Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

bf55728b-089c-4893-b375-38eb0480b3dd

Bảng giá đất  huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá

1

 AN HẠ

 – Từ Trần Văn Giàu đến Nguyễn Văn Bứa

 1,500

2

 AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG

 – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Rạch Gia

 – Từ cầu Rạch Gia đến Đoàn Nguyễn Tuấn

 2,400

 

 1,800

 BÀ CẢ

 – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5

 400

 BÀ THAO

 – Từ Nguyễn Cửu Phú đến xã Tân Nhựt

 1,500

 BÀU GỐC

 – Từ Dương Đình Cúc đến Hưng Nhơn

 1,500

 BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3)

 – Từ Võ Văn Vân đến ranh quận Bình Tân

 1,600

 BÌNH HƯNG

 – Từ Quốc Lộ 50 đến Nguyễn Văn Linh

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến đồn Ông Vĩnh

 3,300

 

 2,400

 BÌNH MINH

 – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà

 1,100

 BÌNH TRƯỜNG

 Trọn đường                 

 1,700

10 

 BỜ HUỆ

 – Từ Quốc Lộ 1 đến đường nông thôn ấp 2

 1,300

11 

 BÔNG VĂN DĨA

 – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Sài Gòn – Trung Lương

 – Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh Tân Nhựt

 1,600

 

 

 1,600

12 

 BÙI THANH KHIẾT

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

 3,000

13 

 BÙI VĂN SỰ

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức

 800

14 

 CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN

 – Bề rộng mặt đường dưới 2m

 – Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

 700

 

 1,000

15 

 CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN

 – Bề rộng mặt đường dưới 2m

 – Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

 400

 

 400

16 

 CÁI TRUNG

 – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa

 1,000

17 

 CÂY BÀNG

 – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa

 1,000

18 

 CÂY CÁM (VĨNH LỘC B)

 – Từ liên ấp 1, 2, 3 đến ranh Bình Tân

 1,300

19 

 PHẠM HÙNG

 – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến cống Đồn Ông Vĩnh

 – Từ cống Đồn Ông Vĩnh đến cách ranh huyện Nhà Bè 1km

 – Từ cách ranh huyện Nhà Bè 1km đến ranh huyện Nhà Bè

 13,800

 

 9,000

 

 6,600

 

 

 3,600

20 

 ĐA PHƯỚC

 – Từ Quốc Lộ 50 đến sông Cần Giuộc

 1,300

21 

 ĐINH ĐỨC THIỆN

 – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây

 – Từ ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây đến ranh tỉnh Long An               

 3,000

 

 

 

  2,200

22 

  TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN)

 – Từ Quốc Lộ 1 đến ngã ba Hương Lộ 11 –  Đoàn Nguyễn Tuấn

 – Từ ngã ba Hương Lộ 11 Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh tỉnh Long An

 1,800

 

 

 1,800

23 

 ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT)

 – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long

 1,100

24 

 ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI)

 – Từ Võ Văn Vân đến Bến Lội      

 1,800

25 

 ĐƯỜNG 6A

 – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

 1,100

26 

 ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 16 đến Đường số 14

 10,200

27 

 ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 18 đến Đường số 20

 10,200

28 

 ĐƯỜNG 18B

 – Từ chợ Bình Chánh đến Đinh Đức Thiện

 2,800

29 

 ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY)

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến An Phú Tây – Hưng Long

 700

30 

 ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A)

 – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa

 700

31 

 ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

 800

32 

 DƯƠNG ĐÌNH CÚC

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Cống Tân Kiên

 – Từ Cống Tân Kiên đến Nguyễn Cửu Phú

 2,300

 

 2,000

33 

 ĐƯỜNG KINH T11

 – Từ Quốc Lộ 1 đến rạch Cầu Gia

 700

34 

 ĐƯỜNG KINH T14

 – Từ Đinh Đức Thiện đến cầu Tân Quý Tây

 600

35 

 ĐƯỜNG LÔ 2

 – Từ Kinh C đến Mai Bá Hương

 500

36 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI

 – Từ cầu Bà Tỵ đến đê Sáu Oánh               

 500

37 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4

 – Từ Tân Liêm đến Nguyễn Văn Linh

 500

38 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức          

 600

39 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5

 – Từ Đa Phước đến Quốc Lộ 50

 600

40 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6

 – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc

 – Từ Vĩnh Lộc đến Thới Hoà

 2,000

 

