Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam

Việt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.

Việt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.

Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam

Dưới đây là danh sách chi tiết các thành phố của Việt Nam, kèm theo diện tích, dân số, mật độ... của từng thành phố. Số liệu tổng hợp dựa trên nguồn Cổng Thông tin điện tử Chính phủ được cập nhật mới nhất năm 2023:

STT Thành phố

Thuộc tỉnh Vùng

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Mật độ (người/m2)

Ghi chú
1

Bà Rịa

Bà rịa - Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

91,46

205,195

2,240

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

2

Bạc Liêu

Bạc Liêu

Tây Nam Bộ

175,50

240.045 

1.434

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2010

Số phường xã: 8 phường, 3 xã 

3

Bảo Lộc 

Lâm Đồng

Tây Nguyên 

232,20 

162.225 

 

698

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 6 phường, 5 xã

4

Bắc Giang 

Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

66,77 

210.000 

3.140 

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2005

H.Chính: 10 phường, 6 xã 

5

Bắc Kạn 

Bắc Kạn

Đông Bắc Bộ 

137,00 

57.800 

421 

Độ thị loại III: 2012

Thành phố: 2015

H.Chính: 8 phường, 2 xã 

6

Bắc Ninh 

Bắc Ninh

Đồng bằng

Bắc Bộ 

82,60 

213.616 

2.605 

Đô thị loại I: 2017

Thành phố: 2006

H.Chính: 16 phường, 3 xã 

7

Bến Tre

Bến Tre

Tây Nam Bộ 

71,12 

257.350 

3.625 

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 7 xã 

8

Biên Hòa 

Đồng Nai

Đông Nam Bộ 

264,08 

1.251.000 

4.738 

Đô thị loại I: 2015

Thành phố: 1976

H.Chính: 23 phường, 7 xã 

9

Buôn

Ma Thuột 

Đắk Lắk

Tây Nguyên 

377,18 

502.170 

1.132 

Đô thị loại I: 2010

Thành phố: 1995

H.Chính: 13 phường, 8 xã 

10

Cà Mau 

Cà Mau

Tây Nam Bộ

250,30 

315.270 

1.261 

Đô thị loại II: 2010

Thành phố: 1999

H.Chính: 10 phường, 7 xã 

11

Cam Ranh 

Khánh Hòa

Nam Trung Bộ 

316,40 

125.311 

396 

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 6 xã 

12

Cao Bằng

Cao Bằng

Đông Bắc Bộ 

107,62 

84.421 

789  

Đô thị loại III: 2010

Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã 

13

Cao Lãnh

Đồng Tháp

Tây Nam Bộ 

107,00 

225.460 

2.107  

Đô thị loại III: 2003

Thành phố: 2007

H.Chính: 8 phường, 7 xã 

14

Cẩm Phả

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ 

486,45 

203.435 

418  

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2012

H.Chính: 13 phường, 3 xã 

15

Châu Đốc

An Giang

Tây Nam Bộ 

105,29 

161.547 

1.538 

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã 

16

Đà Lạt

Lâm Đồng

Tây Nguyên 

394,64 

230.000 

583  

Đô thị loại I: 2009
Thành phố: 1893

H.Chính: 12 phường, 4 xã 

17

Điện

Biên Phủ

Điện Biên

Tây Bắc Bộ 

64,27 

73.000 

1.140  

Đô thị loại III: 2003

Thành phố: 2003

H.Chính: 7 phường 2 xã 

18

Đông Hà

Quảng Trị

Bắc Trung Bộ 

73,06 

93.800 

1.273  

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường

19

Đồng Hới

Quảng Bình

Bắc Trung Bộ 

155,71

160.325

1.034

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 6 xã

20

Đồng Xoài 

Bình Phước

Đông Nam Bộ 

169,60  

150.052  

882  

Đô thị loại III: 2014

Thành phố: 2018

H.Chính: 6 phường, 2 xã   

21

Hà Giang

Hà Giang

Đông Bắc Bộ 

135,33 

71.689 

531  

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 3 xã 

22

Hạ Long

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ 

272,00 

300.670 

1.105  

Đô thị loại I: 2013

Thành phố: 1993

H.Chính: 20 phường 

23

Hà Tiên

Kiên Giang

Tây Nam Bộ 

100,49 

81.576 

815  

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2018

H.Chính: 5 phường, 2 xã 

24

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ 

56,54 

202.062 

3.608  

Đô thị loại III: 2006

Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường, 6 xã

25

Hải Dương

Hải Dương

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

96,68 

403.893 

4.207  

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1997

H.Chính: 17 phường, 4 xã 

26

Hòa Bình

Hòa Bình

Tây Bắc Bộ 

133,34 

189.210 

1.422  

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2006

H.Chính: 8 phường, 7 xã 

27

Hội An

Quảng Nam

Nam Trung Bộ 

61,00 

152.160 

2.494  

