Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam
14/09/2021
Việt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.
Việt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.
Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam
Dưới đây là danh sách chi tiết các thành phố của Việt Nam, kèm theo diện tích, dân số, mật độ... của từng thành phố. Số liệu tổng hợp dựa trên nguồn Cổng Thông tin điện tử Chính phủ được cập nhật mới nhất năm 2023:
STT | Thành phố | Thuộc tỉnh Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
Mật độ (người/m2) |
Ghi chú |
1 | Bà Rịa |
Bà rịa - Vũng Tàu Đông Nam Bộ |
91,46 |
205,195 |
2,240 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
2 | Bạc Liêu |
Bạc Liêu Tây Nam Bộ |
175,50 |
240.045 |
1.434 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010 Số phường xã: 8 phường, 3 xã |
3 |
Bảo Lộc |
Lâm Đồng Tây Nguyên |
232,20 |
162.225 |
698 |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 6 phường, 5 xã |
4 |
Bắc Giang |
Bắc Giang Đông Bắc Bộ |
66,77 |
210.000 |
3.140 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
5 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn Đông Bắc Bộ |
137,00 |
57.800 |
421 |
Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 8 phường, 2 xã |
6 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh Đồng bằng Bắc Bộ |
82,60 |
213.616 |
2.605 |
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006 H.Chính: 16 phường, 3 xã |
7 |
Bến Tre |
Bến Tre Tây Nam Bộ |
71,12 |
257.350 |
3.625 |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
8 |
Biên Hòa |
Đồng Nai Đông Nam Bộ |
264,08 |
1.251.000 |
4.738 |
Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976 H.Chính: 23 phường, 7 xã |
9 |
Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk Tây Nguyên |
377,18 |
502.170 |
1.132 |
Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995 H.Chính: 13 phường, 8 xã |
10 |
Cà Mau |
Cà Mau Tây Nam Bộ |
250,30 |
315.270 |
1.261 |
Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
11 |
Cam Ranh |
Khánh Hòa Nam Trung Bộ |
316,40 |
125.311 |
396 |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 6 xã |
12 |
Cao Bằng |
Cao Bằng Đông Bắc Bộ |
107,62 |
84.421 |
789 |
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
13 |
Cao Lãnh |
Đồng Tháp Tây Nam Bộ |
107,00 |
225.460 |
2.107 |
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
14 |
Cẩm Phả |
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ |
486,45 |
203.435 |
418 |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012 H.Chính: 13 phường, 3 xã |
15 |
Châu Đốc |
An Giang Tây Nam Bộ |
105,29 |
161.547 |
1.538 |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
16 |
Đà Lạt |
Lâm Đồng Tây Nguyên |
394,64 |
230.000 |
583 |
Đô thị loại I: 2009 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
17 |
Điện Biên Phủ |
Điện Biên Tây Bắc Bộ |
64,27 |
73.000 |
1.140 |
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003 H.Chính: 7 phường 2 xã |
18 |
Đông Hà |
Quảng Trị Bắc Trung Bộ |
73,06 |
93.800 |
1.273 |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường |
19 |
Đồng Hới |
Quảng Bình Bắc Trung Bộ |
155,71 |
160.325 |
1.034 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
20 |
Đồng Xoài |
Bình Phước Đông Nam Bộ |
169,60 |
150.052 |
882 |
Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018 H.Chính: 6 phường, 2 xã |
21 |
Hà Giang |
Hà Giang Đông Bắc Bộ |
135,33 |
71.689 |
531 |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 3 xã |
22 |
Hạ Long |
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ |
272,00 |
300.670 |
1.105 |
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993 H.Chính: 20 phường |
23 |
Hà Tiên |
Kiên Giang Tây Nam Bộ |
100,49 |
81.576 |
815 |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
24 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ |
56,54 |
202.062 |
3.608 |
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
25 |
Hải Dương |
Hải Dương Đồng Bằng Bắc Bộ |
96,68 |
403.893 |
4.207 |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997 H.Chính: 17 phường, 4 xã |
26 |
Hòa Bình |
Hòa Bình Tây Bắc Bộ |
133,34 |
189.210 |
1.422 |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
27 |
Hội An |
Quảng Nam Nam Trung Bộ |
61,00 |
152.160 |
2.494 |
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
28 |
Huế |
Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ |
72,00 |
455.320 |
6.322 |
Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929 H.Chính: 27 phường |
29 |
