Bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm Quyết định số 02/02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND thành phố.

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm Quyết định số 02/2020/02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

ede11d2e-7f3f-4c7b-845b-04c4646e3a25

 
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá

 

1

An Hạ

Trần Văn Giàu đến Nguyễn Văn Bứa

1.500

 

2

An Phú Tây - Hưng Long

Quốc lộ 1 đến Cầu Rạch Gia

Cầu Rạch Gia đến Đoàn Nguyễn Tuấn

1.500

1.500

 

3

Bà Cả

Quốc lộ 50 đến đường liên ấp 4,5

1.500

 

4

Bà Thao

Nguyễn Cửu Phú đến xã Tân Nhựt

1.500

 

5

Bầu Gốc

Dương Đình Cúc đến Hưng Nhơn

1.500

 

6

Bến Lội (liên ấp 1,2,3)

Võ Văn Vân đến ranh Quận Bình Tân

1.500

 

7

Bình Hưng

Quốc Lộ 50 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến Đồn Ông Vĩnh

1.500

 

8

Bình Minh

Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa

1.500

 

9

Bình Trường

Trọn đường

1.500

 

10

Bờ Huệ

Quốc lộ 1 đến đường nông thôn ấp 2

1.500

 

11

Bông Văn Dĩa

Nguyễn Cửu Phú đến Sài Gòn - Trung Lương

Sài Gòn - Trung Lương đến ranh Tân Nhựt

1.500

 

12

Bùi Thanh Khiết

Quốc lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

1.500

 

13

Bùi Văn Sự

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng long - Quy Đức

1.500

 

14

Các đường đá đỏ, đá xanh, ximang còn lại trong huyện

Bề rộng mặt đường dưới 2m

Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

1.500

1.500

 

15

Các đường nông thôn còn lại trong huyện

Bề rộng mặt đường dưới 2m

Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

1.500

1.500

 

16

Cái Trung

Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa

1.500

 

17

Cây Bàng

Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa

1.500

 

18

Cây Cám (Vĩnh Lộc B)

Liên ấp 1,2,3 đến ranh Bình Tân

1.500

 

19

Phạm Hùng

Ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến cống Đồn Ông Vĩnh

Đồn Ông Vĩnh đến cách ranh huyện Nhà Bè 1km

Cách ranh huyện Nhà Bè 1km đến ranh huyện Nhà Bè

1.500

1.500

1.500

1.500

 

20

Đa Phước

Quốc lộ 50 đến sông Cần Giuộc

1.500

 

21

Đinh Đức Thiện

Quốc lộ 1 đến ranh xã Bình Chánh - Tân Qúy Tây

Ranh xã Bình Chánh - Tân Qúy Tây đến ranh tỉnh Long An

1.500

1.500

 

22

Tân Qúy Tây (Đoàn Nguyễn Tuấn)

Quốc lộ 1 đến ngã ba hương lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn

Ngã ba hương lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh tỉnh Long An

1.500

1.500

 

23

Đê số 2 (Tân Nhựt)

Trương Văn Đa đến Tân Long

1.500

 

24

Đường 1A  (Công nghệ mới)

Võ Văn Vân đến Bến Lội

1.500

 

25

Đướng số 6A

Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

1.500

 

26

Đường 11A, khu dân cư Him Lam 6A

Đường số 16 đến đường số 14

10.200

 

27

Đường 13A, khu dân cư Him Lam 6A

Đường số 18 đến đường số 20

10.200

 

28

Đường 18B

Chợ Bình Chánh đến Đinh Đức Thiện

2.800

 

29

Đường Ấp 2 (An Phú Tây)

Nguyễn Văn Linh đến An Phú Tây - Hưng Long

700

 

30

Đường ấp 4 (Kinh A)

Trần Văn Giàu đến Thích Thượng Hòa

700

 

31

Đường đê rạch Ông Đồ

Quốc lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

800

 

32

Dương Đình Cúc

Quốc lộ 1 đến Cống Tân Kiên

Cống Tân Kiên đến Nguyễn Cửu Phú

2.300

2.000

 

33

Đường Kinh T11

Quốc lộ 1 đến rạch Cầu Gia

700

 

34

Đường Kinh T14

Đinh Đức Thiện đến cầu tân Qúy Tây

600

 

35

Đường lô 2

Kinh C đến Mai Bá Hương

500

 

36

Đường liên ấp 1-2 Bình Lợi

Cầu Bà Tỵ đến đê Sáu Oánh

500

 

37

Đường liên ấp 3,4

Tân Liêm đến Nguyễn Văn Linh

500

 

38

Đường liên ấp 3,4,5

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long - Quy Đức

600

 

39

Đường liên ấp 4,5

Đa Phước đến Quốc lộ 50

600

 