 1,400

41 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2

 – Từ Quách Điêu đến Kinh Trung Ương 

 1,900

42 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 2 đến Đường số 24

 8,200

43 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Quốc Lộ 50 đến Đường số 5

 5,400

44 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Đường số 4

 10,900

45 

 ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 1

 5,400

46 

 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 6     

 4,500

47 

 ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 1

 10,000

48 

 ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 6 đến Đường số 1C

 10,000

49 

 ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 4A

 10,000

50 

 ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 6D đến Đường số 6A   

 10,000

51 

 ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 8A đến Đường số 7

 10,000

52 

 ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 Trọn đường

 10,000

53 

 ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 1 đến Đường số 21

 5,800

54 

 ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 1A đến Đường số 5

 5,900

55 

 ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Đường số 4

 10,600

56 

 ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 5 đến cuối đường

 4,500

57 

 ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 2 

 10,000

58 

 ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 2 

 9,200

59 

 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 8 đến Đường số  4

 5,700

60 

 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 2 đến Đường số 12

 3,300

61 

 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 4 đến Đường số 12

 13,300

62 

 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 2     

 3,900

63 

 ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 12 đến Đường số 8

 3,300

64 

 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 1 đến Đường số 7

 5,800

65 

 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 5

 3,300

66 

 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 Trọn đường

 13,500

67 

 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 5 đến cuối đường

 3,600

68 

 ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 3 đến Đường  1B               

 12,600

69 

 ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC)

 Trọn đường

 600

70 

 ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 8 đến Đường số 4

 7,300

71 

 ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 Trọn đường

 3,600

72 

 ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B

 – Từ Đường số  6 đến Phạm Hùng

 11,700

73 

 ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 7 đến Đường 1E     

 11,100

74 

 ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 4 đến cuối đường

 3,600

75 

 ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 6 đến Đường số 4

 5,800

76 

 ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 6 đến Đường số 4

 9,200

77 

 ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 8C đến Đường số 8

 9,200

78 

 ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 1E đến Đường số 10A

 9,200

79 

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 5 đến Đường số 21

 5,800

80 

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 1A đến Đường số 5

 4,100

81

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM

 Trọn đường

 9,600

82

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Đường số 1

 13,300

83

 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 1

 3,600

84

 ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 1A đến Đường số 3

 10,500

85 

 ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 5 đến Đường số 7

 10,500

86

 ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 5 đến Đường số 7

 10,500

87

 ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 1A đến Đường số 3

 10,500

88

 ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 10 đến Đường số 2

 6,300

89

 ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 12 đến Đường số 1C         

 13,000

90

 ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Nguyễn Văn Linh   

 9,200

91

 ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 1 đến Đường số 19

 6,300

92 

 ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 1A đến Đường số 5

 3,600

93 

 ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 12 đến ĐườngĐường số 9A

 15,600

94

 ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 1

 4,500

95

 ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 12 đến Đường số 3

 10,500

96 

 ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 1E đến Đường số 1F

 10,500

97 

 ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 7 đến Đường số 5

 10,500

98

 ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 10 đến Đường số 24

 6,700

99

 ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B

 – Từ Đường số 6 đến Phạm Hùng              

 11,700

100

 ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 4 đến Đường số 10

 10,900

101

 ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Kênh Xáng

 16,000

102 

 ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Quốc Lộ 50 đến ranh xã Phong Phú                       

 12,100

103 

 ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 1A

 3,600

104

 ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Đường số 3

 12,800

105 

 ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 1

 4,500

106

 ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 5 đến Đường số 7

 12,000

107 

 ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN

 – Từ Đường số 9A đến Đường số 1

 12,000

108 

 ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 10 đến Đường số 24

 6,600

109 

 ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến Đường số 14               

 13,800

110 

 ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 19

 5,700

111 

 ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA

 – Từ Đường số 3 đến Đường số 5

 4,700

112

 ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 24 đến Đường số 14        

 5,800

113 

 ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 14 đến Đường số 24

 12,000

114 

 ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 1 đến Đường số 15

 7,100

115

 ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 11,500

116 

 ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 10 đến Đường số 18

 5,700

117 

 ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 26 đến Đường số 14

 9,200

118

 ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 21 đến Đường số 13

 5,700

119 

 ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 12,000

120

 ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 22 đến Đường số 12

 5,800

121 

 ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 1 đến Đường số 19

 7,200

122 

 ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 12,000

123 

 ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 2 đến Đường số 22            

 7,700

124

 ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 13 đến Đường số 17

 5,800

125

 ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 11,500

126 

 ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 2 đến Đường số 22

 7,100

127

 ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 – Từ Đường số 21 đến Đường số 1