Hưng Yên |
Hưng Yên Đồng bằng Bắc Bộ |
73,42 |
156.275 |
2.140 |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 10 xã |
30 |
Kon Tum |
Kon Tum Tây Nguyên |
433,00 |
160.724 |
371 |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 11 xã |
31 |
Lai Châu
|
Lai Châu Tây Bắc Bộ |
70,77 |
52.557 |
750 |
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
32 |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn Đông Bắc Bộ |
77,70 |
87.278 |
1.133 |
Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002 H.Chính 5 phường, 3 xã |
33 |
Lào Cai |
Lào Cai Tây Bắc Bộ |
229,67 |
175.230 |
765 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 12 phường, 5 xã |
34 |
Long Xuyên
|
An Giang Tây Nam Bộ |
106,87 |
382.140 |
3.605 |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 11 phường, 2 xã |
35 |
Móng Cái |
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ |
519,58 |
125.000 |
240 |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 8 phường, 9 xã |
36 |
Mỹ Tho |
Tiền Giang Tây Nam Bộ |
81,55 |
282.000 |
3.481 |
Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967 H.Chính: 11 phường, 6 xã |
37 |
Nam Định |
Nam Định Đồng Bằng Bắc Bộ |
46,40 |
412.350 |
8.964 |
Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921 H.Chính: 20 phường 5 xã |
38 |
Nha Trang |
Khánh Hòa Nam Trung Bộ |
251,00 |
535.000 |
2.131 |
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977 H.Chính: 19 phường, 8 xã |
39 |
Ninh Bình
|
Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ |
48,36 |
160.166 |
3.336 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007 H.Chính: 11 phường, 3 xã |
40 |
Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ninh Thuận Nam Trung Bộ |
79,00 |
172.304 |
2.181 |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007 H.Chính: 15 phường, 1 xã |
41 |
Phan Thiết |
Bình Thuận Nam Trung Bộ |
206,45 |
276.255 |
1.341 |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 4 xã |
42 |
Phủ Lý |
Hà Nam Đồng Bằng Bắc Bộ |
87,87 |
139.786 |
1.606 |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 11 phường, 10 xã |
43 |
Phúc Yên |
Vĩnh Phúc Đồng bằng Bắc Bộ |
120,13 |
155.500 |
1.295 |
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018 Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã |
44 |
Pleiku |
Gia Lai Tây Nguyên |
266,62 |
250.972 |
943 |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
45 |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi Nam Trung Bộ |
160,15 |
263.440 |
1.646 |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
46 |
Quy Nhơn |
Bình Định Nam Trung Bộ |
285,00 |
455.000 |
1.596 |
Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986 H.Chính: 16 phường, 5 xã |
47 |
Rạch Giá |
Kiên Giang Tây Nam Bộ |
105,00 |
403.120 |
3.839 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 11 phường, 1 xã |
48 |
Sa Đéc
|
Đồng Tháp Tây Nam Bộ |
60,00 |
213.610 |
3.560 |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
49 |
Sầm Sơn |
Thanh Hóa Bắc Trung Bộ |
45,00 |
150.902 |
3.353 |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
50 |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng Tây Nam Bộ |
76,15 |
221.430 |
2.913 |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường |
51 |
Sơn La |
Sơn La Tây Bắc Bộ |
324,93 |
107.480 |
330 |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008 H.Chính: 7 phường, 5 xã |
52 |
Sông Công |
Thái Nguyên Đông Bắc Bộ |
98,37 |
110.000 |
1.122 |
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
53 |
Tam Điệp |
Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ |
104,98 |
104.175 |
992 |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
54 |
Tam Kỳ |
Quảng Nam Nam Trung Bộ |
100,26 |
165.240 |
1.652 |
Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
55 |
Tân An |
Long An Tây Nam Bộ |
82,00 |
215.250 |
2.625 |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường, 5 xã |
56 |
Tây Ninh
|
Tây Ninh Đông Nam Bộ |
140,00 |
153.537 |
1.096 |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013 H.Chính: 7 phường, 3 xã |
57 |
Thái Bình |
Thái Bình Đồng Bằng Bắc Bộ |
68,00 |
268.167 |
3.943 |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 9 xã |
58 |
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên Đông Bắc Bộ |
223,00 |
420.000 |
1.883 |
Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962 H.Chính: 21 phường, 11 xã |
59 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa Bắc Trung Bộ |
147,00 |
562.140 |
3.824 |
Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994 H.Chính: 20 phường, 17 xã |
60 |
Thủ Dầu Một |
Bình Dương Đông Nam Bộ |
118,67 |
385.000 |
3.262 |
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012 H.Chính: 14 phường |
61 |
Trà Vinh |
Trà Vinh Tây Nam Bộ |
68,00 |
160.310 |
2.357 |
Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 1 xã |
62 |
Tuy Hòa |
Phú Yên Nam Trung Bộ |
107,00 |
202.030 |
1.888 |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
63 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang Đông Bắc Bộ |
119,17 |
110.120 |
917 |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 7 phường, 6 xã |
64 |
Uông Bí |
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ |
256,30 |
174.678 |
682 |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011 H.Chính: 9 phường, 2 xã |
65 |
Vị Thanh |
Hậu Giang Tây Nam Bộ |
118,67 |
104.244 |
883 |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 4 xã |
66 |
Việt Trì |
Phú Thọ Đông Bắc Bộ |
111,75 |
315.280 |
2.840 |
Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962 H.Chính: 13 phường, 10 xã |
67 |
Vinh |
Nghệ An Bắc Trung Bộ |
105,10 |
545.180 |
5.201 |
Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963 H.Chính: 16 phường, 9 xã |
68 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long Tây Nam Bộ |
48,01 |
200.120 |
4.169 |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
69 |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Phúc Đồng bằng Sông Hồng |
50,80 |
175.000 |
3.431 |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006 H.Chính: 7 phường, 2 xã |
70 |
Vũng Tàu |
Bà Rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ |
150,40 |
527.025 |
3.513 |
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991 H.Chính: 16 phường, 1 xã |
71 |
Yên Bái |
Yên Bái Tây Bắc Bộ |
108,15 |
99.850 |
924 |
Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002 H.Chính: 9 phường, 8 xã |
72 | Thuận An |
Bình Dương Đông Nam Bộ |
83,71 |
603.000 | 7.394 | III 2017 |
73 | Dĩ An |
Bình Dương Đông Nam Bộ |
60,10 |
415.350 | 7.711 | III 2017 |
74 | Phú Quốc |
Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long |
589,23 |
144.460 | 245 | II 2014 |
75 | Ngã Bảy |
Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long |
78,07 |
101.192 | 1.296 | III 2015 |
76 | Long Khánh |
Đồng Nai |
|
245.040 | 893 | III |
77 | Hồng Ngự |
Đồng Tháp |
121,84 |
101.155 | 826 | III |
78 | Gia Nghĩa |
Đắk Nông |
284,11 |
61.413 | 222 | III |
Thành phố Trung ương của Việt Nam
Việt Nam có bao nhiêu thành phố Trung ương? Câu trả lời chính xác là có 5 thành phố trực thuộc trung ương gồm:
- TP.HCM
- Hà Nội
- Hải Phòng
- Đà Nẵng
- Cần Thơ
Ngoài ra, Việt Nam còn có 1 thành phố thuộc thành phố là Thành phố Thủ Đức.
Thống kê 10 thành phố lớn nhất Việt Nam
Thành phố Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam. Top 10 thành phố lớn nhất Việt Nam là:
Xếp hạng | Tên thành phố | Diện tích | Dân số | Mật độ |
1 | Hà Nội | 3.359 km² | 8,418 triệu người | 2.398 người/km² |
2 | TP.HCM | 2.096 km² | 8,993 triệu người | 4.363 người/km² |
3 | Hải Phòng | 1.527 km² | 2,029 triệu người | 1.176 người/km² |
4 | Cần Thơ | 1.409 km² | 1,282 triệu người | 885 người/km² |
5 | Đà Nẵng | 1.285 km² | 1,134 triệu người | 883 người/km² |
6 | Biên Hòa | 264,1 km² | 1,251 triệu người | 4.645 người/km² |
7 | Hải Dương | 111,64 km² | 509.252 người | 4562 người/km² |
8 | Huế | 70,76 km² | 470.251 người | 6646 người/km² |
9 | Thuận An | 83,71 km² | 508.433 người | 6074 người/km² |
10 | Thủ Đức | 211,56 km² | 1,013 triệu người | 4792 người/km² |
Những câu hỏi liên quan
Thành phố nào là thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay?
Thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay là Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM), với một dân số đáng kể và là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của Việt Nam.
Thành phố nào là thủ đô của Việt Nam?
Thủ đô của Việt Nam là Thành phố Hà Nội, nằm ở phía bắc của đất nước. Hà Nội là trung tâm chính trị của Việt Nam và có giá trị lịch sử và văn hóa đặc biệt.
Thành phố nào là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam?
Thành phố Hải Phòng là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam. Nằm ở phía bắc và gần vịnh Hạ Long, Hải Phòng đóng vai trò quan trọng trong thương mại và vận tải biển của Việt Nam.
Mới nhất Danh sách các dự án căn hộ chung cư mới trên Rever:
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 1800 234 546 để được tư vấn trực tiếp.
Từ khóa liên quan