40

Đường liên ấp 5,6

Quách Điêu đến Lộc Vĩnh

Lộc Vĩnh đến Thới Hòa

2.000

1.400

 

41

Đường liên ấp 6,2

Quách Điêu đến Kinh Trung Ương

1.900

 

42

Đường số 1, khu dân cư Bình Hòa

Đường số 2 đến đường số 24

8.200

 

43

Đường số 1, khu dân cư Gia Hòa

Quốc lộ 50 đến đường số 5

5.400

 

44

Đường số 1, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 9A đến đường số 4

10.900

 

45

Đường số 1A, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 1

5.400

 

46

Đường số 1, khu tái định cư Tân Túc

Nguyễn Hữu Trí đến đường số 6

4.500

 

47

Đường số 1A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 1

10.000

 

48

Đường số 1B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 6 đến đường số 1C

10.000

 

49

Đường số 1C, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 7 đến đường số 4A

10.000

 

50

Đường số 1D, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 6D đến đường số 6A

10.000

 

51

Đường số 1E, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 8A đến đường số 7

10.000

 

52

Đường số 1F, khu dân cư Trung Sơn

Trọn đường

10.000

 

53

Đường số 2, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 1 đến đường số 21

5.800

 

54

Đường số 2, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 1A đến đường số 5

5.900

 

55

Đường số 2, khu dân cư Trung Sơn

Đường 9A đến đường số 4

10.600

 

56

Đường số 2, khu tái định cư Tân Túc

Đường số 5 đến cuối đường

4.500

 

57

Đường số 2A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 2

10.000

 

58

Đường số 2B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 2

9.200

 

59

Đường số 3, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 8 đến đường số 4

5.700

 

60

Đường số 3, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 2 đến đường số 12

3.300

 

61

Đường số 3, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 4 đến đường số 12

13.300

 

62

Đường số 3A, khu tái định cư Tân Túc

Nguyễn Hữu Trí đến đường số 2

3.9003

 

63

Đường số 3A, khu dân cư  Gia Hòa

Đường số 12 đến đường số 8

3.300

 

64

Đường số 4, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 1 đến đường số 7

5.800

 

65

Đường số 4, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 3 đến đường số 5

3.300

 

66

Đường số 4, khu dân cư Trung Sơn

Trọn đường

13.500

 

67

Đường số 4, khu tái định cư Tân Túc

Đường số 5 đến cuối đường

3.600

 

68

Đường số 4A, khu dân cư Trung Sơn

Đưởng số 3 đến đường 1B

12.600

 

69

Đường 4B Đa Phước

Trọn đường

600

 

70

Đường số 5, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 8 đến đường số 4

700

 

71

Đường số 5, khu dân cư Gia Hòa

Trọn đường

3.600

 

72

Đường số 5, khu dân cư Him Lam 6B

Đường số 6 đến Phạm Hùng

11.700

 

73

Đường số 5, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 7 đến đường 1B

11.100

 

74

Đường số 5, khu tái định cư Tân Túc 

Đường số 4 đến cuối đường

3.600

 

75

Đường số 5A, B, C, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 6 đến đường số 4

5.800

 

76

Đường số 5A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 6 đến đường số 4

9.200

 

77

Đường số 5B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 8C đến đường số 8

9.200

 

78

Đường số 5C, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 1E đến đường số 10A

9.200

 

79

Đường số 6, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 5 đến đường số 21

5.800

 

80

Đường số 6, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 1A đến đường số 5

4.100

 

81

Đường số 6, khu dân cư Him Lam

Trọn đường

9.600

 

82

Đường số 6, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 9A đến đường số 1

13.300

 

83

Đường số 6, khu tái định cư Tân Túc

Đường số 3 đến đường số 1

3.600

 

84

Đường số 6A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 1A đến đường số 3

10.500

 

85

Đường số 6B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 5 đến đường số 7

10.500

 

86

Đường số 6C, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 5 đến đường số 7

10.500

 

87

Đường số 6D, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 1A đến đường số 3

10.500

 

88

Đường số 7, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 10 đến đường số 2

6.300

 

89

Đường số 7, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 12 đến đường số 1C

13.000

 

90

Đường số 7A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 9A đến Nguyễn Văn Linh

9.200

 

91

Đường số 8, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 1 đến đường số 19

6.300

 

92

Đường số 8, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 1A đến đường số 5

3.600

 

93

Đường số 8, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 12 đến đường 9A

15.600

 

94

Đường số 8, khu tái định cư Tân Túc

Đường số 3 đến đường số 1

4.500

 

95

Đường số 8A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 12 đến đường số 3

10.500

 

96

Đường số 8B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 1E đến đường số 1F

10.500

 

97

Đường số 8C, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 7 đến đường số 5

10.500

 

98

Đường số 9, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 10 đến đường số 24

6.700

 

99

Đường số 9, khu dân cư Him Lam 6B

Đường số 6 đến đường Phạm Hùng

11.700

 

100

Đường số 9, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 4 đến đường số 10

10.900

 

101

Đường số 9A, khu dân cư Trung Sơn

Nguyễn Văn Linh đến cầu Kênh Xáng

16.000

 

102

Đường số 10, khu dân cư Bình Hưng

Quốc lộ 50 đến ranh xã Phong Phú

12.100

 

103

Đường số 10, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 3 đến đường số 1A

3.600

 

104

Đường số 10, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 9A đến đường số 3

12.800

 

105

Đường số 10, khu tái định cư Tân Túc

Đường số 3 đến đường số 1

4.500

 

106

Đường số 10A, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 5 đến đường số 7

12.000

 

107

Đường số 10B, khu dân cư Trung Sơn

Đường số 9A đến đường số 1

12.000

 

108

Đường số 11, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 10 đến đường số 24

6.600

 

109

Đường số 11, khu dân cư Him Lam 6A

Nguyễn Văn Linh đến đường số 14

13.800

 

110

Đường số 12, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 11 đến đường số 19

5.700

 

111

Đường số 12, khu dân cư Gia Hòa

Đường số 3 đến đường số 5

4.700

 

112

Đường số 13, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 24 đến đường số 14

5.800

 

113

Đường số 13, khu dân cư Him Lam 6A

Đường số 24 đến đường số 14

12.100

 

114

Đường số 14, khu dân cư Bình Hưng

Đường số 1 đến đường số 15

12.000

 

115

Đường số 14, khu dân cư Him Lam 6A

Đường số 10 đến đường số 18

7.100

 

116

Đường số 15, khu dân cư Bình Hưng

Đường 26 số đến đường số 14

11.500

 

117

Đường số 15, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 21 số đến đường số 13

5.700

 

118

Đường số 16, khu dân cư Bình Hưng

Đường 26 số đến đường số 14

9.200

 

119

Đường số 16, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11số đến đường số 15

5.700

 

120

Đường số 17, khu dân cư Bình Hưng

Đường 22 số đến đường số 12

12.000

 

121

Đường số 18, khu dân cư Bình Hưng

Đường 1 số đến đường số 19

5.800

 

122

Đường số 18, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11 số đến đường số 15

7.200

 

123

Đường số 19, khu dân cư Bình Hưng

Đường 2 số đến đường số 22

12.000

 

124

Đường số 20, khu dân cư Bình Hưng

Đường 13 số đến đường số 17

7.700

 

125

Đường số 20, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11 số đến đường số 15

11.500

 

126

Đường số 21, khu dân cư Bình Hưng

Đường 2 số đến đường số 22

7.100

 

127

Đường số 22, khu dân cư Bình Hưng

Đường 11 số đến đường số 1

5.800

 

128

Đường số 22, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11 số đến đường số 15

13.200

 

129

Đường số 24, khu dân cư Bình Hưng

Trọn đường

5.700

 

130

Đường số 24, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11 số đến đường số 15

11.700

 

131

Đường số 22, khu dân cư Him Lam 6A

Đường 11 số đến đường số 15

12.000

 

132

Đường tập đoàn 16 (Đa Phước)

Quốc lộ 50 đến liên ấp 4.5

700

 

133

Đường T12

Đinh Đức Thiện đến liên ấp 1.3

1.300

 

134

Hoàng Đạo Thúy

Quốc lộ 1 đến ranh quận 8

2.600

 

135

Hoàng Phan Thái

Quốc lộ 1 đến đường Bình Trường

1.400

 

136

Hoàng Phan Thái

Đường Bình Trường đến ranh tỉnh Long An

1.200

 

137

Hóc Hưu

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Quy Đức

800

 

138

Hưng Long - Quy Đức

Trọn đường

1.200

 

139

Hưng Nhơn

Quốc lộ 1 đến cầu Hưng Nhơn

Cầu Hưng Nhơn đến Nguyễn Cửu Phú

2.300

2.000

 

140

Hương lộ 11

Ngã 3 Đinh Đức Thiện - Tân Qúy Tây đến Ngã 3 Hương lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn

1.800

 

141

Huỳnh Bá Chánh

Quốc lộ 1đến sông Chợ Đệm

2.200

 

142

Huỳnh Văn Trí

Quốc lộ 1 đến Đinh Đức Thiện

1.100

 

143

Khoa Đông (Lê Minh Xuân)

Trần văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt

800

 

144

Khuất Văn Bứt

Xóm Hổ đến Trần Đại Nghĩa

700

 

145

Kinh C

Trọn đường

500

 

146

Kinh 5

Vường Thơm đến ranh tỉnh Long An

500

 

147

Đường số 7

Nguyễn Cửu Phú đến ranh Tân Nhựt

800

 