 5,800

128

 ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 13,200

129

 ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG

 Trọn đường

 5,700

130 

 ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 11,700

131 

 ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A

 – Từ Đường số 11 đến Đường số 15

 12,000

132 

 ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC)

 – Từ Quốc Lộ 50 đến liên ấp 4, 5

 700

133

 ĐƯỜNG T12

 – Từ Đinh Đức Thiện đến đường liên ấp 1,3

 1,300

134

 HOÀNG ĐẠO THUÝ

 – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh Quận 8

 2,600

135 

 HOÀNG PHAN THÁI

 – Từ Quốc Lộ 1 đến đường Bình Trường

 – Từ Đường Bình Trường đến ranh tỉnh Long An                         

 1,400

 

 1,200

136

 HÓC HƯU

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Quy Đức     

 800

137 

 HƯNG LONG-QUI ĐỨC

 Trọn đường

 1,200

138

 HƯNG NHƠN

 – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Hưng Nhơn

 – Từ cầu Hưng Nhơn đến Nguyễn Cửu Phú         

 2,300

 

 2,000 

139

 HƯƠNG LỘ 11

 – Từ ngã 3 Đinh Đức Thiện – Tân Quý Tây đến ngã 3 Hương Lộ 11 –  Đoàn Nguyễn Tuấn

 1,800

140 

 HUỲNH BÁ CHÁNH

 – Từ Quốc Lộ 1 đến sông Chợ Đệm

 2,200

141

 HUỲNH VĂN TRÍ

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Đinh Đức Thiện

 1,100

142 

 KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN)

 – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt            

 800

143 

 KHUẤT VĂN BỨT

 – Từ Xóm Hố đến Trần Đại Nghĩa

 700

144

 KINH C

 Trọn đường

 500

145

 KINH 5

 – Từ Vườn Thơm đến ranh tỉnh Long An               

 500

146

 KINH SỐ 7

 – Từ Nguyễn Cửu Phú  đến ranh Tân Nhựt

 800

147

 KINH T12

 – Từ Huỳnh Văn Trí đến ranh xã Tân Quý Tây

 900

148

 KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG)

 – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân

 1,200

149 

 LẠI HÙNG CƯỜNG

 – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

 1,700

150 

 LÁNG LE-BÀU CÒ

 – Từ Trần Văn Giàu đến Thế Lữ  

 2,000

151

 LÊ BÁ TRINH (KINH 9)

 – Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh xã Tân Nhựt           

 800

152 

 LÊ CHÍNH ĐÁNG

 – Từ Kênh A – Lê Minh Xuân đến Mai Bá Hương                            

 800

153 

 LÊ ĐÌNH CHI

 – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà    

 800

154

  LINH HOÀ

 – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5

 1,600

155

 LƯƠNG NGANG

 – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ

 800

156

 MAI BÁ HƯƠNG

 – Từ cầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh

 1,500

157

 NGÃ BA CHÚ LƯỜNG

 Trọn đường

 900

158

 NGUYỄN CỬU PHÚ

 – Từ Nguyễn Hữu Trí đến ranh quận Bình Tân

 3,000

159

 NGUYỄN ĐÌNH KIÊN

 – Từ cầu Kinh C đến ranh quận Bình Tân

 800

160 

 NGUYỄN HỮU TRÍ

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Bùi Thanh Khiết

 – Từ Bùi Thanh Khiết đến ranh tỉnh Long An

 3,400

 

 2,400

161 

 NGUYỄN THỊ TÚ

 – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân

 4,400

162

 NGUYỄN VĂN BỨA

 – Từ cầu Lớn đến ranh tỉnh Long An

 1,200

163

 NGUYỄN VĂN LINH

 – Từ ranh Quận 7 đến Cao Tốc Sài Gòn – Trung Lương

 6,800

164

 NGUYỄN VĂN LONG

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn  đến Hưng Long – Qui Đức

 800

165 

 DÂN CÔNG HỎA TUYẾN

 – Từ Kinh Trung Ương đến ranh huyện Hóc Môn                        

 2,000

166 

 PHẠM TẤN MƯỜI

 – Từ Quốc Lộ 50 đến Đoàn Nguyễn Tuấn

 800

167

 QUÁCH ĐIÊU

 – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn 

 3,000

168

 NGUYỄN VĂN THÊ

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn  đến rạch Trị Yên

 800

169

 NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU)

