Bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 - 2024
05/04/2021
Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 - 2024 được UBND TP.HCM Ban hành kèm Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 01 năm 2020.
Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 - 2024 được UBND TP.HCM Ban hành kèm Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 01 năm 2020.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
| STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
| 1 |
An Dương Vương |
Tân Hòa Đông đến Kinh Dương Vương Kinh Dương Vương đến Lý Chiêu Hoàng Lý Chiêu Hoàng đến ranh Quận 8 |
11.200 12.400 8.600 |
| 2 |
Bà Hom |
Kinh Dương Vương đến hẻm 76 Bà Hom Hẻm 76 Bà Hom đến An Dương Vương |
17.000 |
| 3 |
Bà Ký |
Trọn đường |
13.800 |
| 4 |
Bà Lài |
Trọn đường |
11.700 |
| 5 |
Bãi Sậy |
Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng Mai Xuân Thưởng đến Bình Tiên Bình Tiên đến Lò Gốm |
18.800 18.80 13.400 |
| 6 |
Bến Lò Gốm |
Trọn đường |
12.870 |
| 7 |
Bến Phú Lâm |
Trọn đường |
9.800 |
| 8 |
Bình Phú |
Trọn đường |
14.500 |
| 9 |
Bình Tây |
Trọn đường |
18.600 |
| 10 |
Bình Tiên |
Trọn đường |
22.800 |
| 11 |
Bửu Đình |
Trọn đường |
9.900 |
| 12 |
Cao Văn Lầu |
Lê Quang Sung đến Bãi Sậy Bãi Sậy đến Võ Văn Kiệt |
19.000 17.700 |
| 13 |
Chợ Lớn |
Trọn đường |
12.100 |
| 14 |
Chu Văn An |
Lê Quang Sung đến Bãi Sậy Bãi Sậy đến Võ Văn Kiệt |
28.200 19.200 |
| 15 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Tân Hóa đến Tân Hòa Đông Tân Hòa Đông đến Bà Hom Bà Hom đến Kinh Dương Vương |
10.200 13.200 11.800 |
| 16 |
Đường nội bộ cư xá đài Rada |
Phường 13 |
9.600 |
| 17 |
Đường nội bộ cư xá Phú Lâm A |
Phường 12 |
8.500 |
| 18 |
Đường nội bộ cư xá Phú Lâm B |
Phường 13 |
8.500 |
| 19 |
Đường nội bộ cư xá Phú Lâm D |
Phường 10 |
8.500 |
| 20 |
Đường nội bộ khu phố chợ Phú Lâm |
Phường 13, 14 |
8.500 |
| 21 |
Đường số 10 |
Kinh Dương Vương đến Bà Hom |
9.600 |
| 22 |
Đường số 11 |
An Dương Vương đến đường số 10 |
11.400 |
| 23 |
Gia Phú |
Ngô Nhân Tịnh đến Phạm Phú Thứ |
18.000 |
| 24 |
Hậu Giang |
Phạm Đình Hổ đến Minh Phụng Minh Phụng đến Nguyễn Văn Luông Nguyễn Văn Luông đến Mũi Tàu |
34.200 20.400 18.200 |
| 25 |
Hồng Bàng |
Nguyễn Thị Nhỏ đến cầu Phú Lâm Cầu Phú Lâm đến vòng xoay Phú Lâm |
24.300 22.700 |
| 26 |
Lê Hoàng Kha |
Trọn đường |
9.000 |
| 27 |
Kinh Dương Vương |
Vòng xoay Phú Lâm đến Mũi Tàu |
18.400 |
| 28 |
Lê Quang Sung |
Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng Mai Xuân Thưởng đến Minh Phụng Minh Phụng đến Mũi Tàu |
27.800 19.100 11.400 |
| 29 |
Lê Tấn Kế |
Trọn đường |
36.400 |
| 30 |
Lê Trực |
Trọn đường |
16.600 |
| 31 |
Lê Tuấn Mậu |
Trọn đường |
11.500 |
| 32 |
Lý Chiêu Hoàng |
Nguyễn Văn Luông đến An Dương Vương |
11.700 |
| 33 |
Mai Xuân Thưởng |
Lê Quang Sung đến Phan Văn Khỏe Phan Văn Khỏe đến Võ Văn Kiệt |
18.700 15.200 |
| 34 |
Minh Phụng |
Phan Văn Khỏe đến Hồng Bàng |
22.500 |
| 35 |