148

Kinh T12

Huyfnh Văn Trí đến ranh xã Tân Qúy Tây

900

 

149

Kinh Liên Vùng (kinh Trung Ương)

Vĩnh Lộc đến ranh Quận Bình Tân

1.200

 

150

Lại Hùng Cường

Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

1.700

 

151

Láng Le - Bàu Cò

Trần Văn Giàu đến Thế Lữ

2.000

 

152

Lê Thái Trinh (Kinh 9)

Sài Gòn - Trung Lương đến ranh xã Tân Nhựt

800

 

153

Lê Chính Đáng

Kinh A - Lê Minh Xuân đến Mai Bá Hương

800

 

154

Lê Đình Chi

Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa

800

 

155

Linh Hòa

Quốc lộ 50 đến đường liên ấp 4,5

1.600

 

156

Lương Ngang

Tân Long đến cầu bà Tỵ

800

 

157

Mai Bá Hương

Cầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh

1.500

 

158

Ngã Ba Chú Lường

Trọn đường

900

 

159

Nguyễn Cửu Phú

Nguyễn Hữu Trí đến ranh Quận Bình Tân

3.000

 

160

Nguyễn Đình Kiên

Kinh C đến ranh Quận Bình Tân

800

 

161

Nguyễn Hữu Trí

Quốc lộ 1 đến Bùi Thanh Khiết

Bùi Thanh Khiết đến ranh tỉnh Long An

3.400

2.400

 

162

Nguyễn Thị Tú

Vĩnh Lộc đến ranh Quận Bình Tân

4.400

 

163

Nguyễn Văn Bứa

Cầu Lớn đến ranh tỉnh Long An

1.200

 

164

Nguyễn Văn Linh

Ranh Quận 7 đến Cao tốc Sài Gòn Trung Lương

6.800

 

165

Nguyễn Văn Long

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long - Quý Đức

800

 

166

Dân công Hỏa tuyến (nữ dân công 

Kênh Trung Ương đến ranh huyện Hóc Môn

2.000

 

167

Phạm Tấn Mười

Quốc lộ 50 đến Đoàn Nguyễn Tuấn

800

 

168

Quách Điêu

Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn

3.000

 

169

Nguyễn Văn Thê

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Trị Yên

800

 

170

Nguyễn Văn Thời tên cũ Quy Đức (Bà Bầu)

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hóc Hưu

800

 

171

Quốc lộ 1

Ranh Quận Bình Tân đến cầu Bình Điền

Cầu Bình Điền đến ngã ba Quán Chuối

Ngã ba Quán Chuối đến nhà thờ Bình Chánh

Nhà thờ Bình Chánh đến ranh tỉnh Long An

6.200

4.700

4.000

3.700

 

172

Quốc lộ 50

Ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến hết ranh xã Phong Phú

Hết ranh xã Phong Phú đến hết ranh xã Đa Phước

Hết ranh xã Đa Phước đến cầu Ông Thìn

Cầu Ông Thìn đến ranh tỉnh Long An

10.800

7.800

6.300

4.500

3.500

 

173

Tân Nhiễu 

Anh Phú Tây đến kinh T11

900

 

174

Tân Liên

Quốc lộ 50 đến đường liên ấp 3,4

2.000

 

175

Tân Liễu

Đoàn Nguyễn Tuấn đến Long Hưng - Quy Đức

1.200

 

176

Tân Long

Ranh tỉnh Long An đến cầu Chợ Đệm

1.100

 

177

Tân Túc

Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí

2.200

 

178

Thanh Niên

Cầu Xáng đến ranh huyện Hóc Môn

1.500

 

189

Thế Lữ

Trọn đường

1.200

 

180

Thích Thiện Hòa

Trọn đường

600

 

181

Thiên Giang

Bùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí

1.600

 

182

Thới Hòa

Quách Điêu đến Vĩnh Lộc

2.200

 

183

Trần Văn Giàu

Ranh Quận Tân Bình đến Cầu Xáng

Cầu Xáng đến ảnh tỉnh Long An

2.600

2.100

 

184

Trần Đại Nghĩa

Quốc lộ 1 đến Cầu Kinh B

Cầu Kinh B đến Cầu Kinh A

Cầu Kinh A đến Mai Bá Hương

4.700

1.700

1.700

 

185

Trần Hải Phụng

Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân

900

 

186

Trịnh Như Khuê

Trọn đường

2.400

 

187

Trịnh Quang Nghị

Ranh Quận 8 đến Quốc lộ 50

2.700

 

188

Trương Văn Đa

Tân Long đến cầu Bà Tỵ

Cầu Bà Tỵ đến ranh tỉnh Long An

800

800

 

189

Vĩnh Lộc

Khu công nghiệp Vĩnh Lộc đến Trần Văn Giàu

2.900

 

190

Võ Hữu Lợi

Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt

1.100

 

191

Võ Văn Vân

trần Văn Giàu đến Vĩnh Lộc

3.100

 

192

Vườn Thơm

Cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An

1.500

 

193

Xóm Dầu

Bùi Thanh Khiết đến rạch Ông Đồ 

1.100

 

194

Xóm Giữa

Cầu Kinh C đến cầu Chợ Đệm

500

 

195

Xóm Hổ

Dương Đình Cúc đến Nguyễn Cửu Phú

1.200

 

196

Đường Chùa

Trọn đường

1.200

 

197

Đường Bảy Tấn

Trọn đường

1.2001

 

198

Đường Bờ Nhà Thờ

Trọn đường

1.900

 

199

Đường giao thông hào ấp 3

Trọn đường

1.600

 

200

Đường miếu Ông Đá

Trọn đường

1.200

 

201

Đường tập đoàn 7

Trọn đường

900

 

202

Đường liên ấp 1,2

Trọn đường

1.600

 

203

Đường liên ấp 2,3

Trọn đường

1.600

 

204

Đường kinh T11 (Tân Nhựt)

Trọn đường

1.100

 

205

Bà Điểm

Trọn đường

800

 

206

Đường Xã Hai

Trọn đường

800

 

207

Kinh 9

Trọn đường

800

 

208

Kinh 10

Trọn đường

800

 

209

Kinh 8

Trọn đường

800

 

210

Kinh Sáu Oánh

Trọn đường

800

 

211

Đê ranh tỉnh Long An

Trọn đường

800

 

212

Kinh 7

Trọn đường

800

 

213

Cao tốc Hồ Chí Minh - Trung Lương

Ranh tỉnh Long An đến sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm)

Sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến Nguyễn Văn Linh (nút giao thông Bình Thuận)

2.500

 

2.200

 

214

Đường tập đoàn 7 - 11

Trọn đường

1.600

 

215

Kênh A (Tân Túc)

Trọn đường

1.200

 

216

Kênh B (Tân Túc)

Trọn đường

1.200

 

217

Rạch Ông Cốm

Trọn đường

1.200

 

218

Đường bờ Xe Lam

Trọn đường

1.600

 

219

Đường ấp 1

Vĩnh Lộc đến kênh Trung Ương

2.000

 

220

Đường ấp 1,2

Kênh Trung Ương đến đường liên ấp 6- 2

1.600

 

221

Đường sư 9

Đường liên ấp 6 - 2 đến dân công hỏa tuyến

1.600

 

222

Đường liên ấp 2 - 3 - 4

Đường liên ấp 6 - 2 đến ranh huyện Hóc Môn

1.100

 

223

Các đường trong khu dân cư Hồ Bắc

Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến đường Kinh Tư Thế)

Đường số 2 (đường số 2 đến đường số 5)

Đường số 3 (đường số 2 đến Kinh Tư Thế)

Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến đường Kinh Tư Thế)

3.300

2.400

2.400

2.400

 

224

Các đường trong khu dân cư Tân Tạo

Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến đường số 15)

Đường số 7 (đường số 2 đến đường số 12)

Đường số 8 (đường số 5 đến đường số 15)

Đường số 9 (đường số 2 đến đường số 8)

Đường số 11 (đường số 2 đến đường số 4)

Đường số 11A (đường số 8 đến đường số 12)

Đường số 12 (đường số 15 đến đường số 5)

Đường số 13 (đường số 2 đến đường số 12)

Đường số 15 (đường số 12 đến đường số 2)

3.000

2.500

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

 

225

Các đường trong khu dân cư Depot

Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến)

Đường số 1 (đường A đến cuối tuyến)

Đường số 2 (đường B đến đường số 1)

Đường B (đường số 1 đến cuối tuyến)

2.400

1.800

1.800

1.600

 

226

Các đường trong khu công nghiệp An Hạ

Đường số 1 (đường An Hạ đến cụm công nghiệp)

Đường số 2 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 3 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 4 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 5 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

 

227

Các đường trong khu dân cư Conic

Đường số 12 (Vành đai trong đến rạch Bà Tàng)

Đường số 3A (đường số 8 đến đường số 12)

Đường số 3B (đường số 12 đến đường số 18)

Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến rạch Bà Tàng)

Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đường đường số A)

Đường số 2 (Đường số 3)

Đường số 4 (đường số 9 đến đường số 11)

Đường số 5 (đường số 2 đến đường số 3A)

Đường số 8 (đường Vành đai trong đến đường số 11)

Đường số 8A (đường số 9 đến đường số 11)

Đường số 9 (đường số 2 đến đường số 10)

Đường số 10 (Vành Đai trong đến đường số 11)

Đường số 11 (đường số 6 đến đường số 10)

Đường số 12A (Đường số 3B đến đường số 7)

Đường số 14 (Vành đai trong đến đường số 7)

Đường số 16 (Vành đai ttrong đến đường số 7)

5.300

5.300

5.300

6.000

6.000

6.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

228

Các đường trong khu dân cư Tân Bình

Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong)

Đường số 2 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1)

Đường số 1B (đường số 8 đến đường số 10)

Đường số 1C (đường số 14 đến cuối đường)

Đường số 1D (đường số 14 đến đường số 16)

Đường số 1E (đường số 18 đến cuối đường)

Đường số 2 (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 3 (đường số 1 đến đường số 6)

Đường số 3A (đường số 2, số 4 đến đường số 10)

Đường số 3B (đường số 14 đến số 16)

Đường số 3C (đường số 1 đến đường số 18)

Đường số 4 (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 6 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 6A (đường số 1 đến đường số 3)

Đường số 6 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 6A (đường số 1 đến đường số 3)

Đường số 8 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 10 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 12 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 16 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 14 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 18 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

 

229

Đường Vành Đai Trong

Đường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1)

6.000

 

230

Các đường trong khu dân cư Hồng Quang

Đường số 3 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 10)

Đường số 3A (đường số 10 đến đường số 2)

Đường số 10 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 4 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 1 (đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

Đường số 2 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 16 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 16A (đường số 5 đến đường số 3)

Đường số 14E (đường số 5 đến đường số 14A)

Đường số 14A (đường số 16 đến đường số 14)

Đường số 14C (đường số 14E đến đường số 14)

Đường số 14D (đường số 14C đến đường số 14)

Đường số 14 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 12E (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 12C (đường số 12E đến đường số 12)

Đường số 12D (đường số 12E đến đường số 12C)

Đường số 12A (đường số 12E đến đường số 12B)

Đường số 12B (đường số 12E đến đường số 12)

Đường số 12 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 1A (đường số 10 đến đường số 8)

Đường số 8 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 6C (đường số 3A đến đường số 3B)

Đường số 6D (đường số 6 đến đường số 5)

Đường số 3B (đường số 8 đến đường số 2)

Đường số 6E (đường số 6D đến đường số 6)

Đường số 6A (đường số 6B đến đường số 6B)

Đường số 4A (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 2D (đường số 1 đến đường số 5)

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

 

231

Các đường trong khu dân cư An Phú Tây

Đường số 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 21 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 4 (đường số 1 đến ranh phía Tây)

Đường số 14 (đường số 13 đến ranh phía Tây)

Đường số 24 (đường số 1 đến ranh phía Tây)

Đường số 1 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 3 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 16)

Đường số 5 (đường số 4 đến đường số 10)

Đường số 7 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 24)

Đường số 9 (đường số 10 đến đường số 16)

Đường số 11 (đường số 6 đến đường số 8)

Đường số 15 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 28)

Đường số 17 (đường số 6 đến đường số 24)

Đường số 19 (đường số 24 đến đường số 32)

Đường số 23 (đường số 24 đến đường số 32)

Đường số 25 (đường số 14 đến đường số 22)

Đường số 27 (đường số 6 đến đường số 12)

Đường số 29 (đường số 2 đến đường số 32)

Đường số 31 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 14)

Đường số 2 (đường số 1 đến đường số 29)

Đường số 6 (đường số 5 đến đường số 29)

Đường số 8 (đường số 5 đến đường số 11)

Đường số 10 (đường số 1 đến đường 13)

Đường số 12 (đường số 17 đến đường số 29)

Đường số 16 (đường số 1 đến đường số 13)

Đường số 18 (đường số 29 đến đường số 31)

Đường số 20 (đường số 3 đến đường số 13)

Đường số 22 (đường số 17 đến đường số 31)

Đường số 26 (đường số 3 đến đường số 7)

Đường số 28 (đường số 15 đến đường số 19)

Đường số 30 (đường số 29 đến đường số 31)

Đường số 31 (đường số 15 đến đường số 31)

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

 

232

Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B)

Liên ấp 1 - 2 - 3 đến ranh Quận Bình Tân

1.300

 

233

Liên ấp 1,2 (Đa Phước)

Trọn đường

1.400

 

234

Đường 4C (Đa Phước)

Trọn đường

400

 

235

Kinh Trung Ương

Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn

1.200

 

236

Đường Kinh 10 Giảng

Bình Trường đến Miếu Ông Đá

1.500

 

237

Kinh 11 (Tân Nhựt)

Láng Le - Bàu Cò đến Kinh C

900

 

238

Đê số 1 (Tân Nhựt)

Trương Văn Đa đến Tân Long

1.100

 

239

Đê số 3 (Tân Nhựt)

Đê số 2 đến Bà Tỵ

900

 

240

Đê số 4 (Tân Nhựt)

Đê số 2 đến Bà Tỵ

900

 

241

Kinh 3 Thước

Trọn đường

800

 

242

Kinh 4 Thước

Trọn đường

800

 

243

Ổ Cu Kiến Vàng

Trọn đường

800

 

244

Láng Chả

Bông Văn Dĩa đến Nguyễn Đình Kiên

1.100

 

245

Bà Tỵ (Lương Khánh Thiện)

Trương Văn Đa đến Tân Long

1.100

 

246

Bà Miêu

Lương Ngang đến Sáu Oánh

800

 

247

Ông Đức

Đê số 1 đến đê số 2

900

 

248

Kinh Tắc

Trọn đường

800

 

249

Võ Trần Chí

Nút giao thông Chợ Đệm đến ranh xã Tân kiên - Tân Nhựt

Ranh xã Tân kiên - Tân Nhựt đến Trần Đại Nghĩa

1.500

1.500

 

250

Liên tổ 5 - 8 (ấp 2)

Trần Đại Nghĩa đến Khuất Văn Bức

3.290

 

251

Nhánh rẽ Dương Đình Khúc (Tân Kiên)

Dương Đình Khúc đến cống Tân Kiên

1.610

 

252

Đường ấp 2 nối dài (An Phú Tây)

An Phú Tây - Hưng Long đến ranh xã Tân Qúy Tây

1.680

 

253

Đường Đê Bao Rạch Cầu Già (An Phú Tây)

An Phú Tây - Hưng Long đến khu dân cư An Phú Tây 47ha

1.680

 

254

Nhánh 11 Đường Chùa (An Phú Tây)

Đường Chùa đến đường cụt

840

 

255

Cầu Ông Chiếm (Quy Đức)

Quy Đức (Nguyễn Văn Thê) đến Hóc Hưu

560

 

256

Liên xã Tân Kim - Quy Đức (Quy Đức)

Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh xã Tân Kim - Cần Giuộc

1.010

 

257

Đường Ông Niệm (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến cầu Ông Niệm

5.460

 

258

Đường Xương Cá 1 (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến thửa 48 tờ 77 (BĐĐC)

5.460

 

259

Đường Xương Cá 2 (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến thửa 81 tờ 84 (BĐĐC)

5.460

 

260

Hẻm Huy Phong (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến đường cụt

5.460

 

261

Hẻm văn phòng ấp 5 (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến đường cụt

5.460

 

262

Hẻm Thành Nhân (xã Phong Phú)

Quốc lộ 50 đến đường cụt

5.460

 

263

Đường kênh Rau Răm (Bình Lợi)

Vườn Thơm đến ranh tỉnh Long An

1.050

 

 264

Đường 1B (Vĩnh Lộc B)

Vĩnh Lộc đến đường 6A

2.170

 

 265

Đường 1C (Vĩnh Lộc B)

Lại Hùng Cường đến kênh liên vùng

2.170

 

266

Đường liên ấp 1,2 (Vĩnh Lộc B)

Liên ấp 1 - 2 -3 (Bến Lội) đến rạch Cầu Suối

1.120

 

267

Đường 6C (Vĩnh Lộc B)

Vĩnh Lộc đến đường 6A

2.030

 

268

Đường 6D (Vĩnh Lộc B)

Lại Hùng Cường đến kênh liên vùng

1.190

 

269270

Đường đê bao ấp 5 (Vĩnh Lộc B)

Vĩnh Lộc đến đường 20 ấp 5

2.030

 

271

Đường đê bao ấp 2,3 (Vĩnh Lộc B)

Võ Văn Vân

2.170

 

272

Đường 5A (Vĩnh Lộc B)

Vĩnh Lộc đến kinh Trung Ương

2.030

 

273

Đường 4A (Vĩnh Lộc B)

Võ Văn Vân đến rạch Cầu Suối 

2.170

 

274

Đường tổ 7 - tổ 2, ấp 1 (Tân Qúy Tây)

Tổ 7, ấp 1 đến tổ 2, ấp 1

910

 

275

Đường 15 - tổ 16, ấp 1 (Tân Qúy Tây)

Tổ 15, ấp 1 đến tổ 16, ấp 1

910

 

276

Đường mương 5 Suốt, ấp 1 (Tân Qúy Tây)

Tổ 17, ấp 1 đến tổ 15, ấp 1

490

 

277

Đường tổ 13, 14, 16 ấp 1 (Tân Qúy Tây)

Tổ 13, ấp 1 đến tổ 16, ấp 1

490

 

278

Đường số 3 - tổ 5, ấp 4 (Tân Qúy Tây)

Tổ 3, ấp 1 đến tổ 5, ấp 1

910

 

279

Đường Sáu Đào - An Phú Tây (Tân Qúy Tây)

Tổ 13, ấp 3 đến xã An Phú Tây

490

 

