Danh mục 102 tuyến đường ngập nước trong trận mưa ngày 25-11-2018 (Thống kê của Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước TP.HCM)
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước TP.HCM đã thống kê 102 tuyến đường ngập nước nặng nhất.
STT |
Tên đường |
Quận |
Vị trí ngập |
Độ sâu ngập (m) |
1 |
Đường số 26 |
Quận 6 |
Song Hành đến Đường số 23 |
Bình Phú đến Đường số 23 |
|
0.30 |
2 |
Phan Anh |
Quận 6 |
SN105 đến Tô Hiệu |
0.20 |
3 |
An Dương Vương |
Quận 6 |
SN 669 đến Tân Hoà Đông |
0.30 |
4 |
Nguyễn Hồng Đào |
Tân Bình |
Âu Cơ đến Bàu Cát |
0.10 |
5 |
Trương Công Định |
Tân Bình |
Bàu Cát 2 đến Hẻm 62 |
0.10 |
6 |
Mai Thị Lựu |
Quận 1 |
Điện Biên Phủ đến SN 99 |
0.10 |
7 |
Sư Vạn Hạnh |
Quận 10 |
Góc 3/2 đến Góc 3/2 |
0.10 |
8 |
3 tháng 2 |
Quận 10 |
Học viện hành chính đến Lê Hồng Phong |
0.10 |
9 |
Tô Hiến Thành |
Quận 10 |
Góc Sư Vạn Hạnh |
0.15 |
10 |
Kỳ Đồng |
Quận 3 |
Nguyễn Thông đến Bà Huyện Thanh Quan |
0.15 |
11 |
Trần Nhật Duật |
Quận 1 |
SN 19 đến Hoàng Sa |
0.30 |
12 |
Trần Khắc Chân |
Quận 1 |
Trần Khánh Dư đến Hoàng Sa |
0.40 |
13 |
Võ Văn Tần |
Quận 3 |
CMT8 đến Cao Thắng |
0.30 |
14 |
Điện Biên Phú |
Bình Thạnh |
Giao D1 |
Cầu đi bộ Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
15 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Bình Thạnh |
Điện Biên Phủ đến SN 153 |
SN 91 đến Võ Duy Ninh |
|
|
16 |
D1 |
Bình Thạnh |
Ung Văn Khiêm đến Điện Biên Phủ |
0.20 |
17 |
D2 |
Bình Thạnh |
Ung Văn Khiêm đến Điện Biên Phủ |
0.20 |
18 |
Ung Văn Khiêm |
Bình Thạnh |
Đài Liệt Sỹ đến D2 |
0.40 |
19 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Bình Thạnh |
Đài Liệt Sỹ đến cầu Kinh |
0.20 |
20 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Bình Thạnh |
Nguyễn Xí đến Điện Biên Phủ |
0.30 |
21 |
Bạch Đằng |
Bình Thạnh |
Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Đinh Bộ Lĩnh |
0.30 |
22 |
Vạn Kiếp |
Bình Thạnh |
Phan Xích Long đến Vũ Huy Tấn |
0.20 |
23 |
Phan Xích Long |
Bình Thạnh |
Hoa Phượng đến Vạn Kiếp |
0.20 |
24 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bình Thạnh |
Trước trường Võ Thị Sáu |
0.20 |
25 |
Phan Đình Phùng |
Tân Bình |
Chợ Phú Nhuận đến Đào Duy Tư |
0.20 |
26 |
Phan Thúc Duyện |
Tân Bình |
Phan Đình Giót đến Trần Quốc Hoàn |
0.20 |
27 |
Trần Quốc Hoàn |
Tân Bình |
SN 125 đến Phan Thúc Duyện |
0.10 |
28 |
Phan Đình Giót |
Tân Bình |
Cổng công viên Hoàng Văn Thụ |
0.20 |
29 |
Trường Sơn |
Tân Bình |
Hậu Giang đến Trần Quốc Hoàn |
SN 2 đến Cửu Long |
|
0.20 |
30 |
Tôn Thất Hiệp |
Quận 11 |
Tuệ Tĩnh đến 3/2 |
020 |
31 |
Hồng Bàng |
Quận 5 |
Thái Phiên đến Cầu vượt Cây gõ |
0.15 |
32 |
Nguyễn Biểu |
Quận 5 |
Trần Hưng Đạo đến Phan Văn Trị |