Ngô Nhân Tịnh |
Lê Quang Sung đến Võ Văn Kiệt |
30.000 |
| 36 |
Nguyễn Hữu Thận |
Trọn đường |
32.500 |
| 37 |
Nguyễn Đình Chi |
Trọn đường |
9.800 |
| 38 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Trọn đường |
6.700 |
| 39 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Lê Quang Sung đến Hồng Bàng |
26.000 |
| 40 |
Nguyễn Văn Luông |
Vòng xoay Phú Lâm đến Hậu Giang Hậu Giang đến đường số 26 Đường số 26 đến đường lý Chiêu Hoàng |
23.300 19.400 12.000 |
| 41 |
Nguyễn Văn Luông (Nguyễn Ngọc Cung theo bảng giá đất năm 2014) |
Lý Chiêu Hoàng đến Võ Văn Kiệt |
9.800 |
| 42 |
Nguyễn Xuân Phụng |
Trọn đường |
23.700 |
| 43 |
Phạm Đình Hổ |
Hồng Bàng đến Bãi Sậy Bãi Sậy đến Phạm Văn Chí |
25.600 18.500 |
| 44 |
Phạm Phú Thứ |
Trọn đường |
14.900 |
| 45 |
Phạm Văn Chí |
Bình Tây đến Bình Tiên Bình Tiên đến Lý Chiêu Hoàng |
23.200 14.300 |
| 46 |
Phan Anh |
Tân Hoà Đông đến ranh Quận Tân Phú |
11.100 |
| 47 |
Phan Văn Khỏe |
Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng Mai Xuân Thưởng đến Bình Tiên Bình Tiên đến Lò Gốm |
21.400 14.900 13.100 |
| 48 |
Tân Hòa Đông |
Vòng xoay Phú Lâm đến Đặng Nguyên Cẩn Đặng Nguyên Cẩn đến An Dương Vương |
14.300 10.700 |
| 49 |
Tân Hóa |
Hồng Bàng đến Đặng Nguyên Cẩn Đặng Nguyên Cẩn đến cầu Tân Hóa |
14.000 13.200 |
| 50 |
Tháp Mười |
Phạm Đình Hổ đến Ngô Nhân Tịnh |
43.600 |
| 51 |
Trần Bình |
Trọn đường |
31.500 |
| 52 |
Trần Trung Lập |
Trọn đường |
17.900 |
| 53 |
Võ Văn Kiệt |
Ngô Nhân Tịnh (P.1) đến cầu Lò Gốm (P.7) Cầu Lò Gốm (P.7) đến Rạch Nhảy (P.10) |
24.400 19.800 |
| 54 |
Trang Tử |
Đỗ Ngọc Thạch đến Phạm Đình Hổ |
22.100 |
| 55 |
Văn Thân |
Bình Tiên đến Bà Lài Bà Lài đến Lò Gốm |
14.600 9.300 |
| 56 |
Trần Văn Kiểu (đường số 11 khu dân cư Bình Phú) |
Hậu Giang đến Lý Chiêu Hoàng Lý Chiêu Hoàng đến Vành Đai |
13.600 11.400 |
| 57 |
Đường số 22 |
Trọn đường |
12.100 |
| 58 |
Đường số 23 |
Trọn đường |
13.000 |
| 59 |
Đường số 24 |
Trọn đường |
12.100 |
| 60 |
Đường số 26 |
Trọn đường |
14.000 |
| 61 |
Đường Song Hành |
Trọn đường |
11.400 |
| 62 |
Đường số 5 |
Trọn đường |
10.200 |
| 63 |
Đường số 8 |
Trọn đường |
10.200 |
| 64 |
Đường số 17 |
Trọn đường |
9.100 |
| 65 |
Đường số 20 |
Trọn đường |
9.100 |
| 66 |
Đường số 32 |
Trọn đường |
10.200 |
| 67 |
Đường số 33 |
Trọn đường |
6.100 |
| 68 |
Đường số 42 |
Trọn đường |
8.000 |
| 69 |
Đường số 44 |
Trọn đường |
8.000 |
| 70 |
Đường số 52 |
Trọn đường |
8.000 |
| 71 |
Đường số 54 |
Trọn đường |
8.000 |
| 72 |
Đường Vành Đai |
Trọn đường |
8.000 |
| 73 |
Đường số 35 |
Trọn đường |
8.000 |
| 74 |
Đường số 64 |
Trọn đường |
8.000 |
| 75 |
Đường số 72 |
Trọn đường |
8.000 |
| 76 |
Đường số 74 |
Trọn đường |
8.000 |
| 77 |
Đường số 76 |
Trọn đường |
8.000 |
| 79 |
Đường số 9 |
Trọn đường |
10.200 |
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 - 2024. Bên cạnh đó, bạn có thể tham thảo thêm danh sách nhà đất gia tốt đang giao dịch trên Rever tại đây:
Từ khóa liên quan