Đô thị loại III: 2006

Thành phố: 2008

H.Chính: 9 phường, 4 xã 

28

Huế

Thừa Thiên

Huế

Bắc Trung Bộ 

72,00 

455.320 

6.322  

Đô thị loại I: 2005

Thành phố: 1929

H.Chính: 27 phường 

29

Hưng Yên

Hưng Yên

Đồng bằng

Bắc Bộ 

73,42 

156.275 

2.140 

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 10 xã 

30

Kon Tum

Kon Tum

Tây Nguyên 

433,00 

160.724 

371  

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 11 xã 

31

Lai Châu

 

Lai Châu

Tây Bắc Bộ 

70,77 

52.557 

750 

Đô thị loại III: 2013

Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã 

32

Lạng Sơn

Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ 

77,70 

87.278 

1.133  

Đô thị loại III: 2000

Thành phố: 2002

H.Chính 5 phường, 3 xã 

33

Lào Cai

Lào Cai

Tây Bắc Bộ 

229,67 

175.230 

765  

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2004

H.Chính: 12 phường, 5 xã 

34

Long Xuyên

 

An Giang

Tây Nam Bộ 

106,87 

382.140 

3.605 

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 11 phường, 2 xã 

35

Móng Cái

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ 

519,58 

125.000 

240  

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2008

H.Chính: 8 phường, 9 xã 

36

Mỹ Tho

Tiền Giang

Tây Nam Bộ 

81,55 

282.000 

3.481 

Đô thị loại I: 2016

Thành phố: 1967

H.Chính: 11 phường, 6 xã 

37

Nam Định

Nam Định

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

46,40 

412.350 

8.964  

Đô thị loại I: 2011

Thành phố: 1921

H.Chính: 20 phường 5 xã 

38

Nha Trang

Khánh Hòa

Nam Trung Bộ 

251,00 

535.000 

2.131  

Đô thị loại I: 2009

Thành phố: 1977

H.Chính: 19 phường, 8 xã 

39

Ninh Bình

 

Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

48,36 

160.166 

3.336 

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2007

H.Chính: 11 phường, 3 xã 

40

Phan Rang - Tháp Chàm

 

Ninh Thuận

Nam Trung Bộ 

79,00 

172.304 

2.181 

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2007

H.Chính: 15 phường, 1 xã 

41

Phan Thiết

Bình Thuận

Nam Trung Bộ 

206,45 

276.255 

1.341  

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 4 xã 

42

Phủ Lý

Hà Nam

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

87,87 

139.786 

1.606  

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2008

H.Chính: 11 phường, 10 xã 

43

Phúc Yên

Vĩnh Phúc

Đồng bằng

Bắc Bộ 

120,13 

155.500 

1.295  

Đô thị loại III: 2013

Thành phố: 2018

Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã 

44

Pleiku

Gia Lai

Tây Nguyên 

266,62 

250.972 

943  

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 9 xã 

45

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Nam Trung Bộ 

160,15 

263.440 

1.646  

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2005

H.Chính: 14 phường, 9 xã 

46

Quy Nhơn

Bình Định

Nam Trung Bộ 

285,00 

455.000 

1.596 

Đô thị loại I: 2010

Thành phố; 1986

H.Chính: 16 phường, 5 xã 

47

Rạch Giá

Kiên Giang

Tây Nam Bộ 

105,00 

403.120 

3.839  

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2005

H.Chính: 11 phường, 1 xã 

48

Sa Đéc

 

Đồng Tháp

Tây Nam Bộ 

60,00 

213.610 

3.560 

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2013

H.Chính: 6 phường, 3 xã 

49

Sầm Sơn

Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ 

45,00 

150.902 

3.353  

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2017

H.Chính: 8 phường, 3 xã 

50

Sóc Trăng

Sóc Trăng

Tây Nam Bộ 

76,15 

221.430 

2.913  

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường 

51

Sơn La

Sơn La

Tây Bắc Bộ 

324,93 

107.480 

330  

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2008

H.Chính: 7 phường, 5 xã 

52

Sông Công

Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ 

98,37 

110.000 

1.122  

Đô thị loại III: 2010

Thành phố: 2015

H.Chính: 7 phường, 4 xã 

53

Tam Điệp

Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

104,98 

104.175 

992  

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2015

H.Chính: 6 phường, 3 xã 

54

Tam Kỳ

Quảng Nam

Nam Trung Bộ 

100,26 

165.240 

1.652  

Đô thị loại II:2016

Thành phố: 2006

H.Chính: 9 phường, 4 xã 

55

Tân An

Long An

Tây Nam Bộ 

82,00 

215.250 

2.625 

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường, 5 xã 

56

Tây Ninh

 