0.15 |
33 |
Nguyễn Văn Cừ |
Quận 5 |
Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo |
0.20 |
34 |
Trần Hưng Đạo |
Quận 5 |
Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Văn Cừ |
0.20 |
35 |
Mai Xuân Thưởng |
Quận 5 |
Hậu Giang đến Lê Quang Sung |
0.15 |
36 |
Lê Quang Sung |
Quận 5 |
Mai Xuân Thưởng đến Phạm Đình Hổ |
0.15 |
37 |
Cao Văn Lầu |
Quận 6 |
Hậu Giang đến Lê Quang Sung |
0.15 |
38 |
Lê Lai |
Quận 1 |
Nguyễn Thị Nghĩa Phạm Hồng Thái |
0.15 |
39 |
Phạm Ngũ Lão |
Quận 1 |
Đỗ Quang Đẫu đến Nguyễn Thái Học |
0.15 |
40 |
Nguyễn Cư Trinh |
Quận 1 |
Trần Đình Xu đến Trần Hưng Đạo |
0.15 |
41 |
Vĩnh Khánh |
Quận 4 |
Hoàng Diệu đến Tôn Đản |
0.20 |
42 |
Trần Hưng Đạo |
Quận 1 |
Góc Nguyễn Văn Cừ |
0.15 |
43 |
Bình Lợi |
Bình Thạnh |
SN 04 đến SN 469 |
0.25 |
44 |
Bình Quới |
Bình Thạnh |
SN 374 đến SN 388 |
0.10 |
45 |
Quốc Lộ 13 |
Bình Thạnh |
SN 62 đến BXMĐ |
0.10 |
46 |
Lê Đức Thọ |
Gò Vấp |
Quán Bốn Mơ đến Nhà thờ |
0.20 |
47 |
Cây Trâm |
Gò Vấp |
UBND Phường 8 đến Lê Văn Thọ |
0.15 |
48 |
Quang Trung |
Gò Vấp |
Chợ Cầu đến SN 943 |
0.20 |
49 |
Lê Văn Thọ |
Gò Vấp |
Đường số 8 đến đường số 1 |
0.20 |
50 |
Phan Huy Ích |
Gò Vấp |
Bùi Quang Là đến Nguyễn Tư Giãn |
0.20 |
51 |
Phạm Văn Chiêu |
Gò Vấp |
SN 520 đến Lê Văn Thọ |
0.20 |
52 |
Phan Văn Trị |
Gò Vấp |
SN 505 đến SN 525 |
0.15 |
53 |
Nguyễn Oanh |
Gò Vấp |
SN 505 đến SN 465 |
0.15 |
54 |
Thống Nhất |
Gò Vấp |
Phạm Văn Chiêu đến SN 834 |
0.15 |
55 |
Nơ Trang Long |
Bình Thạnh |
Vũ Ngọc Phan đến SN 219 |
0.35 |
56 |
Nguyễn Xí |
Bình Thạnh |
SN 215 đến Cầu Đỏ |
Đinh Bộ Lĩnh đến SN 167 |
|
|
57 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Bình Thạnh |
Nguyễn Xí đến cầu Bình Triệu |
0.45 |
58 |
Tân Kỳ Tân Quý |
Tân Phú |
SN 337 đến SN 289C |
0.10 |
59 |
Lê Trọng Tấn |
Tân Phú |
Đường CN1 đến SN 670 |
0.15 |
60 |
Phạm Văn Bạch |
Gò Vấp |
Góc Tân Sơn |
0.20 |
61 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Quận 2 |
Cửa xả số 4 đến Cửa xả số 5 |
0.12 |
62 |
Thảo Điền |
Quận 2 |
Xuân Thuỷ đến Xa Lộ Hà Nội |
0.10 |
63 |
Quốc Hương |
Quận 2 |
Đường 47 đến SN 127 |
0.25 |
64 |
Quốc lộ 13 |
Thủ Đức |
Trước Cty Giày Gia Định |
0.30 |
65 |
Kha Vạn Cân |
Thủ Đức |
Dương Văn Cam đến Bưu Điện TĐ |
0.10 |
66 |
Tô Ngọc Vân |
Thủ Đức |
Nhà thờ đến Đường ray xe lửa |
0.20 |
67 |
Võ Văn Ngân |
Thủ Đức |
Trước nhà văn hoá thiếu nhi |
0.20 |
68 |
Đặng Thị Rảnh |
Thủ Đức |
Võ Văn Ngân đến Dương Văn Cam |
0.15 |
69 |
Dương Văn Cam |
Thủ Đức |
Kha Vạn Cân đến Lê Văn Tách |
0.15 |
Để xem chi tiết 102 tuyến đường bị ngập tại TP.HCM, bạn có thể tải về tài liệu dưới đây:
Có thể bạn quan tâm:
Theo Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước