Bình Tân
Quận Bình Tân nằm phía Tây Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 6, Quận 8, Quận 12, Tân Phú, Bình Chánh, Hóc Môn. Quận Bình Tân có 10 phường với diện tích tự nhiên là 52,02 km². Dân số năm 2019 của Quận Bình Tân là 784.173 người.
Chi tiết 10 phường của Quận Bình Tân: An Lạc · An Lạc A · Bình Hưng Hòa · Bình Hưng Hòa A · Bình Hưng Hòa B · Bình Trị Đông · Bình Trị Đông A · Bình Trị Đông B · Tân Tạo · Tân Tạo A.
Xem thông tin nhà đất Quận Bình Tân tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Bình Thạnh
Quận Bình Thạnh nằm phía Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 12, Phú Nhuận, Gò Vấp, TP Thủ Đức. Quận Bình Thạnh có 20 phường với diện tích tự nhiên là 20,78 km². Dân số năm 2019 của Quận Bình Thạnh là 499.164 người.
Chi tiết 20 phường của Quận Bình Thạnh: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15 · Phường 17 · Phường 19 · Phường 21 · Phường 22 · Phường 24 · Phường 25 · Phường 26 · Phường 27 · Phường 28.
Xem thông tin nhà đất Quận Bình Thạnh tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Gò Vấp
Quận Gò Vấp nằm phía Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình. Quận Gò Vấp có 16 phường với diện tích tự nhiên là 19,73 km². Dân số năm 2019 của Quận Gò Vấp là 676.899 người.
Chi tiết 16 phường của Quận Gò Vấp: Phường 1 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15 · Phường 16 · Phường 17.
Xem thông tin nhà đất Quận Gò Vấp tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Phú Nhuận
Quận Phú Nhuận nằm phía Tây Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 1, Quận 3, Bình Thạnh, Gò Vấp. Quận Phú Nhuận có 13 phường với diện tích tự nhiên là 4,86 km². Dân số năm 2019 của Quận Phú Nhuận là 163.961 người.
Chi tiết 13 phường của Quận Phú Nhuận: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 13 · Phường 15 · Phường 17.
Xem thông tin nhà đất Quận Phú Nhuận tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Tân Bình
Quận Tân Bình nằm phía Tây Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 3, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Phú. Quận Tân Bình có 15 phường với diện tích tự nhiên là 22,43 km². Dân số năm 2019 của Quận Tân Bình là 474.792 người.
Chi tiết 15 phường của Quận Tân Bình: Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 6 · Phường 7 · Phường 8 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Phường 15.
Xem thông tin nhà đất Quận Tân Bình tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Quận Tân Phú
Quận Tân Phú nằm phía Tây của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 6, Quận 11, Quận 12, Tân Bình, Bình Tân. Quận Tân Phú có 11 phường với diện tích tự nhiên là 15,97 km². Dân số năm 2019 của Quận Tân Phú là 485.348 người.
Chi tiết 11 phường của Quận Tân Phú: Hiệp Tân · Hoà Thạnh · Phú Thạnh · Phú Thọ Hòa · Phú Trung · Sơn Kỳ · Tân Quý · Tân Sơn Nhì · Tân Thành · Tân Thới Hòa · Tây Thạnh.
Xem thông tin nhà đất Quận Tân Phú tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Huyện Bình Chánh
Huyện Bình Chánh nằm phía Tây - Tây Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 7, Quận 8, Bình Tân, Nhà Bè, Hóc Môn, Long An. Huyện Bình Chánh có 16 đơn vị hành chính với diện tích tự nhiên là 252,56 km². Dân số năm 2019 của Huyện Bình Chánh là 705.508 người.
Chi tiết 16 xã/thị trấn của Huyện Bình Chánh: Thị trấn Tân Túc (huyện lỵ); 15 xã gồm: An Phú Tây · Bình Chánh · Bình Hưng · Bình Lợi · Đa Phước · Hưng Long · Lê Minh Xuân · Phạm Văn Hai · Phong Phú · Quy Đức · Tân Kiên · Tân Nhựt · Tân Quý Tây · Vĩnh Lộc A · Vĩnh Lộc B.
Xem thông tin nhà đất Huyện Bình Chánh tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Huyện Cần Giờ
Huyện Cần Giờ nằm phía Đông Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Nhà Bè, Long An, Tiền Giang, Đồng Nai, Vũng Tàu. Huyện Cần Giờ có 7 đơn vị hành chính với diện tích tự nhiên là 704,45 km². Dân số năm 2019 của Huyện Cần Giờ là 71.526 người.
Chi tiết 7 xã/thị trấn của Huyện Cần Giờ: Thị trấn Cần Thạnh (huyện lỵ) 6 xã gồm: An Thới Đông · Bình Khánh · Long Hòa · Lý Nhơn · Tam Thôn Hiệp · Thạnh An.
Xem thông tin nhà đất Huyện Cần Giờ tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Huyện Củ Chi
Huyện Củ Chi nằm phía Tây Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Bình Dương, Tây Ninh, Long An. Huyện Củ Chi có 21 đơn vị hành chính với diện tích tự nhiên là 434,77 km². Dân số năm 2019 của Huyện Củ Chi là 462.047 người.
Chi tiết 21 xã/thị trấn của Huyện Củ Chi: Thị trấn Củ Chi (huyện lỵ), 20 xã gồm: An Nhơn Tây · An Phú · Bình Mỹ · Hòa Phú · Nhuận Đức · Phú Mỹ Hưng · Phạm Văn Cội · Phú Hòa Đông · Phước Hiệp · Phước Thạnh · Phước Vĩnh An · Tân An Hội · Tân Phú Trung · Tân Thạnh Đông · Tân Thạnh Tây · Tân Thông Hội · Thái Mỹ · Trung An · Trung Lập Hạ · Trung Lập Thượng.
Xem thông tin nhà đất Huyện Củ Chi tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Huyện Hóc Môn
Huyện Hóc Môn nằm phía Tây Bắc của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 12, Bình Tân, Bình Chánh, Củ Chi, Bình Dương, Long An. Huyện Hóc Môn có 12 đơn vị hành chính với diện tích tự nhiên là 109,17 km². Dân số năm 2019 của Huyện Hóc Môn là 542.243 người.
Chi tiết 12 xã/thị trấn của Huyện Hóc Môn: Thị trấn Hóc Môn (huyện lỵ), 11 xã gồm: Bà Điểm · Đông Thạnh · Nhị Bình · Tân Hiệp · Tân Thới Nhì · Tân Xuân · Thới Tam Thôn · Trung Chánh · Xuân Thới Đông · Xuân Thới Sơn · Xuân Thới Thượng.
Xem thông tin nhà đất Huyện Hóc Môn tại đây.
Thông tin vị trí, diện tích, dân số Huyện Nhà Bè
Huyện Nhà Bè nằm phía Đông Nam của TP. Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 7, Bình Chánh, Cần Giờ, Đồng Nai, Long An. Huyện Nhà Bè có 7 đơn vị hành chính với diện tích tự nhiên là 100,43 km². Dân số năm 2019 của Huyện Nhà Bè là 206.837 người.
Chi tiết 7 xã/thị trấn của Huyện Nhà Bè: Thị trấn Nhà Bè, 6 xã gồm: Phú Xuân (huyện lỵ) · Hiệp Phước · Long Thới · Nhơn Đức · Phước Kiển · Phước Lộc.
Xem thông tin nhà đất Huyện Nhà Bè tại đây.
Bạn đang theo dõi bài viết Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập. Ngoài ra, để biết danh sách nhà đất giá tốt TP.HCM, bạn có thể tham khảo dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Những căn hộ tại Phú Hữu đăng bán giá tốt đang giao dịch trên Rever
- Toàn cảnh các dự án chung cư trên đường Võ Văn Kiệt - TP.HCM
-
Thông tin chi tiết về TP. Thủ Đức và các dự án chung cư nổi bật
-
Phải biết: Ranh giới và vị trí chi tiết 34 phường tại Thành phố Thủ Đức
Thế An (Tổng hợp)
Tham khảo: Wikipedia/ Báo Cáo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 201
Từ khóa liên quan