Tây Ninh

Đông Nam Bộ 

140,00 

153.537 

1.096 

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2013

H.Chính: 7 phường, 3 xã 

57

Thái Bình

Thái Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ 

68,00 

268.167 

3.943  

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 9 xã 

58

Thái Nguyên

 

Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ 

223,00 

420.000 

1.883 

Độ thị loại I: 2010

Thành phố: 1962

H.Chính: 21 phường, 11 xã 

59

Thanh Hóa

Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ 

147,00 

562.140 

3.824  

Đô thị loại I: 2014

Thành phố: 1994

H.Chính: 20 phường, 17 xã 

60

Thủ Dầu Một

Bình Dương

Đông Nam Bộ 

118,67 

385.000 

3.262  

Đô thị loại I: 2017

Thành phố: 2012

H.Chính: 14 phường 

61

Trà Vinh

Trà Vinh

Tây Nam Bộ 

68,00 

160.310 

2.357  

Đô thị loại II: 2016

Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 1 xã 

62

Tuy Hòa

Phú Yên

Nam Trung Bộ 

107,00 

202.030 

1.888  

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2005

H.Chính: 12 phường, 4 xã 

63

Tuyên Quang

Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ 

119,17 

110.120 

917  

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 7 phường, 6 xã 

64

Uông Bí

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ 

256,30 

174.678 

682  

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2011

H.Chính: 9 phường, 2 xã 

65

Vị Thanh

Hậu Giang

Tây Nam Bộ 

118,67 

104.244 

883  

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 4 xã 

66

Việt Trì

Phú Thọ

Đông Bắc Bộ 

111,75 

315.280 

2.840  

Đô thị loại I: 2012

Thành phố: 1962

H.Chính: 13 phường, 10 xã 

67

Vinh

Nghệ An

Bắc Trung Bộ 

105,10 

545.180 

5.201  

Đô thị loại I: 2008

Thành phố: 1963

H.Chính: 16 phường, 9 xã 

68

Vĩnh Long

Vĩnh Long

Tây Nam Bộ 

48,01 

200.120 

4.169  

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 4 xã 

69

Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc

Đồng bằng

Sông Hồng 

50,80 

175.000 

3.431  

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2006

H.Chính: 7 phường, 2 xã 

70

Vũng Tàu

Bà Rịa

Vũng Tàu

Đông Nam Bộ 

150,40 

527.025 

3.513 

Đô thị loại I: 2013

Thành phố: 1991

H.Chính: 16 phường, 1 xã 

71

Yên Bái

Yên Bái

Tây Bắc Bộ 

108,15 

99.850 

924  

Đô thị loại III 2001

Thành phố: 2002

H.Chính: 9 phường, 8 xã 

72

Thuận An

Bình Dương

Đông Nam Bộ

83,71

603.000  7.394 

III

2017

73

Dĩ An

Bình Dương

Đông Nam Bộ

60,10

 415.350 7.711 

III

2017

74

Phú Quốc

Kiên Giang

Đồng bằng sông Cửu Long

589,23

144.460  245 

II

2014

75

Ngã Bảy

Hậu Giang

Đồng bằng sông Cửu Long

78,07

 101.192 1.296 

III

2015

76

Long Khánh

Đồng Nai
Đông Nam Bộ

191,75
 245.040 893 

III
2015

77

Hồng Ngự

Đồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long

121,84

 101.155 826

III
2018

78

Gia Nghĩa

Đắk Nông
Tây Nguyên

284,11

 61.413 222 

III
2015

Thành phố Trung ương của Việt Nam

Việt Nam có bao nhiêu thành phố Trung ương? Câu trả lời chính xác là có 5 thành phố trực thuộc trung ương gồm:

  • TP.HCM
  • Hà Nội
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ

Ngoài ra, Việt Nam còn có 1 thành phố thuộc thành phố là Thành phố Thủ Đức.

Thống kê 10 thành phố lớn nhất Việt Nam

Thành phố Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam. Top 10 thành phố lớn nhất Việt Nam là:

Xếp hạng Tên thành phố Diện tích Dân số Mật độ
1 Hà Nội 3.359 km² 8,418 triệu người 2.398 người/km²
2 TP.HCM 2.096 km² 8,993 triệu người 4.363 người/km²
3 Hải Phòng 1.527 km² 2,029 triệu người  1.176 người/km²
4 Cần Thơ 1.409 km² 1,282 triệu người 885 người/km²
5 Đà Nẵng 1.285 km² 1,134 triệu người 883 người/km²
6 Biên Hòa 264,1 km² 1,251 triệu người 4.645 người/km²
7 Hải Dương 111,64 km² 509.252 người 4562 người/km²
8 Huế 70,76 km² 470.251 người 6646 người/km²
9 Thuận An 83,71 km² 508.433 người 6074 người/km²
10 Thủ Đức 211,56 km² 1,013 triệu người 4792 người/km²

Những câu hỏi liên quan

Thành phố nào là thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay?

Thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay là Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM), với một dân số đáng kể và là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của Việt Nam.

Thành phố nào là thủ đô của Việt Nam?

Thủ đô của Việt Nam là Thành phố Hà Nội, nằm ở phía bắc của đất nước. Hà Nội là trung tâm chính trị của Việt Nam và có giá trị lịch sử và văn hóa đặc biệt.

Thành phố nào là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam?

Thành phố Hải Phòng là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam. Nằm ở phía bắc và gần vịnh Hạ Long, Hải Phòng đóng vai trò quan trọng trong thương mại và vận tải biển của Việt Nam.

Mới nhất Danh sách các dự án căn hộ chung cư mới trên Rever:

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 1800 234 546 để được tư vấn trực tiếp.

Bài viết cùng chủ đề

Danh sách 81 khu phố tại TP Thủ Đức, Phú Nhuận, Quận 3... phải đổi tên
Danh sách 81 khu phố tại TP Thủ Đức, Phú Nhuận, Quận 3... phải đổi tên

UBND TP.HCM vừa ban hành nghị quyết về việc đổi tên khu phố, tổ dân phố thuộc các phường sắp xếp theo nghị quyết 1111 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Dự án
06/03/2021
Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập
Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhập

Sau khi Nghị quyết số 1111/2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2021, TP.HCM sẽ bao gồm  22 đơn vị hành chính, bao gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện.

Dự án
25/02/2021
Danh sách 5 tuyến đường ở Sài Gòn được đề xuất làm phố đi bộ
Danh sách 5 tuyến đường ở Sài Gòn được đề xuất làm phố đi bộ

Đường Lê Lợi, Hàm Nghi.. tại quận 1, được Sở GTVT đề xuất xây dựng thành các tuyến phố đi bộ, để thu hút du lịch và phát triển kinh tế đêm.

Thị trường
03/10/2020
5 tuyến đường đẹp nhất TP.HCM bạn nên biết
5 tuyến đường đẹp nhất TP.HCM bạn nên biết

Xa Lộ Hà Nội, Đại lộ Phạm Văn Đồng, Đại lộ Nguyễn Văn Linh... là 3 trong số 5 tuyến đường đẹp nhất TP.HCM mà bạn nên biết.

Dự án
05/09/2020
Chính thức: Trụ sở UBND TP Thủ Đức đặt tại phường Thạnh Mỹ Lợi
Chính thức: Trụ sở UBND TP Thủ Đức đặt tại phường Thạnh Mỹ Lợi

Chủ tịch UBND TP.HCM Nguyễn Thành Phong phê duyệt chính thức phương án trụ sở UBND Thủ Đức đóng ở phường Thạnh Mỹ Lợi.

Thị trường
26/01/2021
Các tỉnh Miền Nam Việt Nam: Đặc điểm chi tiết từng tỉnh [cập nhật]
Các tỉnh Miền Nam Việt Nam: Đặc điểm chi tiết từng tỉnh [cập nhật]

Miền Nam Việt Nam là khái niệm chỉ vùng địa lý nằm ở phía Nam nước ta, được thành lập từ năm 1949 với tổng diện tích đất tự nhiên hơn 77.000 km². Vậy miền Nam có bao nhiêu tỉnh, các tỉnh miền Nam bao gồm những địa danh nào?

Thị trường
15/11/2023
Danh sách chi tiết 102 tuyến đường ngập nước tại TP.HCM cập nhật mới nhất
Danh sách chi tiết 102 tuyến đường ngập nước tại TP.HCM cập nhật mới nhất

Danh mục 102 tuyến đường ngập nước trong trận mưa ngày 25-11-2018 (Thống kê của Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước TP.HCM)

Đầu tư
13/12/2018
Tỉnh Nào Rộng Nhất Việt Nam? Xếp hạng Diện Tích 63 tỉnh thành
Tỉnh Nào Rộng Nhất Việt Nam? Xếp hạng Diện Tích 63 tỉnh thành

Việt Nam là một quốc gia khá rộng lớn, trải dài từ Bắc vào Nam trên 3 miền đất nước. Trong đó, diện tích của các tỉnh thành cũng có sự chênh lệch nhất định. Vậy tỉnh nào rộng nhất Việt Nam? Và diện tích 63 tỉnh thành được xếp hạng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết để giải đáp thỏa đáng những thắc mắc này.

Hướng Dẫn
26/10/2023
Video: Những thông tin bạn cần biết về thị trường thành phố Bảo Lộc
Video: Những thông tin bạn cần biết về thị trường thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc là một thành phố trực thuộc tỉnh Lâm Đồng, vùng Tây Nguyên, Việt Nam. Hiện nay, thành phố Bảo Lộc không phải là tỉnh lỵ của tỉnh Lâm Đồng, mà tỉnh lỵ là thành phố Đà Lạt.

Dự án
26/11/2021
Phải biết: Ranh giới và vị trí chi tiết 34 phường tại Thành phố Thủ Đức
Phải biết: Ranh giới và vị trí chi tiết 34 phường tại Thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức đã chính thức được thành lập trên cơ sở sáp nhập 3 quận gồm: quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức với diện tích tự nhiên là 211,56 km2 và quy mô dân số 1.013.795 người.

Dự án
18/02/2021
Danh sách chi tiết 180 dự án vừa được TP.HCM xóa "treo"
Danh sách chi tiết 180 dự án vừa được TP.HCM xóa "treo"

Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh vừa tổ chức họp báo thông báo xóa 'treo' 180 dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố. Hàng ngàn hộ dân sẽ được trả lại nhiều quyền lợi về nhà, đất.

Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023

Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.

Thị trường
24/11/2023
Danh sách 42 ngân hàng đủ năng lực bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai
Danh sách 42 ngân hàng đủ năng lực bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai

Rever gửi đến bạn danh sách 42 ngân hàng thương mại đủ năng lực thực hiện bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai.

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

Hướng Dẫn
24/11/2023
Diện Tích, Dân Số Các Quận, Huyện TP.HCM 2023 [Kèm File Excel]
Diện Tích, Dân Số Các Quận, Huyện TP.HCM 2023 [Kèm File Excel]

TP.HCM là thành phố lớn nhất Việt Nam xét về quy mô dân số và mức độ đô thị hóa, đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là một trong những trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng của cả nước. Câu hỏi mà không nhiều người trả lời được đó là hiện tại TP.HCM có bao nhiêu Quận, Huyện, và khu vực nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất?

Hướng Dẫn
02/07/2020
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030

Hiện nay, khu vực tỉnh Long An đang được triển khai nhiều dự án quy hoạch đô thị đến năm 2020 và những chính sách đó là gì? Chúng ta cùng theo dõi!

Đầu tư
17/11/2018
TP.HCM đề xuất làm 5 tuyến đường sắt kết nối với nhiều Tỉnh
TP.HCM đề xuất làm 5 tuyến đường sắt kết nối với nhiều Tỉnh

5 tuyến đường sắt kết nối TP HCM đến Long An, Tây Ninh, Cần Thơ, sân bay Long Thành và trên trục Bắc - Nam được đề xuất đầu tư 10 năm tới thúc đẩy kinh tế vùng.

Thị trường
05/12/2020
Danh sách 38 tuyến đường tại TP.HCM bị ngập nặng khi mưa lớn
Danh sách 38 tuyến đường tại TP.HCM bị ngập nặng khi mưa lớn

Dưới đây là 38 tuyến đường tại nhiều quận/huyện TP.HCM bị ngập nặng khi mưa lớn và kéo dài.

Thị trường
08/08/2020
Chi tiết danh sách 34 phường của thành phố Thủ Đức vừa được thành lập
Chi tiết danh sách 34 phường của thành phố Thủ Đức vừa được thành lập

TP Thủ Đức đã chính thức được thành lập với diện tích tự nhiên là 211,56 km2 và quy mô dân số 1.013.795 người.

Dự án
10/12/2020