280

Hẻm số 8 (Phạm Văn Hai)

Vĩnh Lộc đến ranh Vĩnh Lộc B

1.820

 

281

Hẻm số 17 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến ấp 1,2 

1.820

 

282

Hẻm số 29 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 2

1.820

 

283

Hẻm số 31 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 2

1.820

 

284

Hẻm số 45 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 4

1.820

 

285

Hẻm số 51 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 5

1.820

 

286

Hẻm số 58 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 3

1.820

 

287

Hẻm số 59 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 3

1.820

 

288

Hẻm số 8 (Phạm Văn Hai)

Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 3

1.820

 

289

Hẻm số 91 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

290

Hẻm số 92 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

291

Hẻm số 91 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

292

Hẻm số 94 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

293

Hẻm số 95 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

294

Hẻm số 96 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

295

Hẻm số 97 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

296

Hẻm số 98 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

297

Hẻm số 99 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

298

Hẻm số 100 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

299

Hẻm số 101 (Phạm Văn Hai)

Thanh Niên đến lô B, ấp 3

1.050

 

Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 -2024. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo thêm danh sách nhà đất đang giao dịch tốt trên Rever tại đây:

64f51475-d604-4505-87ee-cc1bc2e9fbdc

Từ khóa liên quan

Bài viết cùng chủ đề

Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Quận 8
03/04/2021
Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024

Cùng Rever cập nhật bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 - 2024

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 - 2024 có hiệu lực từ ngày 26/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Dự án
03/04/2021
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024, ban hành ngày 16/01/2020/. Trong đó, đường Nguyễn Hữu Thọ có giá cao nhất là 8 triệu/m2.

Nhà Bè
06/04/2021
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
05/04/2021
Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Thị trường
08/04/2021
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Rever cập nhật bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024 đã được UBND TP.HCM công bố kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020.

Thị trường
03/04/2021
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh giai đoạn 2015 - 2019

Rever gửi đến bạn Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Quận 5
05/04/2021
Bảng Giá Bán Căn Hộ, Nhà Phố Bình Tân Mới Nhất T11/2023
Bảng Giá Bán Căn Hộ, Nhà Phố Bình Tân Mới Nhất T11/2023

Thị trường BĐS căn hộ, nhà phố Bình Tân được đánh giá mềm hơn so với các dự án phía bên kia bờ Đông dù đều là vùng ven. Tuy nhiên, một chín một mười, giá trị BĐS phía Tây cụ thể là Bình Tân đang tăng triển vượt trội, ghi nhận mức tăng lần lượt là căn hộ chung cư đến 77% và nhà phố tăng 40%. Cùng theo dõi bảng giá tham khảo quý 3.

Thị trường
23/08/2023
Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 - 2024 được UBND TP.HCM Ban hành kèm Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 01 năm 2020.

Quận 7
05/04/2021
Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024
Bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024

Rever gửi đến bạn bảng giá đất huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 - 2024, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND thành phố.

Thị trường
02/04/2021
Quy hoạch nút giao An Phú và tuyến Liên Phường, loạt dự án BĐS hưởng lợi
Quy hoạch nút giao An Phú và tuyến Liên Phường, loạt dự án BĐS hưởng lợi

Công trình nút giao An Phú được khởi công năm 2022 và dự kiến hoàn thành năm 2025. Dự án hoàn thiện sẽ là cú hích lứn cho sự tăng giá của các dự án Bất động sản trong khu vực. Cùng Rever tìm hiểu thông tin về nút giao An Phú tại bài viết bên dưới.

29/01/2024
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay
Mãn nhãn với 10 cây cầu đẹp nhất TP.HCM hiện nay

Bên cạnh những tòa nhà cao tầng hoành tráng thì TP.HCM cũng là nơi có nhiều cây cầu đẹp. Hãy cùng Rever đi tìm những cây cầu đẹp nhất TP.HCM nhé.

01/12/2023
Danh sách chi tiết chung cư Quận 5: Quy mô và Tình trạng bàn giao
Danh sách chi tiết chung cư Quận 5: Quy mô và Tình trạng bàn giao

Rever gửi đến bạn danh sách chung cư Quận 5 với các thông tin về quy mô và tiến độ bàn giao. Hy vọng bài viết sẽ mang đến bạn những thông tin bổ ích.

01/12/2023
Danh sách chi tiết chung cư Quận 7: Quy mô và tình trạng bàn giao 2023
Danh sách chi tiết chung cư Quận 7: Quy mô và tình trạng bàn giao 2023

Xét về nguồn cung, quận 7 là quận sở hữu nhiều chung cư nhất TP.HCM chỉ sau TP. Thủ Đức. Cùng xem danh sách căn hộ chung cư Quận 7 mới nhất năm 2023.

28/11/2023
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023

Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.

24/11/2023