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hốc Hưu

 800

170 

 QUỐC LỘ 1

 – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Bình Điền

 – Từ cầu Bình Điền đến ngã ba Quán Chuối

 – Từ ngã ba Quán Chuối đến bờ nhà thờ Bình Chánh

 – Từ bờ nhà thờ Bình Chánh đến ranh tỉnh Long An

 6,200

 

 4,700

 

 4,000

 

 3,700

 

171 

 QUỐC LỘ 50

 – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

 – Từ Nguyễn Văn Linh đến hết ranh xã Phong Phú

 – Từ hết ranh xã Phong Phú đến hết ranh xã Đa Phước

 – Từ hết ranh xã Đa Phước đến cầu Ông Thìn

 – Từ cầu Ông Thìn đến ranh tỉnh Long An              

 10,800

 

 7,800

 

 6,300

 

 4,500

 

 

 3,500

172 

 TÂN NHIỂU

 – Từ An Phú Tây đến Kinh T11   

 900

173

 TÂN LIÊM

 – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 3,4

 2,000

174

 TÂN LIỂU

 – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn Hưng đến Long – Quy Đức

 1,200

175

 TÂN LONG

 – Từ ranh tỉnh Long An đến cầu Chợ Đệm

 1,100

176

 TÂN TÚC

 – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

 2,200

177

 THANH NIÊN

 – Từ cầu Xáng đến ranh huyện Hóc Môn

 1,500

178

 THẾ LỮ

 Trọn đường

 1,200

179

 THÍCH THIỆN HOÀ

 Trọn đường

 600

180

 THIÊN GIANG

 – Từ Bùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí

 1,600

181

 THỚI HÒA

 – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc   

 2,200

182 

 TRẦN VĂN GIÀU

 – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Xáng

 – Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An

 2,600

 

2,100

183 

 TRẦN ĐẠI NGHĨA

 – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Kinh B

 – Từ cầu Kinh B đến cầu Kinh A

 – Từ cầu Kinh A  đến Mai Bá Hương

 4,700

 

 1,700

 

 1,700

184

 TRẦN HẢI PHỤNG

 – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

 900

185 

 TRỊNH NHƯ KHUÊ

 Trọn đường

 2,400

186

 TRỊNH QUANG NGHỊ

 – Từ ranh Quận 8 đến Quốc Lộ 50

 2,700

187

 TRƯƠNG VĂN ĐA

 – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ

 – Từ cầu Bà Tỵ đến ranh Long An

 800

 

800

188 

 VĨNH LỘC

 – Từ khu công nghiệp Vĩnh Lộc đến Trần Văn Giàu

 2,900

189

 VÕ HỮU LỢI

 – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt

 1,100

190 

 VÕ VĂN VÂN

 – Từ Trần Văn Giàu đến Vĩnh Lộc

 3,100

191

 VƯỜN THƠM

 – Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An

 1,500

192

 XÓM DẦU

 – Từ Bùi Thanh Khiết đến Rạch Ông Đồ

 1,100

193 

 XÓM GIỮA

 – Từ cầu Kinh C đến cầu Chợ Đệm 

 500

194 

 XÓM HỐ

 – Từ Dương Đình Cúc đến Nguyễn Cửu Phú

 1,200

195

 ĐƯỜNG CHÙA

 Trọn đường

 1,200

196

 ĐƯỜNG BẢY TẤN

 Trọn đường

 1,200

197

 ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ

 Trọn đường

 1,900

198

  ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3

 Trọn đường

 1,600

199 

 ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ

 Trọn đường

 1,200

200

 ĐƯỜNG KINH TẬP
ĐOÀN 7

 Trọn đường

 900

201

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2

 Trọn đường

 1,600

202 

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3

 Trọn đường

 1,600

203 

 KINH T11 (TÂN NHỰT)

 Trọn đường

 1,100

204

 BÀ ĐIỂM

 Trọn đường

 900

205

 ĐƯỜNG XÃ HAI

 Trọn đường

 900

206 

 KINH 9

 Trọn đường

 900

207

 KINH 10

 Trọn đường

 900

208 

 KINH 8

 Trọn đường

 900

209

 KINH SÁU OÁNH

 Trọn đường

 900

210

 ĐÊ RANH LONG AN

 Trọn đường

 900

211 

 KINH 7

 Trọn đường

 900

212 

 CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG

 – Từ ranh Long An đến sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm)

 – Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến Nguyễn Văn Linh (nút giao thông Bình Thuận)

 – Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến ranh xã Tân Kiên

 – Từ ranh xã Tân Nhựt đến Trần Đại Nghĩa

 2,500

 

 

 2,200

 

 

 

 1,500

 

 1,500

213

 ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11

 Trọn đường

 1,600

214 

 KÊNH A (TÂN TÚC)

 Trọn đường

 1,200

215 

 KÊNH B (TÂN TÚC)

 Trọn đường

 1,200

216

 RẠCH ÔNG CỐM

 Trọn đường

 1,200

217

 ĐƯỜNG BỜ XE LAM

 Trọn đường

 1,600

218

 ĐƯỜNG ẤP 1

 – Từ Vĩnh Lộc đến Kinh Trung Ương

 2,000

219

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2

 – Từ Kinh Trung Ương đến đường liên ấp 6-2

 1,600

220 

 ĐƯỜNG SƯ 9

 – Từ đường liên ấp 6-2 đến Dân Công Hỏa Tuyến

 1,600

221

 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4

 – Từ đường  liên ấp 6-2 đến ranh huyện Hóc Môn

 1,100

222 

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC

 – Từ Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)

 – Từ Đường số 2 (Đường số 2 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế)

 – Từ Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)

 3,300

 

 2,400

 

 

 2,400

 

 2,400

223 

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO

 – Từ Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15)

 – Từ Đường số 7 (Đường số 2 đến Đường số12)

 – Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 15)

 – Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 8)

 – Từ Đường số 11 (Đường số 2 đến Đường số 4)

 – Từ Đường số 11A (Đường số 8 đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 12 (Đường số 15 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 13 (Đường số 2 đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 15 (Đường số 12 đến Đường số 2)

 3,000

 

 

 2,500

 

 1,700

 

 1,700

 

 1,700

 

 

 1,700

 

 1,700

 

 1,700

 

 

 1,700

224

  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT

 – Từ Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến)

 – Từ Đường số 1 (Đường A đến cuối tuyến)

 – Từ Đường số 2 (Đường B đến Đường số 1)

 – Từ Đường B (Đường số 1 đến cuối tuyến)

 2,400

 

 1,800

 

 1,800

 

 1,600

225

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ

 – Từ Đường số 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

 – Từ Đường số 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

 – Từ Đường số 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ )

 – Từ Đường số 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

 – Từ Đường số 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)             

 1,300

 

 

 1,300

 

 

 1,300

 

 

 1,300

 

 

 1,300

226

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC

 – Từ Đường số 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng)

 – Từ Đường số 3A (Đường số 8 đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 3B (Đường số 12 đến Đường số18)

 – Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng)

 – Từ Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A)

 – Từ Đường số 7F (Đường số 8 đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 2 (Đường số 3 đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 4 (Đường số 9 đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 5 (Đường số 2 đến Đường 3A)

 – Từ Đường số 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 8A (Đường số 9 đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 12A (Đươờng số 3B đến Đường số 7)

 – Từ Đường số 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)

 – Từ Đường số 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)                  

  5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 6,000

 

 

 6,000

 

 6,000

 

 5,000

 

 5,000

 

 5,000

 

 

 5,000

 

 5,000

 

 5,000

 

 5,000

 

 

 5,000

 

 5,000

 

 5,000

 

 5,000

 

227

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH

 – Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1)

 – Từ Đường số 1B (Đường số 8 đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 1C (Đường số 14 đến cuối đường)

 – Từ Đường số 1D (Đường số 14 đến Đường số 16)

 – Từ Đường số 1E (Đường số 18 đến cuối đường)

 – Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường 3A)

 – Từ Đường số 3 (Đường số 1 đến Đường số 6)

 – Từ Đường số 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 3B (Đường số 14 đến Đường số 16)

 – Từ Đường số 3C (Đường số 1 đến Đường số 18)

 – Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Đường 3A )

 – Từ Đường số 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 6A (Đường số 1 đến Đường số 3)

 – Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 – Từ Đường số 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

 5,300

 

228 

 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG

 – Từ đường Vành đai trong (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1 )

 6,000

229 

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG

 – Từ Đường số 3 (Nguyễn văn Linh đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 3A (Đường số 10 đến Đường số 2)

 – Từ Đường số 10 (Đường số 5 đến Đường số 1)

 – Từ Đường số 4 (Đường số 5 đến Đường số 1)

 – Từ Đường số 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

 – Từ Đường số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

 – Từ Đường số 2 (Đường số 5 đến Đường số 1)

 – Từ Đường số 16 (Đường số 5 đến Đường số  1)

 – Từ Đường số 16A (Đường số 5 đến Đường số 3)

 – Từ Đường số 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A)

 – Từ Đường số 14A (Đường số 16 đến Đường số 14)

 – Từ Đường số 14C (Đường số 14E đến Đường số 14)

 – Từ Đường số 14D (Đường số 14C đến Đường số 14)

 – Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 12E (Đường số 1 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 12C (Đường số 12E đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 12D (Đường số 12E đến Đường số  12C)

 – Từ Đường số 12A (Đường số 12E đến Đường số  12B)

 – Từ Đường số 12B (Đường số 12E đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 1A (Đường số 10 đến Đường số 8)

 – Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B)

 – Từ Đường số 6D (Đường số 6 đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 3B (Đường số 8 đến Đường số 2)

 – Từ Đường số 6E (Đường số 6D đến Đường số 6)

 – Từ Đường số 4B (Đường số 3B đến Đường số 5)

 – Từ Đường số 6B (Đường số 8 đến Đường số 6)

 – Từ Đường số 6A (Đường số  6B đến Đường số 6B)

 – Từ Đường số 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A)

 – Từ Đường số 2D (Đường số 1 đến Đường số 5)

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

 3,800

 

 

 3,800

 

 3,800

 

  3,800

 

230

 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY

 – Từ Đường số 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)

 – Từ Đường số 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)

 – Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)

 – Từ Đường số 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây)

 – Từ Đường số 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)

 – Từ Đường số 1 (An phú Tây-Hưng Long đến Đường số 2)

 – Từ Đường số 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 16)

 – Từ Đường số 5 (Đường số 4 đến Đường số 10)

 – Từ Đường số 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24)

 – Từ Đường số 9  (Đươờng số 10 đến Đường số 16)

 – Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 8)

 – Từ Đường số 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 28)

 – Từ Đường số 17 (Đường số 6 đến Đường số 24)

 – Từ Đường số 19 (Đường số 24 đến Đường số 32)

 – Từ Đường số 23 (Đường số 24 đến Đường số 32)

 – Từ Đường số 25 (Đường số 14 đến Đường số 22)

 – Từ Đường số 27 (Đường số 6 đến Đường số 12)

 – Từ Đường số 29 (Đường số 2 đến Đường số 32)

 – Từ Đường số 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 14)

 – Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường số 29)

 – Từ Đường số 6 (Đường số 5 đến Đường số 29)

 – Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 11)

 – Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Đường số 13)

 – Từ Đường số 12 (Đường số 17 đến Đường số 29)

 – Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Đường số 13)

 – Từ Đường số 18  (Đươờng số 29 đến Đường số 31)

 – Từ Đường số 20 (Đường số 3 đến Đường số 13)

 – Từ Đường số 22 (Đường số 17 đến Đường số 31)

 – Từ Đường số 26 (Đường số 3 đến Đường số 7)

 – Từ Đường số 28 (Đường số 15 đến Đường số 19)

 – Từ Đường số 30 (Đường số 29 đến Đường số 31)

 – Từ Đường số 32 (Đường số 15 đến Đường số 31)

 3,000

 

 3,000

 

 3,000

 

 

 3,000

 

 3,000

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

 

 2,300

231

 CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B)

 – Từ liên ấp 1-2-3 đến ranh quận Bình Tân

 1,300

232

 LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC)

 Trọn đường

 1,400

233

 ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC)

 Trọn đường

 400

234

 KINH TRUNG ƯƠNG

 – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn                          

 1,200

235

 ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG

 – Từ Bình Trường đến miếu Ông Đá

 1,500

236

 KINH 11 (TÂN NHỰT)

 – Từ Láng Le – Bàu Cò đến Kinh C

 900 

237

 ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT)

 – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long

 1,100

238

 ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT)

 – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ  

 900

239

 ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT)

 – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ

 900

240

 KINH 3 THƯỚC

 Trọn đường

 800

241

 KINH 4 THƯỚC

 Trọn đường

 800

242

 Ổ CU KIẾN VÀNG

 Trọn đường

 800

243

 LÁNG CHÀ

 – Từ Bông Văn Dĩa đến Nguyễn Đình Kiên

 1,100

244

 BÀ TỴ

 – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long

 1,100

245

 BÀ MIÊU

 – Từ Lương Ngang đến Sáu Oánh

 800

246

 ÔNG ĐỨC

 – Từ đê số 1 đến đê số 2              

 800

247

 KINH TẮC

 Trọn đường

 800

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 0901 777 667 để được tư vấn trực tiếp.

Hoặc tham khảo thông tin trong tài liệu dưới đây:

0036fca0-cfa5-49ac-9dd2-009e356c34b8

Có thể bạn quan tâm:

 Xuân Anh (TH)

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Tân giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 12 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 12 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Nhà Bè áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Nhà Bè
11/02/2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 2 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Bình Thạnh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất Quận 8 giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Tân Bình giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Bình áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất quận Tân Phú giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất quận Tân Phú áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm Quyết định số 02/02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND thành phố.

Thị trường
06/04/2021
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ
Tất tần các loại Thuế, Phí bạn cần phải đóng khi cho THUÊ NHÀ

Cùng Rever tìm hiểu xem khi đầu tư cho thuê nhà bạn cần phải đóng các khoản thuế, phí nào. Giúp bạn có thêm kinh nghiệm và kiến thức cần thiết.

01/12/2023
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"
12 địa điểm vui chơi tại Quận 7 không đi "phí cả thanh xuân"

Hãy thử đổi gió đến khu Nam Sài Gòn, khám phá những địa điểm chơi tại Quận 7 thay vì hòa mình vào dòng người vội vã tại trung tâm thành phố.

29/11/2023
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?
Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!

24/11/2023
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim
Cẩm nang xem hướng nhà cho người mệnh Kim

Nếu thuộc mệnh Kim thì khi mua nhà bạn cần biết đâu là gam màu phù hợp, hướng hợp – kỵ để có thể mang lại cho bạn nhiều may mắn và tài lộc

21/11/2023
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh
Top 12+ Quán Cafe Thảo Điền quận 2 view đẹp, sống ảo cực xinh

Thảo Điền không chỉ là một khu dân cư triệu đô mà nơi đây còn vô cùng nổi tiếng với các điể ăn chơi. Và đặc biệt không thể không kể đến chính là những quán cafe Thảo Điền.

21/11/2023
Cách Xác Định Hướng Nhà Bằng La Bàn Cầm Tay Và Trên Điện Thoại
Cách Xác Định Hướng Nhà Bằng La Bàn Cầm Tay Và Trên Điện Thoại

Bằng việc áp dụng phương pháp đơn giản dưới đây, bạn sẽ biết cách xác định hướng nhà của mình bằng la bàn một cách chính xác mà không tốn quá nhiều thời gian.

21/11/2023
Top 10+ Địa Điểm Vui Chơi, Ăn Uống Quận Bình Thạnh nên đến một lần
Top 10+ Địa Điểm Vui Chơi, Ăn Uống Quận Bình Thạnh nên đến một lần

Sau những ngày dài làm việc căng thẳng, bạn muốn tìm một nơi nghỉ ngơi đúng nghĩa với không khí trong lành, an yên ngay giữa lòng thành phố năng động? Rever sẽ giới thiệu đến bạn 6 địa điểm vui chơi tại quận Bình Thạnh vô cùng lý tưởng, bạn nên đến một lần.

21/11/2023
Top 11 Địa Điểm Vui Chơi, Ăn Uống, Giải Trí Hấp Dẫn Ở Quận 3
Top 11 Địa Điểm Vui Chơi, Ăn Uống, Giải Trí Hấp Dẫn Ở Quận 3

Quận 3 là một trong những quận có nhịp sống sôi động. Dù ở Quận 3 lâu năm, bạn có chắc mình đã phám phá hết những địa điểm vui chơi ở Quận 3 dưới đây chưa? 

13/10/2023